Cập nhật đề thi mới nhất tại />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------------------Mã đề 132
Câu 1:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 12
Thời gián làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x , y 0 ,
x 1 , x 8 xung quanh trục Ox là
93
9
A. V .
B. V 18, 6 .
C. V
.
D. V 2 .
5
4
b
Câu 2:
Cho a b c ,
b
f x dx 12 , f x dx 4 . Khi đó giá trị của f x dx
a
c
A. 3 .
Câu 3:
c
B. 4 .
là
a
C. 16 .
D. 8 .
x 2 3x 2
là
x2 4
B. x 2 ; y 1 .
C. x 2 ; y 1 .
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. x 2 ; y 1 .
D. x 2 ; y 0 .
Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 , x 1 , x 2 và trục hoành là:
A. S 3,5 .
B. S 4,5 .
C. S 5 .
D. S 6 .
Câu 5:
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường y cos x ,
y 0 , x 0 , x xung quanh trục Ox là
2
2
A. V 2 .
B. V 2 .
C. V .
D. V
.
2
2
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A 1;2;3
và vuông góc với mặt phẳng P : 4 x 3 y 7 z 1 0 là
x 4 t
A. d : y 3 2t .
z 7 3t
Câu 7:
Câu 9:
x 1 4t
C. d : y 2 3t .
z 3 7t
x 4 t
D. d : y 3 2t .
z 7 3t
C. e.x e 1 C .
D. x e C .
Nguyên hàm của hàm số f x x e là
A.
Câu 8:
x 1 4t
B. d : y 2 3t .
z 3 7t
xe
C .
ln x
B.
x e1
C.
e 1
Nguyên hàm của hàm số f x 1 x cos x là
A. 1 x sin x cos x C .
B. 1 x cos x sin x C .
C. 1 x sin x cos x C .
D. 1 x sin x cos x C .
Cho hai số phức z1 5 2i và z2 4 3i . Môđun của số phức w 2 z1 z1.z2 là:
A. w 1147 .
B. w 1174 .
C. w 1714 .
D. w 1417 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 và mặt phẳng Q có phương trình:
2 x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt cầu S có tâm A và tiếp xúc mặt phẳng Q là
2
2
2
B. x 2 y 1 z 1 2 .
2
2
2
D. x 2 y 1 z 1 4 .
A. x 2 y 1 z 1 4 .
C. x 2 y 1 z 1 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
2
2
2
2
2
Trang 1/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 11: Giải phương trình z 2 z 2 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
1
7
1
7
A. z1
i ; z2
i.
2 2
2 2
B. z1
1
7
1
7
i ; z2
i.
2 2
2 2
7 1
7 1
i ; z2
i.
2 2
2 2
D. z1
7 1
7 1
i ; z2
i.
2 2
2 2
C. z1
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
nào sau đây?
x 3
A. y
x 1
x 3
B. y
x 1
x3
C. y
x 1
2x 3
D. y
2x 2
Câu 13: Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 4 0 có tâm và bán kính là
A. I 4; 8; 2 , R 4 .
B. I 4;8; 2 , R 4 .
C. I 2; 4; 1 , R 5 .
D. I 2; 4;1 , R 17 .
y
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A. y x3 2 x 4 .
1
O
2
x
B. y x3 3x 2 4 .
C. y x3 6 x 4 .
D. y x 3 3x 4 .
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x và y x
quanh quanh trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V
.
30
B. V
.
6
C. V
5
6
4
D. V
7
.
6
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .
A. y
x 1
.
x 1
B. y x 3 3x 2 3 x . C. y 2 x 3 3x 2 1 . D. y x 4 x 2 4
Câu 17: Phương trình log 6 x 5 x 1 có tổng các nghiệm là
A. 5 .
B. 10 .
C. 5 .
Câu 18:
D. 2 .
Phương trình ln x ln x 1 ln x có tập nghiệm là
A. 1; e 1 .
B. 1; e 2 .
C. e 1 .
D. e 2 .
C. .
D. .
Câu 19: Giá trị của
x sin xdx
là
0
A. 0 .
B. 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 20: Số nghiệm của phương trình log 2 x 5 log 2 x 2 3 là
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 21: Số phức z thỏa mãn z 2 z 6 3i có phần ảo bằng:
A. i .
B. 1 .
C. 3 .
D. 3i .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình:
x 1 t
x 2 2t
d : y 2t và d : y 3 4t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 3 t
z 5 2t
A. d cắt d .
B. d song song d . C. d trùng d .
D. d và d chéo nhau.
Câu 23: Phương trình log 1 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 có nghiệm duy nhất khi các giá trị của tham
2
số m là
A. m 18 .
B. 18 m 6 .
C. 1 m 18 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P
D. m 18 .
cắt ba trục tọa độ tjai ba điểm
A 0; 0; 2 , B 0; 3; 0 và C 5; 0; 0 . Phương trình mặt phẳng P là
A.
x y z
1.
2 3 5
B.
x y z
1.
5 3 2
C.
x y z
1.
2 3 5
D.
x y z
1.
5 3 2
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
xung quanh trục Ox được tính bởi công thức sau đây:
b
b
A. V f 2 x dx .
b
b
B. V f x dx . C. V f 2 x dx .
a
a
D. V f x dx .
a
a
Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .
