Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Ôn tập lý 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.99 KB, 47 trang )

«n thi tèt nghiƯp vËt lý
DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
(lu hµnh néi bé)
+

N¨m häc: 2008 - 2009
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ.
A. LÝ THUYẾT.
1. Các đại lượng đặt trưng cho tính tuần hoàn của dao động điều hòa
+ Tần số góc ω: là một đại lượng trung gian cho phép xác đònh chu kỳ, tần số của dao động. ω =
T
π
2
= 2πf.
Đơn vò: rad/s
1
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
+ Chu kỳ: là khoảng thời gian T =
ω
π
2
đểø lặp lại li độ và chiều chuyển động như cũ, đó cũng là khoảng thời
gian để vật thực hiện được một dao động. Đơn vò: giây (s).
+ Tần số: là nghòch đảo của chu kỳ: f =
T
1
=
π
ω
2
đó là số lần dao động trong một đơn vò thời gian. Đơn vò:


hec (Hz).
+ Pha của dao động (ωt + ϕ): là đại lượng cho phép xác đònh trạng thái của dao động tại thời điểm t bất kỳ.
Đơn vò: rad.
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật một hàm cocos (hay cos) của thời gian.
2. Phương trình của dao động điều hoà. Công thức của vận tốc và gia tốc:
+ Phương trình của dao động điều hoà: x = Acos(ωt + ϕ)
+ Công thức của Vận tốc: v = x'= -ωAcos(ωt + ϕ).
+ Công thức của Gia tốc: a = x''= - ω
2
x
3. Con lắc lò xo
a)Lực kéo về: F = - kx.
b) Chu kỳ, tần số: T = 2π
k
m
; f =
π
2
1
m
k
c) Cơ năng: W

=
2
1
mv
2
+
2

1
kx
2
=
2
1
k A
2
=
2
1

2
A
2
.
Nếu bỏ qua mọi ma sát thì cơ năng của con lắc là 1 hằng số.
Thế năng và động năng của vật dao động điều hoà biến thiên điều hoà với tần số góc ω’ = 2ω và chu kì
T’ =
2
T
.
+ Với: ω =
m
k
; A =
2
2







+
ω
v
x
+ Con lắc lò xo treo thẳng đứng: ∆l
o
=
k
mg
; ω =
o
l
g

4.Con lắc đơn
+ Phương trình dao động: s = S
o
cos (ωt + ϕ) hoặc α = α
o
cos(ωt + ϕ); với α =
l
s
; α
o
=
l

S
o
+ Chu kỳ, tần số góc: T = 2π
g
l
; ω =
l
g
.
+Cơ năng : W=
2
1
mv
2
+ngl(1-cosα)
+ Chu kỳ của con lắc ở độ cao h so với mặt đất: T
h
= T
R
hR
+
.
+ Chu kì của con lắc ở nhiệt độ t’ so với ở nhiệt độ t: T’ = T
t
t
.1
'.1
α
α
+

+
.
+ Sự nhanh chậm của đồng hồ quả lắc phụ thuộc vào độ cao và nhiệt độ: khi lên cao hoặc nhiệt độ tăng thì chu
kì tăng, đồng hồ chạy chậm và ngược lại. Thời gian nhanh chậm trong t giây:

t = t
'
'
T
TT

5. dao động tắt dần. dao động cưởng bức. cộng hưởng.
a) Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là Dao động tắt dần.
b) Dao động được gọi là duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao
động riêng gọi là dao động duy trì.
2
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
c) Dao động gây ra bỡi một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là Dao động
d) Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng lên đến một giá trò cực đại khi tần số của lực cưởng bức f
bằng tần số riêng f
o
của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng. Điều kiện f = f
0.
6.)Tổng hợp dao động
Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình:
x
1
= A
1
cos (ωt + ϕ

1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
)
Thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x
1
+ x
2
= Acos(ωt + ϕ) với A và ϕ được xác đònh bởi:
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+ 2 A
1
A
2
cos (ϕ
2
- ϕ
1
)

tgϕ =
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
Tổng hợp hai dao động điều hoà điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hoàcùng
phương, cùng tần số với các dao động thành phần.
B. CÁC CÔNG THỨC CẦN LƯU Ý :
Tần số góc có thể tính theo công thức: ω =
22
xA
v

