Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học Lần 2 ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.5 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
Môn thi : Vật lý
Thời gian làm bài : 90 phút

Họ,tên thí sinh
Số báo danh:
Câu 1: Phản ứng:
3
Li
6
+ n
1
T
3
+α toả ra nhiệt lượng Q = 4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các
hạt không đáng kể . Động năng của T và α lần lượt là:
A. W
T
= 2,47MeV, W
α
= 2,33MeV. B. W
T
= 2,06MeV, W
α
= 2,74MeV.
C. WT = 2,40MeV, Wα = 2,40 MeV. D. WT = 2,74MeV, Wα = 2,06MeV.*
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là
1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối
thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 1mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm.* D. 3mm.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có phần ứng quay, khi khởi động người ta cho chạy không tải, sau đó


đóng mạch điện ngoài để máy chạy có tải. Khi đóng mạch ngoài phải theo nguyên tắc:
A. lúc đầu điện trở của tải nhỏ, sau tăng dần. B. lúc đầu điện trở của tải lớn, sau đó giảm dần.*
C. giữ nguyên điện trở của tải. D.tăng giảm điện trở của tải một cách tuần hoàn.
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β.
B. Phôtôn γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
C. Tia β
-
là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.*
D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ .
Câu 5: Cho mạch điện như hình 1:
u
AB
= 141,4sin100πt(v); cuộn dây có
thuần R=99 Ω và Z
L
=662,5Ω;
C
0
=12µF. Để cường độ dòng điện trong mạch trễ pha
6
π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì C
v
phải có giá trị:
A. 9,36µF.* B. 5,26µF. C. 6,74µF. D. 3µF.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa
thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.T. B. 2T. C.
2

T
. D.
2
T
.*
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích.
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích
thích.
C. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm anốt.*
D. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
Câu 8: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12V
thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống
dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87µF vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch
là:
A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.*
Câu 9: Trong máy biến thế ở hình 2, cuộn sơ cấp có n
1
=1320 vòng, hiệu điện thế U
1
= 220V, một cuộn thứ cấp
có U
2
= 10V, I
2
= 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n
3
= 36 vòng, I

3
= 1,2A . Như vậy cường độ dòng điện trong
cuộn sơ cấp và số vòng trong cuộn thứ cấp thứ nhất là:
A. I
1
= 0,023 A; n
2
= 60 vòng
B. I
1
=0,055A ; n
2
= 60 vòng.*
C. I
1
= 0,055A; n
2
= 86 vòng.
D. I
1
= 0,023 A; n
2
= 86 vòng.
Câu 10: Chọn câu có nội dung sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không.*
C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng.
1
n
1

n
2
U
2
U
1

U
3
n
3
hình 2.
A B
L,R C
0
C
V
hình 1.
D. Vn tc súng in t trong chõn khụng l 300.000 km/s.
Cõu 11: Mch dao ng LC dao ng iu ho, nng lng tng cng c chuyn t in nng trong t in
thnh t nng trong cun cm mt 1,50às. Chu k dao ng ca mch l:
A. 1,5às. B. 3,0às. C. 0,75às. D. 6,0às.*
Cõu 12: Thc hin giao thoa I-õng vi ỏnh sỏng trng, trờn mn quan sỏt thu c hỡnh nh giao thoa l:
A. mt di mu bin thiờn liờn tc t n tớm.
B. cỏc vch mu khỏc nhau riờng bit trờn mt nn ti.
C. võn trung tõm l võn sỏng trng, hai bờn cú nhng di mu nh cu vng.*
D. tp hp cỏc vch mu cu vng xen k cỏc vch ti cỏch u nhau.
Cõu 13: Mch dao ng LC dao ng iu ho vi tn s gúc 7.10
3
rad/s.Ti thi im ban u in tớch ca t

t giỏ tr cc i. Thi gian ngn nht k t thi im ban u nng lng in trng bng nng lng t
trng l:
A. 1,008.10
-3
s. B. 1,008.10
-4
s. C. 1,12.10
-4
s.* D. 1,12.10
-3
s
Cõu 14: Mt vt thc hin ng thi ba dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s cú phng trỡnh: x
1
= 4
2