Câu 27: Hàm số nào sau đây có 1 cực trị
A. y x 4 2 x 2 3 .
C. y x
1
.
x
D. y
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn
w z 2 i là
A. 3 .
2 i z
B. 3 .
Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1 .
B. y 2 x3 3x 2 36 x 10 .
B. x 2 .
2x 1
.
x 1
2 1 2i
7 8i . Phần thực của số đối của số phức
1 i
C. 5 .
2x 2
là đường thẳng
x 1
C. y 1 .
D. 5 .
D. y 2 .
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 2 là:
A. Đường tròn tâm O bán kính 2 .
C. Đường thẳng x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. Đường tròn tâm O bán kính 4 .
D. Đường thẳng y 2 .
Trang 3/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 31: Phương trình log 3 x 2 x 5 log 3 2 x 5 có tích các nghiệm là
A. 10.
C. 3.
B. 10.
D. 3.
Câu 32: Gọi x1 , x2 ( x1 x2 ) là các nghiệm của phương trình 2log 2 2 x 2 log 1 9 x 1 1. Khi đó
2
giá trị của M 2 x1 2 x2
A. 1.
2017
là
B. 0.
C. 2
1
D.
2
2017
.
2017
.
4
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1 là
1
5
2 x 1 C .
5
1
5
C. 2 x 1 C .
2
A.
B.
3
D. 4 2 x 1 C .
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 1.
1
5
2 x 1 C .
10
B. x 1.
x 1
là đường thẳng:
x 1
C. y 1.
D. y 1.
Câu 35: Phương trình log 22 x 5 log 2 x 6 0 có tập nghiệm là
A. 1; 6 .
B. 2;3 .
C. 4; 6 .
D. 4;8 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x 2 y 2 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 .
B. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 .
D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 xy 6 z 5 0 .
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 x 2 và y x 2 2 x 1 là:
A. S 3,5
3
B. S .
5
8
C. S .
3
D. S
4
.
3
b
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân
x x dx
2
có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:
0
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng có phương trình
x 1 y z 3
x y 1 z 2
, d2 :
. Đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường thẳng
2
1
1
1
2
1
d1 , d 2 có phương trình là
d1 :
x 1 6t
A. d : y 1 t .
z 1 7t
x 1 6t
B. d : y 1 t .
z 1 7t
Câu 40: Cho số phức z i. Tính z
A. i .
2017
x 1 6t
C. d : y 1 t .
z 1 7t
x 1 t
D. d : y 1 3t .
z 1 5t
C. 1 .
D. 1 .
C. 2 2i .
D. 2 2i .
.
B. i .
3
Câu 41: Số phức liên hợp của của số phức z 1 i là:
A. 2 2i .
B. 2 2i .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />1
Câu 42: Biết
x
2
0
a
3x 1
a 5
là phân số tối giản và a, b nguyên dương. Khi đó
dx 3ln trong đó
b
6x 9
b 6
giá trị của a b là:
A. 1 .
D. 37 .
C. 37 .
B. 1 .
0
Câu 43: Giá trị của
2 x 3e
x
dx là
1
A. 3e 5 .
B. 3e 5 .
C. 5e 3 .
D. 5e 3 .
C.
D.
3
Câu 44: Mô đun của số phức z 4 3i 1 i là
A. 5 .
B. 3 3 .
29 .
31 .
Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 1 , y x 2 3x 2 và x 1 . Tính S .
A. S 5 .
B. S 6 .
C. S 8 .
D. S 10 .
Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b
và hai đường thẳng x a, x b được tính bởi công thức nào sau đây:
b
b
A. S f x g x dx .
B. S f x g x dx .
a
a
b
b
C. S g x f x dx .
D. S f x g x dx .
a
a
Câu 47: Phần thục và phần ảo của số phức z 3 4i là:
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P
đi qua hai điểm A 3;1; 1 và
B 2; 1; 4 và vuông góc với mặt phẳng Q : 2 x y 3 z 1 0 có phương trình là:
A. P : x 13 y 5 z 5 0 .
B. P : x 13 y 5 z 15 0 .
C. P : x 13 y 5 z 5 0 .
D. P : x 13 y 5 z 11 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa trục 0z và điểm
M 3; 4; 7 là
A. 3x 4 y 7 z 0 .
B. x 3 y 9 0 .
C. 4 x 3 y 24 0 . D. 4 x 3 y 0 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng chứa trục P : 2 x y 3z 1 0 và
x 3 t
đường thẳng d : y 2 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 1
A. d nằm trong P .
B. d song song với P .
C. d cắt P .
D. d vuông góc với P .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D A D D C B C D D B C C B B B A C D D B B C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A A A A B D D C D A B B D A A C C B C C D A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x , y 0 ,
x 1 , x 8 xung quanh trục Ox là
93
9
A. V .
B. V 18, 6 .
C. V
.
D. V 2 .
5
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x ,
8
y 0 , x 1 , x 8 xung quanh trục Ox là: V
1
b
Câu 2:
Cho a b c ,
2
2
3
8
x dx x dx 935 đvtt
3
1
b
c
f x dx 12 , f x dx 4 . Khi đó giá trị của f x dx
a
c
A. 3 .
là
a
C. 16 .
B. 4 .
D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
c
Ta có
b
a
Câu 3:
c
b
b
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 12 4 8
a
b
a
c
x 2 3x 2
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
là
x2 4
A. x 2 ; y 1 .
B. x 2 ; y 1 .
C. x 2 ; y 1 .
D. x 2 ; y 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x 2 3x 2
1 nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
x
x2 4
x 1 x 2 lim x 1 nên x 2 là tiệm
x2 3x 2
Ta có lim y lim
lim
2
x 2
x 2
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
x 4
Ta có lim y lim
cận đứng của đồ thị hàm số.
