Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

kế hoạch DH Địa 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.31 KB, 25 trang )

Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
Kế hoạch cụ thể và kết quả.
Tháng 8/2010
Líp 8
-Dạy từ bài: 1->3
-Kiểm tra miệng: 18-24
-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0
-Kiểm tra 1 tiết: 0
*Nội dung khác:
Tn Tªn bµi Mơc tiªu PPDH §å dïng, thiÕt bÞ
Sè HS
®ỵc
KTM
KH bỉ
sung
1
VỊ TRÍ ĐỊA
LÍ, ĐỊA
HÌNH VÀ
KHOÁNG
SẢN
1/Kiến thức: HS cần
Hiểu rõ đặc điểm vò trí, đòa lí, kích thước, đặc điểm đòa hình và
khoáng sản của Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối
tượng trên lược đồ.
3/ Thái độ:
Có thái độ sử dụng và bảo vệ khoáng sản.
Trực quan,
phân tích, so


sánh, chất
vấn, nêu vấn
đề và thảo
luận nhóm.
- Lỵc ®å vÞ trÝ ®Þa
lÝ Ch©u ¸ trªn ®Þa
cÇu.
- B¶n ®å ®Þa h×nh
s«ng hå Ch©u ¸
2 KHÍ HẬU
CHÂU Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Hiểu được tính phức tạp, đa dạng của khí hậu Châu Á mà nguyên
nhân chính là do vò trí đòa lí, kích thước rộng lớn và đòa hình bò chia
cắt mạnh của lãnh thổ.
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Củng cố và nâng cao kỹ năng phân tích, vẽ biểu đồ và đọc lược đồ
khí hậu.
3/ Thái độ:
HS biết ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất và sinh hoạt của Châu
Lục.
Trực quan,
phân tích, so
sánh, chất
vấn, nêu vấn
đề và thảo
luận nhóm.
- Lược đồ SGK
9-12

Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
3
SÔNG
NGÒI VÀ
CẢNH
QUAN
CHÂU Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Nắm được các hệ thống sông lớn, đặc điểm chung về chế độ nước
sông và giá trò kinh tế của nó.
- Hiểu được sự phân hóa đa dạng của các cảnh quan tự nhiên và
mối quan hệ giữa khí hậu với cảnh quan.
- Hiểu được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên
Châu Á đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
2/ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích lược đồ.
- Kỹ năng liên hệ thực tế.
3/ Thái độ.
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.
- Hiểu được mối quan hệ chặc chẽ giữa môi trường sống của con
người với thiên nhiên.
Trực quan,
phân tích,
chất vấn, nêu
vấn đề và
thảo luận
nhóm.
- B¶n ®å tù nhiªn

Ch©u ¸ ( SGK)
- Mét sè tranh
¶nh vỊ c¶nh quan
tù nhiªn cđa CA.
9-12
*/- Kết quả giảng dạy tháng9/2010
Líp TSHS
G K Tb Ỹu- KÐm %Trªn
Tb
Sl % SL % SL % SL %
8A
8B
8C
Tỉng
Tháng 9/2010
-Dạy từ bài: 4->6
-Kiểm tra miệng: 18-24
-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 3
-Kiểm tra 1 tiết: 0
*Nội dung khác:
Tn Tªn bµi Mơc tiªu PPDH §å dïng, thiÕt Sè HS KH bỉ
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ

®ỵc
KTM
sung
4
THỰC

HÀNH:
PHÂN
TÍCH
HOÀN
LƯU GIÓ
MÙA Ở
CHÂU Á
1/ Kiến Thức: HS cần hiểu.
- Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió
mùa Châu Á.
- Tìm hiểu nội dung loại bản đồ mới, bản đồ phân bố khí áp và
hướng gió.
2/ Kỹ năng:
Nắm được kó năng đọc và phân tích sự thay đổi khí áp và hướng gió
trên bản đồ.
Thảo luận
nhóm, nêu
vấn đề, chất
vấn.
- Lỵc ®å ph©n bè
khÝ ¸p vµ híng
giã chÝnh vỊ mïa
®«ng vµ mïa h¹
ë Ch©u ¸. ( nÕu
cã)
Kt 15’
5
ĐẶC
ĐIỂM
DÂN CƯ,