Trong một chu kỳ vật dao động điều hoà đi được quãng đường 4A, trong
4
1
chu kỳ vật đi được quãng đường
bằng A. Vật dao động điều hoà trong khoảng có chiều dài 2A.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng: ∆l
o
=
k
mg
; ω =

o
l
g

.
Phương trình dao động : s = S
o
cos(ωt + ϕ) hay α = α
o
cos(ωt + ϕ).
Với s = α.l ; S
o
= α
o
.l (α

và α
o
tính ra rad)
Tần số góc và chu kỳ : ω =
l
g
; T = 2π
g
l
.
Động năng : E
đ
=
2

1
mv
2
.Thế năng : E
t
= = mgl(1 - cosα) =
2
1
mglα
2
.Thế năng và động năng của con lắc
đơn biến thiên điều hoà với tần số góc ω’ = 2ω và với chu kì T’ =
2
T
.
Cơ năng : E = E
đ
+ E
t
= mgl(1 - cosα
o
) =
2
1
mgl
2
o
α
.
C.BÀI TẬP :

1. Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
2. Dao động được mơ tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động gì ?
A. Tuần hồn. B. Tắt dần. C. Điều hồ.D. Cưỡng bức.
3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trò cực đại là
A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= 2Aω. C. v
max
= Aω
2
. D. v
max
= Aω.
4. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vò trí cân bằng là
A. 4m/s.B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
5. Tìm phát biểu sai
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ ln ln là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
6. Trong dao động điều hồ, giá trị gia tốc của vật
3
«n thi tèt nghiƯp vËt lý

A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.
B. Khơng thay đổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng.
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
7. Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
8. Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
9. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
10. Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hồ
với tần số
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ =
2
ω
D. ω’ = 4ω
11. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động.
12. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. Đường cong. B. Đường thẳng. C. Đường elíp. D. Đường tròn.
13. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hồ là một dao động tắt dần theo thời gian.
B. Chu kì dao động điều hồ phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất.

D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ.
14. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t

A. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
. B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
.
C. A
2
= v
2
+ ω
2
x
2

.D. A
2
= x
2
+ ω
2
v
2
.
15. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
16. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có đ ộ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng.
17. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt.
C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2).
18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng
động năng là
A. x = ±
2
A
. B. x = ±
2

2A
.
4
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
C. x = ±
4
A
. D. x = ±
4
2A
.
19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vò trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
20. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li đô. B. lệch pha
2
π
với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. sớm pha
4
π
với li độ.
21. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động.
22. Động năng của dao động điều hồ biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hồn với chu kì T C. Khơng đổi
B. Như một hàm cocos D. Tuần hồn với chu kì T/2
23. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:

A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng khơng.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
24. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hồn.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
25. Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = Acos(ωt +
4
π
) cm. Gốc thời gian đã
được chọn lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm.
26. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vò trí x = 10cm vật có vận tốc 20π
3
cm/s.
Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
27. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vò trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
10

π
s đầu tiên là
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
28. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo
khi vật ở vò trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >
∆l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = k∆l. B. F = k(A-∆l) C. F = kA. D. F = 0.
29. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần
số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vò trí cân bằng độ giãn của lò xo là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.
5
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
30. Một con lắc lò xo gồm lò xo khôùi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố đònh. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2π
k
m
. B. T =
π
2
1
m
k
.
C. T =
π
2

1
k
m
. D. T = 2π
m
k
.
31. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối lượng của
vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi khối
lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A.
21
1
TT
+
. B. T
1
+ T

2
. C.
2
2
2
1
TT
+
. D.
2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
32. Con lắc lò xo đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi
có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vò trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kì dao động của con lắc được
tính bằng biểu thức
A. T = 2π
m
k
. B. T =
π
2
1
l
g


.
C. T = 2π
g
l

. D.
π
2
1
k
m
.
33. Cơng thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở
vị trí cân bằng):
A. f = 2π
m
k
B. f =
ω
π
2
C. f = 2π
g
l

D. f =
π
2
1

l
g

34. Chu kì dao động điều hồ của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc
C. Cách kích thích dao động D. Cả A và C đều đúng
35. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì
7
2
π
s. Chiều dài
của con lắc đơn đó là
A. 2mm.B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
36. Tại một nơi xác đònh, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
37. Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều hoà theo thời
gian với chu kì là
A. T. B.
2
T
. C. 2T. D.
4
T
.
38. Tại cùng một vò trí đòa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT
1
= 2s và T

2
= 1,5s, chu kì dao
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
39. Tại cùng một vò trí đòa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT
1
= 2s và T
2
= 1,5s, chu kì dao
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,32s. B. 1,35s. C. 2,05s. D. 2,25s.
40. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. vó độ đòa lí.
6
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
41. Tại cùng một vò trí đòa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
42. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
A. f = 2π.
l
g
. B.
π
2
1
g
l
.