Lưu
ý
x2
không
phải
là
tiệm
cận
( x 1 x 2 lim x 1 1
x 3x 2
lim y lim
lim
2
x 2
x 2
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
x 4
4
đứng
của
hàm
số
vì
2
Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 , x 1 , x 2 và trục hoành là:
A. S 3,5 .
B. S 4,5 .
C. S 5 .
D. S 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
2
2
x3
Ta có S x 1 dx x 1 dx x 6
3
1
1
1
2
Câu 5:
2
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường y cos x ,
y 0 , x 0 , x xung quanh trục Ox là
A. V 2 .
B. V 2 2 .
C. V
.
2
D. V
2
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điềm của y cos x và y 0 là:
k vì x 0; x .
2
2
2
2
2
2
2
2
cos
x
0
d
x
0
cos
x
d
x
2 .
0
2
cos x 0 x
V
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A 1;2;3
và vuông góc với mặt phẳng P : 4 x 3 y 7 z 1 0 là
x 4 t
A. d : y 3 2t .
z 7 3t
x 1 4t
B. d : y 2 3t .
z 3 7t
x 1 4t
C. d : y 2 3t .
z 3 7t
x 4 t
D. d : y 3 2t .
z 7 3t
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặ phẳng P : 4 x 3 y 7 z 1 0 có VTPT là nP 4;3; 7 .
Gọi ud là VTCP của d . Vì d P ud nP 4;3; 7 .
x 1 4t
Vậy phương trình d : y 2 3t .
z 3 7t
Câu 7:
Nguyên hàm của hàm số f x x e là
A.
xe
C .
ln x
B.
x e1
C.
e 1
C. e.x e 1 C .
D. x e C .
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có
Câu 8:
f x dx x e dx
x e 1
C .
e 1
Nguyên hàm của hàm số f x 1 x cos x là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
A. 1 x sin x cos x C .
B. 1 x cos x sin x C .
C. 1 x sin x cos x C .
D. 1 x sin x cos x C .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có
u 1 x
du dx
f x dx 1 x cos xdx . Đặt
.
dv cos xdx v sin x
f x dx 1 x sin x sin xdx 1 x sin x cos x C .
Câu 9:
Cho hai số phức z1 5 2i và z2 4 3i . Môđun của số phức w 2 z1 z1.z2 là:
A. w 1147 .
B. w 1174 .
C. w 1714 .
D. w 1417 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: w 2 z1 z1.z2 36 11i . Suy ra w 362 112 1417
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 và mặt phẳng Q có phương trình:
2 x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt cầu S có tâm A và tiếp xúc mặt phẳng Q là
2
2
2
B. x 2 y 1 z 1 2 .
2
2
2
D. x 2 y 1 z 1 4 .
A. x 2 y 1 z 1 4 .
C. x 2 y 1 z 1 2 .
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Bán kính R d A, Q
2.2 2.1 1. 1 3
2
22 2 1
2
2
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 4
Câu 11: Giải phương trình z 2 z 2 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
1
7
1
7
A. z1
i ; z2
i.
2 2
2 2
B. z1
1
7
1
7
i ; z2
i.
2 2
2 2
7 1
7 1
i ; z2
i.
2 2
2 2
D. z1
7 1
7 1
i ; z2
i.
2 2
2 2
C. z1
Hướ ng dẫn giả i
Chọn B.
Ta có: 1 4.2 7 i 7
2
.
Nên phương trình có hai nghiệm phức : z1
1
7
1
7
i ; z2
i.
2 2
2 2
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
`
A. y
x 3
x 1
B. y
x 3
x 1
C. y
x3
x 1
D. y
2x 3
2x 2
Hướ ng dẫn giả i
Chọn C.
Ta có: đồ thị có tiệm cận đứng x 1 nên loại B
Đồ thị đi qua điểm A 0; 3 nên chọn C.
Câu 13: Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 4 0 có tâm và bán kính là
A. I 4; 8; 2 , R 4 .
B. I 4;8; 2 , R 4 . C. I 2; 4; 1 , R 5 . D.
I 2; 4;1 , R 17 .
Hướ ng dẫn giả i
Chọn C.
2
2
S : x2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 4 0 x 2 y 4 z 1
Vậy mặt cầu S có tâm I 2; 4; 1 và có bán kính R 5
2
25
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
y
1
O
2
x
4
A. y x3 2 x 4 .
B. y x3 3x 2 4 .
C. y x3 6 x 4 .
D. y x 3 3x 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a 0 . Nên loại đáp án A, D
Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x 0 và x 2
Nên chọn B.
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
khối tròn xoay tạo thành là:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x và y x quanh quanh trục Ox . Thể tích
Trang 9/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
A. V
.
30
B. V
.
6
C. V
5
6
D. V
7
.
6
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm
1
Vậy V
x
2
0
x 0
xx
.
x 1
1
1
1
x 2 x3
x dx x x dx x x dx .
0
0
2 3 0 6
2
2
2
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .
A. y
x 1
.
x 1
B. y x 3 3x 2 3 x . C. y 2 x 3 3x 2 1 . D. y x 4 x 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
Câu B: y 3 x 2 2 x 1 3 x 1 0 x . Nên hàm số đồng biến trên .
