đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Môn vật lý 9 nămhọc 2009-2010
( Thời gian làm bài:90 phút)
Cõu 14điểm
!"# #$
!%#
# &'''(
)
!
!*+
,-./0/1#!
2!*+
# #!
!3
4 ,$
5 #
2# 6!
Câu 2:(4 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ trong đó hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch không đổi là U = 7V, các điện trở
R
1
= 3
, R
2
= 6
. MN là một dây dẫn điện chiều dài
l = 1,5 m, tiết diện không đổi S = 0,1 mm
2
, điện trở suất
= 4.10
-7
.m, điện trở các dây nối và của ampe kế không đáng kể.
a. Tính điện trở R của dây MN
b. Dịch chuyển con chạy C tới vị trí sao cho chiều dài MC =
7
CN, tính cờng độ dòng
điện qua ampe kế
c. Xác định vị trí của C để dòng điện qua ampe kế từ D đến C có cờng độ
)
A
Câu3 (4điểm*89'':,;<:=
'
"!>?2@ABC
D:,;$#'!E;,FA,G 2,4 H: ,;!%IA
#H:<:,;4D<97''J(!><7''J(!>KA?
8-H:,;<)B9!'
J(
Câu 4: (4điểm).Một ngời cao 1,7m đứng soi trớc gơng, gơng treo sát vào tờng thẳng
đứng và mặt gơng có dạng hình chữ nhật. Biết khoảng cách từ mắt của ngời đó đến đỉnh
đầu là 10cm.
a. Vẽ ảnh của ngời qua gơng phẳng(coi ngời đứng trớc gơng là đoạn thẳng AB).
b. Tìm khoảng cách lớn nhất từ mặt đất đến cạnh dới của gơng để ngới soi gơng nhìn
thấy chân của mình qua gơng?
c. Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ mặt đất đến cạnh trên của gơng để ngời soi gơng nhìn
thấy đỉnh đầu của mình qua gơng?
M N
Câu 5: (4điểm"L,AMNM7!
%IO
3
P7QBP9
<G2?,RSTQUTV!W
B%?,R?0;2MX6QM06
2B3 C2?,R0;2MX8Y#,A=Z
[
I<6
*\;FZ
[
<0 ]# ^H?6
R
1
R
2
D
U
+
-
C
A
đáp án và biểu điểm chấm
Môn vật lý 9 nămhọc 2010-2011
Cõu 19,#
!*#
Q
P_!P_!/P'B
7
!'B/'B'P7B7!'
/)
)
'B,
`
,-./0/1a
.
P
!Q
P&'''!7B7!'
/)
P& 'B,
2!>b
Pa
.
!QPa
.
()))
'!B'
&
)
)
mN
V
F
d
A
g
===
,
)
)))
'! ))B) (
' '
g
g g g
d
d D D kg m= = = =
'B,
!>
#
NddVPFPFPP
gdgAqc
A
qcg
c)))&''''!B'
)
B
B
=====+
B,
Câu 2. (4 điểm)
a. Điện trở của dây MN: R =
d
T
B
9!' ! T
'B!'S
= =
(0,25 đ):
b. Khi
7
MC CN
=
tức
)
MC MN
=
(0,25 đ)
Thì
)
!T 7
) )
MC MN
R R R
= = = =
(0,25 đ)
=>R
CN
= R
4
= 6 - 2 = 4 v (0,25 đ)
Do
)
7 9
R
R
R R
=
( vì
) 7
T 9
=
) nên mạch cầu cân bằng (0,25 đ)
=> Cờng độ dòng điện qua a là : I
A
= 0. (0,25 đ)
c.
*Xét tại nút D: I
1
đi tới nút D ; I
2
và I
A
=
)
A
đi ra khỏi
nút D nên :
7 7
) )
I I I I
= + =
(0,25 đ)
Phơng trình hiệu điện thế nút: U
PD
+U
DQ
= U
PQ
= 7 (0,25 đ)
) T! d
)
I I I A
+ = => =
(0,25 đ)
U
PD
= U
1
= 3.I
1
=3 (V) (0,25 đ)
U
DQ
= U
2
= 7- 3 = 4 (V) (0,25 đ)
Vì R
A
0 nên mạch điện có thể vẽ lại nh hình.b:
Ta có:
)
79
PD
DQ
R
U
U R
=
(mắc nối tiếp) (0,25 đ)
)
7 9
) 7 9
!
)
!
9 !
R R
R R
R R R R
+
=
+
(0,25 đ)
Thay R
3
= x; R
4
= 6-x vào (1) ta đợc:
A
+
-
QP
U
R
1
R
2
D
C
A
T x
x
I
7
I
)
A
M
N
R
3
R
4
h.a
+
-
Q
R
1
000
000
R
2
C
T x
x
P
U
D
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
R
3
R
4
h.b
(0,25đ)
7
) )! T T
!
9 ) T !T
)
! 9 '
&
x x
x x
x
x x
x
+
=
+
=
+ =
=
Do R
3
= x= 3
=
7
MN
R
nên con chạy ở chính giữa dây MN (0,25 đ)
Câu39,ểm
>CD:,;$#'Bef:,; AB$A,G,I
'
'
"K:8AB8A,G,I'
'
"<?':,,g<:,;!
'B,
A,G ChHiD<'
'
" 'B,
j
P
!
!'U
P'B9!7''!/
'
P/&9'
'
'B,
j
78
P
7
!
7
!
7
U'P!97''!P7'''J 'B,
j
)8
P
)
!
P'B'!)B9!'P)9''J 'B,
j
Pj
78
kj
)8
'B,
l-/&9'
'
P7'''k)9'' 'B,
P/
7''' )9''
&9'
+
/7c
'
" 'B,
Câu 4 (4 điểm)
B B
,
a. Gọi A,O,B lần lợt lấcc điểm chân, mắt, đỉnh đầu của ngời đứng trớc gơng phẳng (học
sinh vẽ đúng ảnh của ngời trớc gơng) (2 đ)
b. Trong tam giác
OAA
B
có NH là đờng trung bình ta có:
cm
OA
NH &B'
7
==
(1 đ)
c. Tơng tự nh trên ta cũng có:
cm
B
A
MN &B'
B
B
==
Khoảng cách lớn nhất: MH=MN+NH=1,65cm (1 đ)
Câu 5 (4 điểm)
BSA=H,RZ
,
P
m
m
P
U
7
PT
'B,
m
,
P
m
m
U
P
P.'B,
no,ApI5 ,RmP
MN
Rr
U
+
P
'
7
PB7.'B,
D
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
( nhận )
( loại vì R
3
0
(0,25 đ)
A AH
N
M
O
mqm
,
⇒
SR0;e2MX!'B,
2B"?;Y#,A=Z
[
!
/";Z
SZ
[
!>,?O
3
PmZ
,
kkZ
[
⇒
Z
,
kkZ
[
P
I
U
MN
⇒
Z
[
P
I
U
MN
/Z
,
/P
7B
7
/TU9P7
Ω
'B,
Qr-b
[
Pm
7
!Z
[
P
7
!7P7V 'B,
/";7Z
,
((Z
[
>,?O
[
PO
,
PTQ
"SnS5 L\mP
r
UU
đMN
−
P
9
T7
−
PB.
"SnS5 Z
[
m
[
P
x
x
R
U
PmUm
,
PBUP'B.
⇒
Z
[
P
x
x
R
U
P
B'
T
P7
Ω
'B,
Qr-b
[
P
x
x
R
U
7
P
7
T
7
P)V 'B,