C. 2π.
g
l
. D.
π
2
1
l
g
.
43. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100πt (cm) và
x
2
= 3cos(100πt +
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
44. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động thành
phần làlà x
1
= 5cos10πt (cm) và x
2
= 5cos(10πt +
3
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5cos(10πt +

6
π
) (cm). B. x = 5
3
cos(10πt +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3
cos(10πt +
4
π
) (cm).D. x = 5cos(10πt +
2
π
) (cm).
45. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số: x
1
= A
1
cos (ωt + φ
1
) và x
2
=
A
2
cos (ωt + φ
2

). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)
2
π
C. φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
=
4
π
46. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x
1
= A
1
cos (ωt + φ
1
) và x

2
=
A
2
cos (ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)
2
π
C. φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
=
4
π
47. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương,

có các phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(10t + π) (cm) và x
2
= 10cos(10t - π/3) (cm). Giá trò cực đại của lực
tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 0,5
3
N. D. 5N.
48. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và
có các phương trình dao động là x
1
= 6cos(15t +
3
π
) (cm) và x
2
= A
2
cos(15t + π) (cm). Biết cơ năng dao
động của vật la øE = 0,06075J. Hãy xác đònh A
2
.
A. 4cm. B. 1cm. C. 6cm. D. 3cm.
49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương cùng tần số ?

A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
7
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
50. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào ?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
51. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
52. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
53. Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động tuần hồn.
B. Là dao động điều hồ.
C. Là dao động khơng chịu tác dụng của lực cản.
D. Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
54. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã:
A. Làm mất lực cản mơi trường đối với vật chuyển động.

B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hồn theo thời gian vào vật.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
55. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
56. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mơ.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C đều đúng.
57. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn.
B. Là dao động điều hồ.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
58. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Dao động có thể bò tắt dần do lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Biên độ dao động cưởng bức không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
D. Biên độ dao động cưởng bức phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
CHƯƠNG II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG SÂM.
A. LÝ THUYẾT
1. Sóng cơ dao động lan truyền trong một môi trường.
+ Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất
thì dao động xung quanh vò trí cân bằng cố đònh.
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phân tử dao động của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng.

8
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phân tử dao động của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng.
+ Bước sóng λ: là quảng đường sóng lan truyền trong một chu kỳ. (Bước sóng cũng là khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên phương ruyền sóng dao động cùng pha với nhau).
λ = vT =
f
v
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là
2
λ
.
+phương trình của một sóng truyền theo trục x: u
M
= Acos ω(t – x/v)= Acos 2π(t/T-x/v)
2. giao thoa sóng
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng chu kỳ(tần số) và có hiệu số pha không đổi
theo thời gian. Hai nguồn kết hợp có cùng pha là hai nguồn đồng bộ .
+Hai sóng do hai nguồn phát ra gọi là hai sóng kết hợp.
+Hiện tượng Giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì cónhững điểm ở đó chúng luôn luôn
tăng cường lẫn nhau ; có những điểm ở đó chung luôn triệt tiêu nhau.
+Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi cuả hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần bước
sóng. d
2
– d
1
= kλ
+Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm coá hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nửa nguyên lần
bước sóng.d

2
– d
1
= (k + 1/2) λ.
3.Sóng dừng
+Nếu vật cản cố đònh thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới và triệt tiêu lẫn
nhau.
+Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới và tăng cường lẫn
nhau.
+Sóng tới và sóng phản xạ, nếu truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa với nhau, và tạo thành hệ
sóng dừng.
+Trong sóng dừng, có 1 số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động voái biên
độ cực đại gọi là bụng. Khoảng cách giữa hia nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp thì bằng nửa bước sóng.
+ Điều kiện để có sóng dừng :
Để có sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu (hai đầu cố đònh) thì chiều dài của sợi dây phải bằng
một số nguyên lần nữa bước sóng. l = k
2
λ
.
Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút một đầu là bụng (một đầu cố đònh, một đầu dao động) thì
chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ
4
1
bước sóng. l = (2k + 1)
4
λ
.
4 Đặc trưng vật lý của âm :.
+ Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
+m nghe được(âm thanh) có tần số từ 16Hz-20000Hz.

+ Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
+ Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm.
+Nhạc âm là âm có tần số xác đònh.
* Môi trường truyền âm và vận tốc âm
Sóng âm truyền được trong cả ba môi trường rắn, lỏng và khí nhưng không truyền được trong chân không.
* Năng lượng của âm
+ Sóng âm mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
+ Cường độ của âm là lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vò thời gian qua một đơn vò diện
tích đặt vuông góc với phng truyền âm. Đơn vò cường độ âm là W/m
2
.
9
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
+ Mức cường độ âm L là lôga thập phân của thương số giữa cường độ âm I và cường độ âm chuẩn I
o
: L = lg
o
I
I
. Đơn vò của mức cường độ âm là ben (B), trong thực tế người ta thường dùng ước số của ben là
đềxiben (dB): 1B = 10 dB.
* Các đặc tính vật lý và sinh lý của sóng âm
Đặc tính vật lí của sóng âm giống các sóng cơ học khác.
Đặc tính sinh lí của sóng âm phụ thuộc cấu tạo của tai con người.
+ Độ cao của âm: là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với tần số âm. Âm cao (hoặc thanh) có tần số lớn, âm
thấp (hoặc trầm) có tần số nhỏ.
+ Độ to của âm: chỉ là một kh niệm nói về đặt trưng sinh lý của âm gắn liền với đặt trưng vật lý là mức
cường độ âm.
+ Âm sắc là một đặt trưng vật lý của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. m sắc có
liên quan mật thiết đến đồ thò dao động âm.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
59. Chọn câu sai.
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
60. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
61. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
62. Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe.
63. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
64. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
65. Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
π
rad ?

A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
66. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20πt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động
của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
) cm. B. u = 3cos(20πt +
2
π
) cm.
C. u = 3cos(20πt - π) cm. D. u = 3cos(20πt) cm.
10
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
67. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà
với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là
nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
68. Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. bước sóng. B. chu kì.
C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
69. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
70. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và
B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
71. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là (k = 0, ± 1, ±, …)

A. d
2
– d
1
= kλ . B. d
2
– d
1
= 2kλ.
C. d
2
– d
1
= (k +
2
1
)λ. D. d
2
– d
1
= k
2
λ
.
72. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) (cm), trong đó x là toạ
độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng s. Vận tốc của sóng là
A. 100m/s. B. 314m/s. C. 331m/s. D. 334m/s.
73. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.

74. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố đònh. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.
75. Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 4cm.
Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao
nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
76. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng
tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm,
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tíùnh vận tốc truyền sóng
trên mặt nước.
A. 34cm/s. B. 24cm/s. 44cm/s. 60cm/s.
77. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao động T = 10s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0.5m.C. 1,5m.D. 1m.
78. Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
79. Hai ®iĨm S
1
, S
2
trªn mỈt chÊt láng , c¸ch nhau 18cm , dao ®éng cïng pha víi tÇn sè 20Hz . V©n tèc trun
sãng lµ 1,2m/s . Gi÷a S

1
vµ S
2
cã sè gỵn sãng h×nh hypebol mµ t¹i ®ã biªn ®é dao ®éng cùc tiĨu lµ
11
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
80. Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng
đứng với các phương trình là u
A
= 0,5cos(50πt) cm ; u
B
= 0,5cos(50πt + π) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,5m/s. Xác đònh số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB.
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
CHƯƠNGIII. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.
A.LÝ THUYẾT
1. Dòng điện xoay chiều, Hiệu điện thế xoay chiều: i = I
o
cos(ωt + ϕ), I
o
=NBSω/R.
Các giá trò hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: I =
2
o
I
; U =
2
o
U

và E =
2
o
E
.
+ Ampe kế và vôn kế đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt của dòng
điện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều.
2. Các loại đoạn mạch xoay chiều
+ Đoạn mạch chỉ có R: u
R
cùng pha với i ; I =
R
U
R
+ Đoạn mạch chỉ có C: u
C
trể pha hơn i góc
2
π
. I =
C
C
Z
U
; với Z
C
=
C
ω