Câu A. y
2
x 1
2
0 x \ 1 nên hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; .
x 1
. Hàm số đồng biến trên ; 1 và 0; .
x 0
Câu C. y 6 x 2 x 0
1
2 x 0
1
3
Câu D. y 4 x 2 x 0
. Nên hàm số đồng biến trên
;0 và
2
x 1
2
1
; .
2
Câu 17: Phương trình log 6 x 5 x 1 có tổng các nghiệm là
A. 5 .
B. 10 .
C. 5 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x 2
log 6 x x 5 1 x 5 x 6 x 2 5 x 6 0
x 3
Suy ra tổng các nghiệm là 5
Câu 18:
Phương trình ln x ln x 1 ln x có tập nghiệm là
A. 1; e 1 .
B. 1; e 2 .
C. e 1 .
D. e 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Điều kiện: x 1
ln x 0
x 1
ln x ln x 1 ln x
ln x 1 1 x e 1
Kết hợp điều kiện, phương trình có tập nghiệm là S e 1
Câu 19: Giá trị của
x sin xdx
là
0
C. .
B. 2 .
A. 0 .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
u x
du dx
Đặt
.
dv sin xdx v cos x
I x cos x 0 cos xdx sin x 0 0 .
0
Câu 20: Số nghiệm của phương trình log 2 x 5 log 2 x 2 3 là
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x 5 0
Điều kiện:
x 5.
x 2 0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với:
x 6
log 2 x 2 3 x 10 3 x 2 3x 10 8 x 2 3x 18 0
.
x 3
Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S 6 .
Câu 21: Số phức z thỏa mãn z 2 z 6 3i có phần ảo bằng:
A. i .
B. 1 .
C. 3 .
D. 3i .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giả sử số phức z a bi ( a , b ) . Khi đó
a 6
a 6
.
z 2 z 6 3i a bi 2 a bi 6 3i a 3bi 6 3i
3b 3
b 1
Vậy z có phần ảo bằng 1 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình:
x 1 t
x 2 2t
d : y 2t và d : y 3 4t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 3 t
z 5 2t
A. d cắt d .
B. d song song d . C. d trùng d .
D. d và d chéo nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Đường thẳng d và d lần lượt có các véctơ chỉ phương là u 1; 2; 1 và u 2; 4; 2 .
Ta thấy u 2u nên d song song d hoặc d trùng với d .
Chọn điểm M 1; 0;3 d , thay tọa độ M vào phương trình d không thỏa mãn nên M d .
Vậy d song song d .
Câu 23: Phương trình log 1 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 có nghiệm duy nhất khi các giá trị của tham
2
số m là
A. m 18 .
B. 18 m 6 .
C. 1 m 18 .
D. m 18 .
Hướng dẫn giải
Chọn C. ?
log 1 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 log 2 3 2 x x 2 log 2 m 6 x
2
2
3 2 x x 0
3 x 1
2
2
3 2 x x m 6 x
x 8 x 3 m
*
2
Xét hàm số f x x 8 x 3 với x 3;1
Bảng biến thiên
x
3
f x
18
1
6
Từ bảng biến thiên suy ra m 6;18 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P
cắt ba trục tọa độ tjai ba điểm
A 0; 0; 2 , B 0; 3; 0 và C 5; 0; 0 . Phương trình mặt phẳng P là
A.
x y z
1.
2 3 5
B.
x y z
1.
5 3 2
C.
x y z
1.
2 3 5
D.
x y z
1.
5 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình mặt phẳng P là:
x y z
1.
5 3 2
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
xung quanh trục Ox được tính bởi công thức sau đây:
b
A. V f
a
b
2
x dx .
b
B. V f x dx . C. V f
a
a
b
2
x dx .
D. V f x dx .
a
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b xung quanh trục Ox là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />b
2
V f x dx .
a
Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
N
Sử dụng công thức lãi kép C A 1 r ; trong đó A là số tiền ban đầu, r là lãi suất mỗi kì và
N là số kì gửi.
N
Sau N năm gửi, người gửi sẽ có một số tiền là A 1 0, 06 .
Từ đó, ta phải tìm N sao cho : 2 A A 1 0, 06
N
N
N
2 1, 06 2 1, 06 N log1,06 2 11,896.
Vậy sau khoảng 12 năm người gửi sẽ thu được gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 27: Hàm số nào sau đây có 1 cực trị
A. y x 4 2 x 2 3 .
C. y x
B. y 2 x3 3x 2 36 x 10 .
1
.
x
D. y
2x 1
.
x 1
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Xét từng hàm số:
A. y 4 x3 4 x 4 x x 2 1 0 x 0 nên hàm số có 1 cực trị.
B. y 6 x 2 6 x 30 có 2 nghiệm phân biên nên hàm số có 2 cực trị.
1
có hai nghiệm phân biệt nên hàm số có hai cực trị.
x2
2x 1
D. Hàm số y
không có cực trị.
x 1
C. y 1
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn
w z 2 i là
A. 3 .
2 i z
B. 3 .
2 1 2i
7 8i . Phần thực của số đối của số phức
1 i
C. 5 .
D. 5 .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có: 2 i z
2 1 2i
2 1 2i
7 8i z 7 8i
: 2 i
1 i
1
i
Bấm máy tính được: z 3 2i w z 2 i 5 3i w 5 3i .