sin(5t - /4) cm; x
2
= 3sin(5t + /2)cm ; x
3
= 5 sin(5t + ) cm.
Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l:
A. x =
2
sin(5t + /4)cm. B. x =
2
sin(5t + 5/4)cm.*
C. x = sin(5t + )cm. D. x = sin(5t-/2)cm.
Cõu 15: Chn cõu ỳng.
A. in tớch nguyờn t bng in tớch ht nhõn.

B. Bỏn kớnh nguyờn t bng bỏn kớnh ht nhõn.
C. Khi lng nguyờn t xp x bng khi lng ht
nhõn.*
D. Cú hai loi nuclon l ntrụn v phụtụn.
Cõu 16: Mt lũ xo cú cng k = 96N/m, ln lt treo hai qu cu khi lng m
1
, m
2
vo lũ xo v kớch thớch
cho chỳng dao ng thỡ thy: trong cựng mt khong thi gian m
1
thc hin c 10 dao ng, m
2
thc hin
c 5 dao ng. Nu treo c hai qu cu vo lũ xo thỡ chu k dao ng ca h l T = /2 (s). Giỏ tr ca m
1
, m
2

l:
A. m
1
= 1,0kg; m
2
= 4.0kg. B. m
1
= 4,8kg; m
2
= 1,2kg.
C.m

1
= 1,2kg; m
2
= 4,8 kg.* D. m
1
= 2,0kg; m
2
= 3,0kg.
Cõu 17: Mch in gm cun dõy cú in tr thun r=10 ụm mc ni tip vi mt búng ốn 120v-60w.Ni hai
u mch in vi ngun in xoay chiu cú U=220v; f=50Hz, thỡ ốn sỏng bỡnh thng. t cm L ca cun
dõy l:
A. 1,19H B. 1,15H * C. 0,639H D. 0,636H
Cõu 18: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x = 2sin(5t + /6) + 1 (cm).
Trong giõy u tiờn k t lỳc bt u dao ng vt i qua v trớ cú ly x = 2 cm theo chiu dng c my
ln?
A. 2 ln. B. 3 ln.* C. 4 ln. D. 5 ln.
Cõu 19: Pha ban u ca vt dao ng iu ho ph thuc vo:
A. c tớnh ca h dao ng. B. biờn ca vt dao ng.
C. gc thi gian v chiu dng ca h to .* D. kớch thớch ban u.
Cõu 20:Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc
của bánh xe là
A. 2,5 rad/s
2
. B. 5,0 rad/s
2
. C. 10,0 rad/s
2
. D. 12,5 rad/s
2
.

Cõu 21: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn
3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 4s. B. 6s. C. 10s. D. 12s.
Cõu 22: Trong thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng, 2 khe I-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao thoa c hng
trờn mn cỏch 2 khe 3m.S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip o
c l 4mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l:
A. = 0,40 àm. B. = 0,50 àm.* C. = 0,55 àm. D. = 0,60àm.
Cõu 23: Mt mỏy bay bay cao h
1
= 100 một, gõy ra mt t ngay phớa di mt ting n cú mc cng
õm L
1
=120 dB. Mun gim ting n ti mc chu c L
2
= 100 dB thỡ mỏy bay phi bay cao:
A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m.* D. 700 m.
Cõu 24: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia
tốc góc của bánh xe là
A. 2 rad/s
2
. B. 3 rad/s
2
. C. 4 rad/s
2
. D. 5 rad/s
2
2
=Cõu 25: Mt ốn Lade cú cụng sut phỏt sỏng 1W phỏt ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,7àm. Cho h =

6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. S phụtụn ca nú phỏt ra trong 1 giõy l:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
.* D. 3,52.10
16
.
Cõu 26: Cụng sut P=UIcos ca dũng xoay chiu c trng cho:
A. s bin i in nng thnh cỏc dng nng lng khõc nh c nng ,nhit nng, *
B. s trao i nng lng gia ngun vi in trng v t trng cun dõy v t in.
C. kh nng ca thit b.
D. c ba vn trờn.
Cõu 27: Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên
360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,50 m/s
2
. C. 0,75 m/s
2
. D. 1,00 m/s
2
.