1
là dung kháng của tụ điện.
+ Đoạn mạch chỉ có L: u
L
sớm pha hơn i góc
2
π
. I =
L
L
Z
U
; với Z
L
= ωL là cảm kháng của cuộn dây.
+ Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh):
Độ lệch pha ϕ giữa u và i: tgϕ =
R
ZZ
CL

. I =
Z
U
. Với Z =
2
CL
2
) Z- (Z R
+


(Nếu cho i = I
o
cosωt thì u = U
o
cos(ωt+ϕ). Nếu cho u = U
o
cosωt thì i = I
o
cos(ωt - ϕ) )
+ Cộng hưởng trong đoạn mạch RLC
Khi Z
L
= Z
C
hay ω =
LC
1
hay ω
2
LC=1 thì dòng điện trong mạch đạt giá trò cực đại I
ma x
=
R
U
, công
suất trên mạch đạt giá trò cực đại P
max
=
R

U
2
, u cùng pha với i (ϕ = 0).
Khi Z
L
> Z
C
thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng).
Khi Z
L
< Z
C
thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng).
3.Công suất của dòng điện xoay chiều
+ Công suất của mạch điện xoay chiều: P = UIcosϕ = I
2
R =
2
2
Z
RU
.
+ Hệ số công suất: cosϕ =
Z
R
.
+ Ý nghóa của hệ số công suất cosϕ
Trường hợp cosϕ = 1 tức là ϕ = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện (Z
L
= Z

C
) thì P =
P
max
= UI =
R
U
2
.
12
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
Trường hợp cosϕ = 0 tức là ϕ = ±
2
π
: Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L và C mà không có R thì
P = P
min
= 0.
Để nâng cao hệ số công suất của mạch bằng cách mắc thêm vào mạch cuộn cảm hoặc tụ điện thích hợp
sao cho cảm kháng và dung kháng của mạch xấp xó bằng nhau để cosϕ ≈ 1.
Đối với các động cơ điện, tủ lạnh, … nâng cao hệ số công suất cosϕ để giảm cường độ dòng điện.
4. Máy biến áp:
Máy biến áp là những thiết bò có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
Sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện
1
2
U
U
=
2

1
I
I
=
1
2
N
N
Truyền tải điện năng
+ Công suất hao phí trên đường dây tải: ∆P = RI
2
= R(
U
P
)
2
= P
2
2
U
R
.
+ Biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải: giảm R, tăng U
Trong thực tế để giảm hao phí trên đường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ yếu là tăng hiệu điện
thế U: dùng máy biến thế tăng thế đưa hiệu điện thế ở nhà máy lên rất cao rồi tải đi trên các đường dây cao thế.
Gần đến nơi tiêu thụ lại dùng máy biến thế hạ thế giảm thế từng bước đến giá trò thích hợp.
Tăng hiệu điện thế trên đường dây tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n
2
lần.
5. Máy phát điện. động cơ điện

* Máy phát điện xoay chiều 1 pha
+ Nguyên tắc hoạt động.
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa, thì trong
khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa.
+ Cấu tạo
Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường: nam châm vónh cữu hay nam châm điện.
Phần ứng là bộ phận tạo ra suất điện động: các cuộn dây giống nhau, cố đònh trên một vòng tròn.
Trong hai phần: phần cảm và phần ứng, có một phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
+ Tần số của dòng điện xoay chiều.
Nếu máy phát có 1 cuộn dây và 1 nam châm (gọi là một cặp cực), rôto quay n vòng trong 1 giây thì tần số
của dòng điện là f = n.
Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 giây thì f = np.
Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 phút thì f =
60
n
p.
* Máy phát điện xoay chiều 3 pha
+ Cấu tạo: gồm 2 phần
Ba cuộn dây giống nhau gắn cố đònh trên một đường tròn tại ba vò trí đối xứng(ba trục của ba cuộn dây
đồng quy tại tâm O của đường tròn và lệch nhau 120
o
).
Một nam châm NS có thể quay quanh trục O với tốc độ góc ω không đổi.
* Các cách mắc mạch 3 pha:+ Mắc hình sao+Mắc hình tam giác.
U
d
=
3
U
p