Suy ra phần thực của w là 5 .
Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1 .
B. x 2 .
2x 2
là đường thẳng
x 1
C. y 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. y 2 .
Trang 13/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
2x 2
nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x 1
x 1 x 1
(Có thể tìm nghiệm của mẫu thức x 1 0 để suy ra đáp án).
Vì lim y lim
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 2 là:
A. Đường tròn tâm O bán kính 2 .
C. Đường thẳng x 2 .
B. Đường tròn tâm O bán kính 4 .
D. Đường thẳng y 2 .
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Giả sử z x yi, x, y . Khi đó z 2 x yi 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 2.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z cần tìm là đường tròn tâm O bán kính 2 .
Câu 31: Phương trình log 3 x 2 x 5 log 3 2 x 5 có tích các nghiệm là
A. 10.
C. 3.
B. 10.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x 5 0
ĐKXĐ
()
2
x
5
0
Pt đã cho trở thành: x 2 x 5 2 x 5 x 2 3x 10 0 x 2 x 5 thỏa
Suy ra tích hai nghiệm của phương trình là 5. 2 10.
Câu 32: Gọi x1 , x2 ( x1 x2 ) là các nghiệm của phương trình 2log 2 2 x 2 log 1 9 x 1 1. Khi đó
2
giá trị của M 2 x1 2 x2
A. 1.
2017
là
B. 0.
C. 2
1
D.
2
2017
.
2017
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 x 2 0
1
ĐKXĐ
x ()
9
9 x 1 0
Pt đã cho trở thành:
2
2
log 2 2 x 2 log 2 2. 9 x 1 2 x 2 18 x 2 2 x 2 5 x 3 0
x1
3
3
2017
x2 1, ( x1 x2 ) . Suy ra M 2 x1 2 x2
(2. 2.1) 2017 1.
2
2
4
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1 là
A.
1
5
2 x 1 C .
5
B.
1
5
2 x 1 C .
10
C.
1
5
2 x 1 C .
2
3
D. 4 2 x 1 C .
Hướng dẫn giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Chọn B.
Ta có
2 x 1
4
dx
1
1
4
5
2 x 1 d 2 x 1 2 x 1 C .
2
10
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 1.
B. x 1.
x 1
là đường thẳng:
x 1
C. y 1.
D. y 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x 1
Ta có lim
1 . Vậy nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đô thì hàm số
x x 1
x 1
y
.
x 1
Câu 35: Phương trình log 22 x 5 log 2 x 6 0 có tập nghiệm là
A. 1; 6 .
B. 2;3 .
C. 4; 6 .
D. 4;8 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
log x 2
x 4
Ta có: log 22 x 5 log 2 x 6 0 log 2 x 2 log 2 x 3 0 2
x 8
log 2 x 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x 2 y 2 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 .
B. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 .
D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 xy 6 z 5 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta loại ngay được đáp án A và D
Kiểm tra đáp án B và D
2
2
2
Ta có: x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 x 2 y 1 z 3 9
Đây là phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 3 bán kính R 3 .
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 x 2 và y x 2 2 x 1 là:
A. S 3,5
3
B. S .
5
8
C. S .
3
D. S
4
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm
x 1
x2 2x 1 2x 2 x2 4x 3 0
x 3
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
1
3
3
x3
4
x 2 x 1 2 x 2 dx x 4 x 3 dx 2 x 2 3 x .
3
1 3
1
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />b
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân
x x dx
2
có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:
0
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
b
b
x 2 x3
b 2 b3
I x x dx
2 3 0 2 3
0
2
x2 x3
, x 0
2 3
x 0
f x x x2 0
x 1
Xét hàm số f x
Ta có BBT
x
1
0
f x
f x
0
1
6
Từ BBT ta thấy f x đạt GTLN khi x 1 hay I đạt giá trị lớn nhất khi b 1 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng có phương trình
x 1 y z 3
x y 1 z 2
, d2 :
. Đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường thẳng
2
1
1
1
2
1
d1 , d 2 có phương trình là
d1 :
x 1 6t
A. d : y 1 t .
z 1 7t
x 1 6t
B. d : y 1 t .
z 1 7t
x 1 6t
C. d : y 1 t .
z 1 7t
x 1 t
D. d : y 1 3t .
z 1 5t
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Mặt phẳng chứa A và d1 có một vectơ pháp tuyến là n (3; 4; 2). (tích có hướng của vectơ
chỉ
phương của d1 và AB , B thuộc d1 .
Mặt phẳng chứa A và d 2 có một vectơ pháp tuyến là n (1;1;1). (tích có hướng của vectơ chỉ
phương của d 2 và AC , C thuộc d 2 .
Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là u n, n (6; 1; 7). Từ đó suy ra phương trình
d.
Câu 40: Cho số phức z i. Tính z
A. i .
2017
.
B. i .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 1 .
D. 1 .
Trang 16/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có z
2017
i
2017
i 2017 i 4
504
.i i
3
Câu 41: Số phức liên hợp của của số phức z 1 i là:
A. 2 2i .
B. 2 2i .
C. 2 2i .
D. 2 2i .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
3
Ta có z 1 i 1 3i 3i 2 i 3 1 3i 3 i 2 2i
Số phức liên hợp z 2 2i.