Cõu 28: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận
nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì
mômen quán tính tăng 8 lần.
Cõu 29: Trong thớ nghim giao thoa I-õng i vi ỏnh sỏng trng khong cỏch t 2 ngun n mn l 2m,
khong cỏch gia 2 ngun l 2mm. S bc x cho võn sỏng ti M cỏch võn trung tõm 4mm l:
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.*
Cõu 30: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Bán kính đờng tròn là 40cm thì khối lợng của chất
điểm là
A. m = 1,5 kg.
B. m = 1,2 kg.
C. m = 0,8 kg.
D. m = 0,6 kg.
Cõu 31: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau đại lợng nào
không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc; B. Vận tốc góc; C. Mômen quán tính; D. Khối lợng.
Cõu 32: iu no sau õy l cha chớnh xỏc khi núi v bc súng?
A. L khong cỏch gia hai im trờn phng truyn súng dao ng cựng pha.*
B. L qung ng m súng truyn c trong mt chu k ca súng.
C. L qung ng m pha dao ng lan truyn c trong mt chu k dao ng.
D. L khong cỏch gia hai nh súng liờn tip trờn cựng mt phng truyn súng .
Cõu 33: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh
trục với gia tốc góc 3rad/s

2
. Khối lợng của đĩa là
A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg. D. m = 80 kg.
Cõu 34: MuBo khỏc vi mu R-d-pho im:
A. Hỡnh dng qu o ca cỏc ờlectrụn. B. Lc tng tỏc gia ờlectrụn v ht nhõn.
C. Trng thỏi tn ti ca cỏc nguyờn t.* D. Mụ hỡnh nguyờn t cú ht nhõn.
Cõu 35: Cho mch in nh hỡnh v 2. Bit u
AB
=502sin100t(v); cỏc hiu in th hiu dng U
AE
=50v;
U
EB
=60v.
Gúc lch pha ca i so vi u
AB
l:
A. 0,2(rad)*. B. -0,2(rad).
C. 0,06(rad). D. -0,06(rad).
Cõu 36: Chiu ỏnh sỏng cú bc súng = 0,25.10
-6
m vo ca tt ca mt t bo quang in cú cụng thoỏt A = 3,5
eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.Khi ú hiu in th cn phi t gia a nt v ca tt
lm trit tiờu hon ton dũng quang in l:

A. - 0,147V. B. 1,47V. C. - 14,7V. D. - 1,47V.*
Cõu 37: Ban u cú 5g radon (
Rn
222
86
) l cht phúng x vi chu k bỏn ró T = 3,8 ngy. S nguyờn t cũn li sau
thi gian 9,5 ngy l:
A. 23,9.10
21
nguyờn t B. 2,39.10
21
nguyờn t * C. 3,29.10
21
nguyờn t D. 32,9.10
21
nguyờn t
Cõu 38: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc
của ròng rọc là
A. 14 rad/s
2
. B. 20 rad/s
2
. C. 28 rad/s
2
. D. 35 rad/s

2
.
3
E
A B
L R C hỡnh3
Cõu 39: thu c quang ph vch hp th thỡ:
A. nhit ca ỏm hi hay khớ hp th phi ln hn nhit ca ngun sỏng trng.
B. nhit ca ỏm hi hay khớ hp th phi nh hn nhit ca ngun sỏng trng.
C. nhit ca ỏm hi hay khớ hp th phi bng nhit ca ngun sỏng trng.
D. khụng ph thuc vo nhit m ch cn ỏp sut ca ỏm hi hay khớ hp th thp.
Cõu 40: Mt dõy n hi AB di 60 cm cú u B c nh, u A mc vo mt nhỏnh õm thoa ang dao ng
vi tn s f=50 Hz. Khi õm thoa rung, trờn dõy cú súng dng vi 3 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l :
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.*
Cõu 41: Ti hai im A v B khỏ gn nhau trờn mt cht lng cú hai ngun phỏt súng theo phng thng ng
vi cỏc phng trỡnh ln lt l u
1
= a sin(t) cm v u
2
= a sin(t + ) cm.
im M trờn mt cht lng cỏch A v B nhng on tng ng l d
1
, d
2
s dao ng vi biờn cc i, nu:
A. d
2
- d
1
= k (k