(U
d
là hiệu điện thế giữa hai dây pha, U
p
là hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà).
Dòng điện xoay chiều ba pha
13
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
Dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều ba pha phát ra là dòng 3 pha. Đó là hệ 3 dòng điện
xoay chiều hình sin cùng tần số, nhưng lệch pha với nhau
3
2
π
từng đôi một. Nêu tải đối xứng thì dòng ba
pha có cùng biên độ.
* Ưu điểm của dòng điện xoay chiều 3 pha
+ Tiết kiệm dây dẫn..ï
+ Cung cấp điện cho các động cơ ba pha..
6.Cấu tạo và hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha
+ Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính
- Rôto là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay. Để tăng thêm hiệu quả người ta
dung rô to lồng xóc.
- Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay, gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau 1,2,3 đặt tại ba vò trí nằm trên
một vòng tròn sao cho các trục của ba cuộn dây y đồng quy tại tâm O của vòng tròn đó và hơpp với nhau
những góc 120
o
.
+ Hoạt động: khi cho dòng 3 pha đi vào ba cuộn dây ấy thì từ trường tổng hợp do ba cuộn dây tạo ra ở O là
từ trường quay. Rôto lồng xóc nằm trong từ trường quay sẽ bò quay theo với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của
từ trường..

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
1. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc
của dòng điện làω ?
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng
L
ω
1
.
B. Hiệu điện thế trể pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trể pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào thời
điểm ta xét.
2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U
o
cosωt thì độ lệch pha của
hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tgϕ =
R
C
L
ω
ω
1

. B. tgϕ =
R
L

C
ω
ω
1

.
C. tgϕ =
R
CL
ωω

. D. tgϕ =
R
CL
ωω
+
.
3. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L.
D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
4. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
10
1
H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u =
U
o
cos100πt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì điện

dung của tụ điện là
14
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
A.
π
3
10

F. B.
π
2
10
4

F. C.
π
4
10

F. D. 3,18µF.
5. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
6. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp lầm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
7. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

π
1
H mắc nối tiếp với điện trở thuần R =
100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
cos100πt (V). Biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = cos(100πt -
4
π
) (A). B. i = cos(100πt +
2
π
) (A).
C. i =
2
cos(100πt +
4
π
) (A). D. i =
2
cos(100πt -
6
π
) (A).
8. Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
o
cos(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều đó là
A. I =

2
o
I
. B. I = 2I
o
. C. I = I
o
2
. D. I =
2
o
I
.
9. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.
10. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =
π
3
10

F mắc nối
tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u
C
= 50
2
cos(100πt -
4
3
π

) (V). thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5
2
cos(100πt +
4
3
π
) (A). B. i = 5
2
cos(100πt -
4
π
) (A).
C. i = 5
2
cos100πt) (A). D. i = 5
2
cos(100πt -
4
3
π
) (A).
11. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng đònh nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trò lớn nhất.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở R.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
12. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuọân dây có r =

10Ω, L =
π
10
1
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
dao động điều hoà có giá trò hiệu dụng U = 50V và tần số f =
50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trò là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trò của R
và C
1

15
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
A. R = 50Ω và C
1
=
π
3
10.2

F. B. R = 50Ω và C
1
=
π
4
10

F.
C. R = 40Ω và C

1
=
π
3
10

F. D. R = 40Ω và C
1
=
π
3
10.2

F.
13. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V. Hiệu điện thế dây của
mạng điện là:
A. 127V. B. 220V. C. 110V. D. 381V.
14. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu
mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trò cực đại là
A.
2
A. B. 0,5A. C.
2
1
A. D. 2A.
15. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân

nhánh có điện trở R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch là lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 460W. B. 172,7W. C. 440W. D. 115W.
16. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ
dòng điện trong mạch có giá trò hiệu dụng là
3
A và lệch pha
3
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Giá trò của R và C là
A. R =
3
50
Ω và C =
π
5
10
3

F. B. R =
3
50
Ω và C =
π
5
10

4

F.
C. R = 50
3
Ω và C =
π
3
10

F. D. R = 50
3
Ω và C =
π
4
10

F.
17. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung
hoà.
B. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2
π
so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà.
D. cường độ dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba
dây pha.
18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn

A. nhanh pha
2
π
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha
2
π
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. ngược pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
19. Sau khi chỉnh lưu cả hai nữa chu kì của một dòng điện xoay chiều thì được dòng điện
A. một chiều nhấp nháy. B. có cường độ bằng cường độ hiệu dụng.
C. có cường độ không đổi. D. một chiều nhấp nháy, đứt quãng.
16
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L. C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V). Biết
R = 50Ω, C =
π
2
10
4

F, L =
π
2
1
H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì thì phải ghép thêm
với tụ điện C ban đầu một tụ điện C
o
bằng bao nhiêu và ghép như thế nào ?