1
Câu 42: Biết
x
2
0
a
3x 1
a 5
là phân số tối giản và a, b nguyên dương. Khi đó
dx 3ln trong đó
b
6x 9
b 6
giá trị của a b là:
A. 1 .
D. 37 .
C. 37 .
B. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
1
1
3 x 3 10
3x 1
3x 1
3
10
d
x
d
x
d
x
0 x 2 6 x 9 0 x 32 0 x 32
0 x 3 x 32 dx
1
Ta có:
1
10
5
10
4 5
3ln x 3
3ln 4 3ln 3 3ln
x30
2
3
3 6
Vậy a 4; b 3 a b 1
0
Câu 43: Giá trị của
2 x 3e
x
dx là
1
A. 3e 5 .
B. 3e 5 .
C. 5e 3 .
D. 5e 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
u 2 x 3
du 2dx
Đặt
x
x
d v e dx v e
0
x
x
2 x 3e dx e 2 x 3
1
0 0 x
0
0
2e dx e x 2 x 3 2e x
3e 5
1 1
1
1
3
Câu 44: Mô đun của số phức z 4 3i 1 i là
A. 5 .
B. 3 3 .
C.
29 .
D.
31 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
2
Ta có z 4 3i 1 i 4 3i 1 i . 1 i 4 3i 2i. 1 i 2 5i
z 2 5i 29
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 1 , y x 2 3x 2 và x 1 . Tính S .
A. S 5 .
B. S 6 .
C. S 8 .
D. S 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 , y x 2 3x 2 và x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y x 1 , y x 2 3x 2 là:
x 3
x 1 x 2 3x 2 x 2 4 x 3 0
x 1
3
3
Vậy: S ( x 1) x 2 3 x 2 dx
1
x
2
4 x 3 dx
1
4
3
4
S 6 S 6. 8
3
Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b
và hai đường thẳng x a, x b được tính bởi công thức nào sau đây:
b
b
A. S f x g x dx .
B. S f x g x dx .
a
a
b
b
C. S g x f x dx .
D. S f x g x dx .
a
a
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu B đúng do công thức tính diện tích hình phẳng.
Câu A, C, D sai do thiếu dấu giá trị tuyệt đối, câu D còn sai dấu + ở giữa.
Câu 47: Phần thục và phần ảo của số phức z 3 4i là:
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Số phức z 3 4i có phần thực là 3 và 4 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P
đi qua hai điểm A 3;1; 1 và
B 2; 1; 4 và vuông góc với mặt phẳng Q : 2 x y 3 z 1 0 có phương trình là:
A. P : x 13 y 5 z 5 0 .
B. P : x 13 y 5 z 15 0 .
C. P : x 13 y 5 z 5 0 .
D. P : x 13 y 5 z 11 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
AB 1; 2;5
Mặt phẳng P đi qua điểm A 3;1; 1 có VTPT n AB, nQ với
nQ 2; 1;3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
n 1;13;5 .
Suy ra P : x 13 y 5 z 5 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa trục 0z và điểm
M 3; 4; 7 là
A. 3x 4 y 7 z 0 .
B. x 3 y 9 0 .
C. 4 x 3 y 24 0 . D. 4 x 3 y 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm.
n k 0;0;1
Ta có
, chọn n k , OM 4;3;0
n OM 3; 4;7
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 4 x 3 y 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng chứa trục P : 2 x y 3z 1 0 và
x 3 t
đường thẳng d : y 2 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 1
A. d nằm trong P .
B. d song song với P .
C. d cắt P .
D. d vuông góc với P .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 2;1;3 .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 1; 2;0 .
Ta có n.u 0 , chọn A 3; 2;1 d . Thay tọa độ A vào P ta có 2 3 2 3 1 0 (luôn
đúng).
Vậy d nằm trong P .
Cách 2:
x 3 t
y 2 2t
Xét hệ d :
2 3 t 2 2t 3 1 0 0 0 t .
z
1
2 x y 3z 1 0
Vậy d nằm trong P .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/19 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại />TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
THANH XUÂN
Đề gồm có 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: Toán, khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:............................................ Số báo danh:..............................................
Câu 1.
Giải phương trình 9 x 2 12 x 20 0 trên tập số phức, được tập nghiệm là
2 4 4 2
2 4 2 4
A. i; i .
B. i; i .
3 3 3 3
3 3 3 3
1 2 2 1
C. i; i .
3 3 3 3
4 2 4 2
D. i; i .
3 3 3 3
1
Câu 2.
2
Cho I xe1 x dx . Biết rằng I
0
a b bằng
A. 1 .
Câu 3.
ae b
trong đó a và b là các số nguyên dương. Khi đó,
2
B. 0 .
C. 2 .
1 3
x x 2 3 x 10 đạt
3
A. cực đại tại x 1 .
C. cực tiểu tại x 1 .
D. 4 .
Hàm số y
e2
Câu 4.
Mã đề 254
Tính I
1 ln x
A.
2
x
e
B. cực đại tại x 3 .
D. cực tiểu tại x 1 .
13
.
3
dx được kết quả là
B.
1
.
3
C.
5
.
3
D.
4
.
3
Câu 5.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x và hai đường thẳng y 1 , x 1 là
A. e 1 .
B. e 1 .
C. e .
D. e 2 .
Câu 6.
Đường thẳng y 2 x và đồ thị hàm số y
A. 1 .
Câu 7.