XÃ HỘI
CHÂU Á
1/ Kiến thức:
-So sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số các châu lục, thấy
được Châu Á có số dân đông nhất so với các châu lục khác, mức độ
tăng dân số của Châu Á đạt trung bình củathế giới.
-Tên các tôn giáo lớn, sơ lược về sự ra đời của tôn giáo này.
2/ Thái độ: HS cần biết
-Hậu quả của sự gia tăng dân số tới kinh tế, xã hội và môi trường.
-Chính sách giảm tỷ lệ gia tăng dân số
3/ Kó năng:
Quan sát ảnh và lược đồ, nhận xét sự đa dạng của các chủng tộc
cùng chung sống trên lãnh thổ Châu Á.
- Trực quan.
- Hoạt động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
- Tranh ¶nh vỊ
d©n c Ch©u ¸
- Lỵc ®å ph©n bè
c¸c chđng téc ë
Ch©u ¸( SGK)
6
THỰC
HÀNH
PHÂN
TÍCH
LƯC ĐỒ

PHÂN BỐ
DÂN CƯ

THÀNH
1/ Kiến thức:HS cần nắm
-Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành phố của Châu Á
-nh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và đô thò
2/ Kó năng:
- Kó năng phân tích bản đồ phân bố dân cư và các đô thò Châu Á , tìm
ra đặc điểm phân bố dân cư và các mối quan hệ giữa các yếu tố tự
nhiên và dân cư xã hội
- Rèn kó năng xác đònh nhận biết vò trí các quốc gia, các thành phố
- Trực quan.
- Hoạt động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
- Chn bÞ mét
lỵc ®å trèng cđa
Ch©u ¸ ( nÕu cã)
9-12
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
PHỐ LỚN
CỦA
CHÂU Á
lớn ở Châu Á
7

ÔN TẬP
1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố và nắm vững:
-Vò trí đòa lí của Châu Á
- Đặc điểm khí hậu phân hóa rất phức tạp và đa
dạng
- Sự phân bố sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
- Đặc điểm dân cư Châu Á.
2/ Kó năng:
Tổng hợp củng cố kiến thức cơ bản theo sơ đồ.
- Hoạt động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á
và dân cư Châu
A.Ù
- Lược đồ khí
hậu Châu Á.
( SGK)
9-12
*/- Kết quả giảng dạy tháng9/2010
Líp TSHS
G K Tb Ỹu- KÐm %Trªn
Tb
Sl % SL % SL % SL %
8A
8B
8C

Tỉng
Tháng 10/2010
-Dạy từ bài: 7->9
-Kiểm tra miệng: 18-24
-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0
-Kiểm tra 1 tiết: 3
*Nội dung khác:
Tn Tªn bµi Mơc tiªu PPDH
§å dïng,
thiÕt bÞ
Sè HS ®-
ỵc KTM
KH bỉ
sung
8
KIỂM
TRA
Đánh giá kết quả nhận thức và lónh hội kiến thức của HS một cách
khách quan .
Đề kiểm tra
9
ĐẶC
1/ Kiến thức:HS cần nắm
- Trực - Bản đồ kinh
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
ĐIỂM
PHÁT
TRIỂN

KINH TẾ-
XÃ HỘI
CÁC
NƯỚC
CHÂU Á
- Quá trình phát triển của các nước Châu Á.
-Đặc điểm phát triển và sự phân bố kinh tế- xã hội các nước Châu Á
hiện nay.
2/ Thái độ:
Học tập ở Nhật Bản về những kinh nghiệm xây dựng đất nước và phát
triển kinh tế xã hội, phê phán hành động xâm lược, báo lột của đế quốc
thực dân.
3/ Kó năng:
- Rèn kó năng phân tích các bang số liệu, bản đồ kinh tế- xã hội mở rộng
kiến thức
- Kó năng vẽ biểu đồ kinh tế.
quan.
- Hoạt
động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
tế Châu Á.
- Bản thống
kê về các chỉ
tiêu phát triển
kinh tế xã hội
một số nươcù
Châu Á.