A. C
o
=
π
4
10

F, ghép nối tiếp. B. C
o
=
π
4
10
.
2
3

F, ghép nối tiếp.
C. C
o
=
π
4
10
.
2
3

F, ghép song song . D. C
o

=
π
2
10
4

F, ghép song song.
21. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp là
A. 10
2
V. B. 10V. C. 20
2
V. D. 20V.
22. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 5,5V.B. 8,8V. C. 16V. D. 11V.
23. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U
o
cosωt (V) (với U
o
không đổi). Nếu
0
1
=








C
L
ω
ω
thì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trò cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trò cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
24. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24
vòng/giây. Tần số của dòng điện là
A. 120Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 2Hz.
25. Trong đời sống dòng điện xoay chiều được sử dụng nhiều hơn dòng một chiều là do
A. Sản xuất dễ hơn dòng một chiều.
B. Có thể sản xuất với công suất lớn.
C. Có thể dùng biến thế để tải đi xa với hao phí nho.û
D. Cả ba nguyên nhân trên.
26. Cho đoạn mạch diện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng là U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là
3
U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và điện trở thuần.
B. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
27. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V. Tải mắc vào mỗi pha

giống nhau có điện trở thuần R = 6

, và cảm kháng Z
L
= 8

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
mỗi tải là
A. 12,7A. B. 22A. C. 11A. D. 38,1A.
28. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôïn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
π
2
H, tụ
điện có điện dung C =
π
4
10

F và một điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường
17
«n thi tèt nghiƯp vËt lý
độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U
o
cos100πt (V) và i = I
o
cos(100πt -
4
π
) (A). Điện trở R có
giá trò là

A. 400Ω. B. 200Ω. C. 100Ω. D. 50Ω.
29. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điệân thay đổi trong một giây là
A. 50 lần. B.100 lần. C. 25 lần. D. 100
π
lần.
30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hòa?
A. Hiệu điện thế dao động điều hòa là hiệu điện thế biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở 2 đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây
đó khi nó quay trong từ trường.
C. Hiệu điện thế dao động điều hòa có dạng u = U
0
cos(ωt + ϕ).
D. A, B, C đều đúng.
31. Với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần
A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U =
R
I
.
D. Nếu hiệu điện thế hai đầu điện trở có biều thức u = U
0
cos(ωt + ϕ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là:
i = I
0
cosωt.
32. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB là i = 4cos(100πt + π) (A). Tại thời điểm t
= 0,325s cường độ dòng điện trong mạch có giá trò
A. i = 4A. B. i = 2
2

A. C. i =
2
A. D. i = 2A.
33. Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
34. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L =
π
1
H và tụ điện C =
π
4
10
3

F mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos100πt (V). Điện trở của biến
trở phải có giá trò bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trò cực đại? Giá trò cực đại của công suất là bao
nhiêu ?
A. R = 120Ω, P
max
= 60W. B. R = 60Ω, P
max
= 120W.
C. R = 400Ω, P
max

= 180W. D. R = 60Ω, P
max
= 1200W.
35. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L =
π
4,1
H, r =
30Ω; tụ điện có C = 31,8µF ; R thay đổi được ; hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V). Xác đònh giá trò của R để công suất tiêu thụ của mạch
là cực đại. Tìm giá trò cực đại đó.
A. R = 20Ω, P
max
= 120W. B. R = 10Ω, P
max
= 125W.
C. R = 10Ω, P
max
= 250W. D. R = 20Ω, P
max
= 125W.
36. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L =
π
4,1
H, r =
30Ω; tụ điện có C = 31,8µF ; R thay đổi được ; hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V). Xác đònh

giá trò của R để công suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại.
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×