B. 0 .
x 1
có số điểm chung là
x2
C. 2 .
D. 4 .
Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C và là tiếp tuyến của C song song với đường
thẳng y 3x 3, tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ
A. x 3 .
B. x 1 .
x 1
C.
.
x 1
D. x 1 .
2
Câu 8.
Khi tính I 4 x 2 dx, bằng phép đặt x 2 sin t , thì được
0
2
A.
2 1 cos 2t dt .
0
Câu 9.
2
0
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. y x 2 .
2
B. 2 1 cos 2t dt .
C. 4cos 2 tdt .
0
2
D. 2cos 2 tdt .
0
4
tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là
x 1
B. y x 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. y x 3 .
D. y x 1 .
Trang 1/21 Mã đề 254
Cập nhật đề thi mới nhất tại />Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i, z2 3 i . Khi đó, z1 2 z2
65 .
A.
63 .
B.
89 .
C.
41 .
D.
1
Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 mx 2 nghịch biến trên là
3
m 1
m 1
A.
.
B. 1 m 0 .
C. 1 m 0 .
D.
.
m 0
m 0
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn : z 1 3i z 2 i 3 4i . Khi đó tính được
A. z
Câu 13. Tính
14 7
i.
5 5
x cos xdx
B. z
14 7
i.
5 5
13 6
i.
5 5
C. z
D. z
13 6
i.
5 5
bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt
u cos x
A.
.
dv xdx
u x
B.
.
dv cos xdx
u xdx
C.
.
dv cos x
u cos xdx
D.
.
dv x
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 , y 0 quay
xung quanh Ox là
4
4
16
16
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
15
15
Câu 15. Cho z 3 2i 3 z 2 i 4 i là phương trình với ẩn z . Nghiệm của phương trình là
A. z
3 1
i.
2 2
B. z
3 1
i.
2 2
3 1
C. z i .
2 2
3 1
D. z i .
2 2
Câu 16. Gọi x1 , x2 là nghiệm phức của phương trình x 2 4 x 13 0 . Giá trị của biểu thức x13 x23
A. 92 .
B. 100 .
C. 36 .
D. 18 .
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x3 , y 1 và trục tung là
1
A.
1
x
3
1 dx .
0
Câu 18. Hàm số y
A. m 1 .
B.
1 x
1
3
dx .
0
C.
x
1
3
dx .
0
D.
1 x
3
dx .
0
1 3
x 2mx 2 m 3 x có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi
3
3
m 1
3 m
B.
C.
D. m 3 .
4.
3.
m
4
m 1
2
Câu 19. Tính
x 1 sin xdx
được kết quả là
0
A. .
B. 2 .
2
Câu 20. Tính e cos x sin xdx được kết quả là
A. esin x C .
B. ecos x C .
C. 2
.
2
C. esin x C .
D. 1
.
2
D. ecos x C .
Câu 21. Cho x, y là các số thực và hai số phức z1 2 5i , z2 3x 1 y 2 i bằng nhau thì:
x 1
A.
.
y 7
1
x
B.
3 .
y 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x 1
C.
.
y 3
1
x
D.
3.
y 7
Trang 2/21 Mã đề 254
Cập nhật đề thi mới nhất tại />Câu 22. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ?
A. y
x 1
.
x2
B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 3 3 x 1 .
D. y
4 x2 .
Câu 23. Cho hai số phức z1 1 2i , z2 2 i . Khi đó số phức z z1.z2 z1.z2 có phần ảo là
A. 9 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 0 .
Câu 24. Tính cos 4 xdx được kết quả là
A.
1
sin 4 x C .
4
1
B. sin 4 x C .
4
C. sin 4x C .
D. sin 4x C .
Câu 25. Đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 x cắt đường thẳng y k x 1 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi k thuộc
1
1
1
1
A. ; .
B. ; .
C. ; \ 1 .
D. ; \ 0 .
4
4
4
4
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên a; b ; x0 a; b . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. Nếu f x 0 x a; x0 , f x 0x x0 ; b thì x x0 là một điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f x0 0 thì x x0 là một điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu f x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì x x0 là một điểm cực đại của hàm số.
f x 0
D. Nếu
thì x x0 là một điểm cực trị của hàm số.
f x 0
Câu 27. Hình tròn tâm I 1;2 , bán kính r 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z
thỏa mãn
z x 1 y 2 i
A.
.
z 5
z x 1 y 2 i
B.
.
z 5
z x 1 y 2 i
C.
.
z
5
z x 1 y 2 i
D.
.
z
5
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 , y 0 , x 0 ,
x 1 quay quanh trục Ox là
28
4
28
4
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
15
3
15
3
Câu 29. Hà m số y x 2 1
A. Nghi ̣ ch biế n trên .
B. Đồ ng biế n trên 0; .
C. Nghi ̣ ch biế n trên 0; .
D. Đồ ng biế n trên .
Câu 30. Cho hı̀ nh phẳ ng D giớ i ha ̣ n bở i đồ thiỵ cos x , tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳ ngx
.
2
Thể tı́ ch khố i trò n xoay sinh bở iD khi quay quanh tru ̣ c Ox là
2
2
A. V cos 2 xdx .
B. V cos x 2 dx .
0
0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
C. V cos2 xdx .
0
2
D. V cos xdx .
0
Trang 3/21 Mã đề 254
Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 31. Hàm số y x 2cos x có giá trị lớn nhất trên 0; là
2
A. 2 .
B. 3 .
C. .
6
6
1 2
Câu 32. Cho số phức z 3 4i , biểu thức A z 3 z 10 bằng
5
A. 0 .
B. 5 .
C. 10 .
D. 2 .
D. 5 .
3
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 x , trục hoành và hai đường thẳng
x 3, x 4 bằng
119
201
A.
