Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HSG Tin 12 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.91 KB, 3 trang )

S GD & T HềA BèNH
THI CHN HC SINH GII LP 12
THPT TNH HềA BèNH
Nm hc 2009-2010
Mụn: Tin hc
Ngy thi: 23/12/2009
Thi gian : 180 phỳt ( khụng k thi gian giao )
thi cú 02 trang, gm 04 bi.
Bài 1: Tính tổng bình phơng (6 điểm) Tên file chơng trình BAI1.PAS
Viết chơng trình tính tổng bình phơng các số lẻ từ 1 đến n (1<n<=5000).
Dữ liệu vào số n cho trong tệp văn bản BAI1.INP hoặc nhập từ bàn phím.
Kết quả ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT hoặc in ra màn hình giá trị tổng bình phơng
đã tính.
Ví dụ:
Bài 2: Vị trí tơng đối (6 điểm) Tên file chơng trình BAI2.PAS
Cho đờng tròn O1 có toạ độ tâm (x1, y1) bán kính R1, đờng tròn O2 có toạ độ tâm
(x2, y2) bán kính R2 (Tọa độ tâm là các số nguyên 2 byte; R1, R2 là các nguyên dơng 2
byte). Viết chơng trình xét xem vị trí tơng đối giữa hai đờng tròn thuộc vào trờng hợp nào
sau đây:
1. Hai đờng tròn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt:
2. Hai đờng tròn đựng nhau không tiếp xúc:
3. Hai đờng tròn đựng nhau và tiếp xúc trong:
4. Hai đờng tròn tiếp xúc ngoài:
5. Hai đờng tròn không có điểm chung nào (rời nhau):
6. Hai đờng tròn trùng khít lên nhau:
Dữ liệu vào cho trong tệp văn bản BAI2.INP hoặc nhập từ bàn phím dòng đầu là 3
số x1, y1, R1; dòng thứ hai là 3 số x2, y2, R2.
Kết quả ghi ra tệp văn bản BAI2.OUT hoặc in ra màn hình câu thông báo về vị trí t-
ơng đối giữa hai đờng tròn ứng với các trờng hợp đã nêu ở trên.
BAI1.INP BAI1.OUT
7 84


1
chớnh thc
VÝ dô:
BAI2.INP BAI2.OUT
0 0 4
0 5 3
Hai duong tron cat nhau tai 2 diem phan biet
2
Bài 3: Cộng phân số (6 điểm) Tên file chơng trình BAI3.PAS
Viết chơng trình tính tổng hai phân số
b
a

d
c
(a, b, c, d là các số nguyên dơng 2 byte) kết
quả là một phân số tối giản.
Dữ liệu vào cho trong tệp văn bản BAI3.INP hoặc nhập từ bàn phím dòng đầu là 2
số a, b; dòng thứ hai là 2 số c, d (các số cách nhau ít nhất một dấu cách).
Kết quả ghi ra tệp văn bản BAI3.OUT hoặc in ra màn hình tử số và mẫu số của
phân số kết quả (hai số cách nhau ít nhất một dấu cách).
Ví dụ:
BAI3.INP BAI3.OUT
1 6
1 2
2 3
Bài 4: Tính giá trị biểu thức (2 điểm) Tên file chơng trình BAI4.PAS
Cho một biểu thức gồm các chữ số nguyên dơng 2 byte và các phép toán: +(cộng), -
(trừ), *(nhân), /(chia). Hãy viết chơng trình tính giá trị biểu thức.
Dữ liệu cho trong tệp văn bản BAI4.INP hoặc nhập từ bàn phím lần lợt các chữ số

và các phép toán trên từng dòng.
Kết quả ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT hoặc in ra màn hình giá trị biểu thức đã tính
đợc, lấy chính xác 3 chữ số sau dấu chấm thập phân.
Ví dụ:
BAI4.INP BAI4.OUT
4
+
7
*
6
-
15
/
5
43.000
Có nghĩa là cho biểu thức 4 + 7 * 6 - 15/5 giá trị của biểu thức tính đợc là 43.
------------------------------HT-------------------------------
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H tờn thớ sinh:SBD
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×