Z). B. d
2
- d
1
= (k + 0,5) ( kZ).*
C. d
2
- d
1
= (2k + 1) ( kZ). D. d
2
- d
1
= k/2 ( kZ ).
Cõu 42: Mch dao ng ca mt mỏy thu vụ tuyn in gm cun dõy cú t cm L= 1mH v mt t in cú
in dung thay i c. mỏy thu bt c súng vụ tuyn cú tn s t 3MHz n 4MHz thỡ in dung ca t
phi thay i trong khong:
A. 1,6pF C 2,8pF.* B. 2àF C 2,8àF. C. 0,16pF C 0,28 pF. D. 0,2àF C 0,28àF.
Cõu 43: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú bn cht l súng in t.
B. Tia hng ngoi cú tn s ln hn tia t ngoi*.
C. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú tỏc dng nhit.
D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú tỏc dng lờn kớnh nh.
Cõu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lợng của nó đối với một trục quay bất kỳ không
đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lợng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lợng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng
tăng 4 lần.

D. Mômen động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Cõu 45: Chn cõu ỳng nht. Bc x t ngoi l bc x:
A. n sc, cú mu tớm sm B. khụng mu, ngoi u tớm ca quang ph.
C. cú bc súng t vi nanomet n 400nm. D. cú bc súng t 750nm n 2 milimet.
Cõu 46:Mt con lc n dao ng iu ho vi biờn gúc
0
= 5
0
. Vi ly gúc bng bao nhiờu thỡ ng
nng ca con lc gp 2 ln th nng?
A. = 3,45
0
. B. = 2,89
0
. C. = 2,89
0*
. D. = 3,45
0
.
Cõu 47: Hiu in th hiu dng hai u cun cm v hai u t in ca mt mch xoay chiu gm cun dõy
thun cm mc ni tip vi t in ln lt l 25vụn v 10vụn. Hiu in th cc i gia hai u on mch l:
A. 35v. B. 49,5v. C. 15v. D. 21,2v.*
Cõu 48: Hiu in th gia ant v catt ca mt ng Rnghen l 13,25KV. Bc súng ngn nht ca tia
Rnghen do ng ú cú th phỏt ra l:
A. 0,94.10
-11
m. B. 9,4.10
-11
m.* C. 0,94.10
-13

m. D. 9,4.10
-10
m.
Cõu 49: Tỏc dng c bn ca cỏi chn lu trong ốn nờon l:
A. tng h s cụng sut ca mch, tng sỏng ca ốn.
B. to ra st ỏp trờn nú khi ốn sỏng bỡnh thng.*
C. gim h s cụng sut ca mch tng cng dũng in.
D. to ra sut in ng t cm chng li s tng gim ca dũng in trong mch.
Cõu 50:
238
U phõn ró thnh
206
Pb vi chu k bỏn ró T = 4,47.10
9
nm. Mt khi ỏ c phỏt hin cú cha
46,97mg
238
U v 2,135mg
206
Pb. Gi s lỳc khi ỏ mi hỡnh thnh khụng cha nguyờn t chỡ v tt c lng
chỡ cú mt trong ú u l sn phm phõn ró ca
238
U.Tui ca khi ỏ hin nay l:
A. gn 2,5.10
6
nm. B. gn 3.10
8
nm. * C. gn 3,4.10
7
nm. D. gn 6.10

9
nm.
Ht
4

×