.
B. 44 .
C.
.
D. 36 .
4
4
Câu 34. Cho hai mặt phẳng
P : 2 y z 0, Q : x 2 y 2 z 3 0
Phương trình đường thẳng d là
x 5 2t
x 5 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
z 2 2t
z 2 2t
và d là giao tuyến của chúng.
x 5 2t
C. y 1 t .
z 2 2t
x 5 2t
D. y 1 t .
z 2 2t
Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;1; 1 , B 0; 1; 3 là
x 2t
A. y 1 2t .
z 3 2t
x 2 2t
B. y 1 2t .
z 1 2t
x t
C. y 1 t .
z 3 t
Câu 36. Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P và S không có điểm chung.
x 2 t
D. y 1 t .
z 1 t
P : x 2 y 2 z 10 0 .
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
C. P tiếp xúc với S .
D. P cắt S theo giao tuyến là khác đường tròn lớn.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , với A 2;1; 2 , B 1; 3; 1 , C 0; 2; 1 . Nếu tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là
A. 1;6; 2 .
B. 1;6; 2 .
C. 1; 6; 2 .
D. 1;6; 2 .
x 1 y 1 z 1
và điểm A 0; 2; 2 có phương trình là
1
2
1
B. 5 x 2 y z 2 0 . C. 5 x 5 z 2 0 .
D. x z 2 0 .
Câu 38. Mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
A. 5 x 2 y z 2 0 .
Câu 39. Cho A 1; 3; 1 , B 1; 1; 2 , C 2; 1; 3 , D 0; 1; 1 . Phương trình mặt phẳng chứa AB và
song song với CD là
A. x 2 z 4 0 .
B. 2 x 4 z z 2 0 .
C. 8 x 3 y 4 z 3 0 .
D. 8 x 3 y 4 z 3 0 .
Câu 40. Cho hai đường thẳng d1 :
đường thẳng này là
5
A.
.
6
B.
x 2 y 1 z 2
x y5 z2
, d2 :
, khoảng cách giữa hai
1
1
1
2
4
1
2 6
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
4 6
.
3
D.
3 6
.
2
Trang 4/21 Mã đề 254
Cập nhật đề thi mới nhất tại />Câu 41. Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A 2; 2; 2 , B 4; 2; 2 , C 1; 1; 2 và
D 1; 2; 1 là
2
2
2
B. x 1 y 2 z 2 16 .
2
2
2
D. x 1 y 2 z 2 25 .
A. x 1 y 2 z 2 25 .
C. x 1 y 2 z 2 16 .
2
2
2
2
2
2
x 1 y 2 z
, và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Gọi d là hình
1
2
1
chiếu của d trên P , khi đó d có một vectơ chỉ phương là
Câu 42. Cho đường thẳng d :
A. u 1; 2; 1 .
B. u 1; 2; 1 .
Câu 43. Cho a 2 j 3k . Khi đó tọa độ của a là
A. 2; 0; 3 .
B. 2; 3; 0 .
Câu 44. Cho ABC với A 1; 0; 0 ;
tọa độ của M là
3 11
A. 0; ;
B.
2 2
C. u 1; 2; 1 .
D. u 1; 2;1 .
C. 0; 2; 3 .
D. 0; 2;3 .
B 0; 2; 0 ; C 3; 0; 4 và M thuộc Oyz . Nếu MC ABC thì
3 11
0; ;
2 2
3 11
C. 0; ;
2 2
3 11
D. 0; ;
2 2
Câu 45. Cho mặt phẳng P : 2 x 3 z 1 0 . Khi đó P có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 3;0 .
B. n 2; 3;1 .
C. n 2; 3; 1 .
D. n 2;0; 3 .
x 1 2t
x 3 y z 1
Câu 46. Cho hai đường thẳng d :
, : y 1 t , vị trí tương đối hai đường thẳng này là
1
2
1
z t
A. trùng nhau.
B. song song với nhau.
C. cắt nhau.
D. chéo nhau.
Câu 47. Cho A 1; 2; 2 , B 3;0; 2 . Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y 3 0 .
B. x y 1 0 .
C. 2 x 2 y 3 0 .
D. x y 1 0 .
Câu 48. Phương trình đường thẳng đi qua A 2;1; 1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 là
x 1 2t
B. y 2 t .
z 2 t
x 2 y 1 z 1
A.
.
1
2
2
C.
x 2 y 1 z 1
.
1
2
2
D.
x 1 y 2 z 2
.
2
1
1
Câu 49. Mặt cầu S : 2 x 2 2 y 2 2 z 2 6 x 8 y 4 z 2 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là
5
3
A. I ; 2; 1 , R .
2
2
25
3
C. I ; 2;1 , R
.
4
2
3
B. I ; 2;1 , R 5 .
2
3
D. I ;2; 1 , R 25 .
2
Câu 50. Mặt phẳng đi qua A 1;2;1 và song song với mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 có phương
trình là
A. 2 x y z 1 0 . B. x 2 y z 1 0 . C. 2 x y z 2 0 . D. 2 x y z 1 0 .
----------HẾT---------TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/21 Mã đề 254