10
TÌNH
HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ
XÃ HỘI Ở
CÁC
NƯỚC
CHÂU Á
1/ Kiến thức:HS cần.
- Hiểu rõû tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nước và vùng lãnh
thổ Châu Á.
- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ
của Châu Á.; ưu tiên phát triển công nghiệp, dòch vụ và nâng cao đời
sống.
2/ Thái độ:
- Sự phát triển kinh tế của một số nước chủ yếu là dựa vào sự phong phú
của nguồn khoáng sản.
- Biết được hầu hết các nước Châu Á là những nước đang phát triển.
3/ Kó năng:
Đọc, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động kinh
tế, đặc biệt tới sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
- Trực
quan.
- Hoạt
động
nhóm
- Phương
pháp đàm

thoại
-lược đồ phân
bố cây trồng,
vật nuôi ở
châu Á.
- Bản đồ
Châu Á
9-12
11
KHU VỰC
TÂY NAM
Á
1/ Kiến thức: HS cần hiểu
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đòa hình, núi, cao nguyên, hoang mạc
chiếm đại bộ phận diện tích lãnh thổ; khí hậu khắc nghiệt, thiếu nước,
tài nguyên, thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu mỏ.
- Đặc điểm của khu vực: Trước kia chủ yếu phát triển nông nghiệp, ngày
nay công nghiệp, khai thác và chế biến dầu mỏ phát triển
- Khu vực có vò trí chiến lược quan trọng, một điểm nóng của thế giới.
- Trực
quan.
- Hoạt
động
nhóm
- Phương
pháp đàm
-Lược đồ
phân bố cây
trồng, vật
nuôi Châu Á

-Bản đồ Châu
Á
- Bản đồ thế
9-12
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
2/ Thái độ:
HS cần biết đây là khu vực giàu tài nguyên, khoáng sản ( dầu mỏ) là
khu vực dầu mỏ lớn nhất thế giới và là khu vực bất ổn đònh về xã hội do
cuộc chiến tranh tranh chấp….
3/ Kó năng:
- Rèn kó năng xác đònh vò trí khu vực Tây Nam Á và các nước trong khu
vực Tât Nam Á.
- Nhận xét, phân tích, vai trò, vò trí của khu vực trong phát triển kinh tế-
xã hội…..
thoại giới
*/- Kết quả giảng dạy tháng10/2010
Líp TSHS
G K Tb Ỹu- KÐm %Trªn
Tb
Sl % SL % SL % SL %
8A
8B
8C
Tỉng
Th¸ng 11/2010
-Dạy từ bài: 10->13
-Kiểm tra miệng: 27-36
-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 3

-Kiểm tra 1 tiết: 0
*Nội dung khác:
Tn
Tªn
bµi
Mơc tiªu PPDH
§å dïng,
thiÕt bÞ
Sè HS ®-
ỵc KTM
KH bỉ
sung
12
ĐIỀU
KIỆN
TỰ
NHIÊN
KHU
VƯC
1/ Kiến thức: HS cần.
- Xác đònh được vò trí các nước trong khu vực, xác đònh được 3 miền đòa hình:
miền núi phía Bắc, đồng bằng ở giữa và phía Nam Dơn Nguyên
-Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, tính nhòp điệu
hoạt động của gió mùa ảnh hưởng sâu sắc đến nhòp điệu sản xuất và sinh hoạt
- Trực
quan.
- Hoạt
động
nhóm
- Lược đồ

tự nhiên
Nam Á
- Bản đồ
tự nhiên
9-12
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
NAM
Á
của dân cư trong khu vực.
- Phân tích ảnh hưởng của đòa hình đối với khí hậu của khu vực.
2/ Thái độ:
Nhận thức rằng khí hậu là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả sản xuất
nông nghiệp và đời sống sinh hoạt của cư dân trong khu vực.
3/ kó năng:
- Rèn kó năng nhận biết, phân tích yếu tố tự nhiên tren â bản đồ, rút ra mối quan
hệ hữu cơ giữa chúng
-Sử dụng, phân tích lược đồ phân bố mưa, th6y1 được sự ảnh hưởng của đòa
hình đối với lượng mưa
- Phương
pháp đàm
thoại
Châu Á
- Bản đồ
hành
chính
Châu Á
- Lược đồ
phân bố

lượng mưa
trên thế
giới
13
DÂN
CƯ VÀ
ĐẶC
ĐIỂM
DÂN

KHU
VỰC
NAM
Á
1/ Kiến thức : HS cần
- Nắm đây là khu vực tập trung đông đúc dân cư và có mật độ dân số lớn nhất
thế giới
- Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo n Độ giáo, Hồi giáo, tôn giáo ảnh
hưởng đến sự phát triển kinh tế- xã hội Nam Á
- Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, n Độ có
nền khoa học phát triển nhất
2/ Thái độ: HS thấy đây la2khu vực có tốc độ dân số khá cao là khu vực đông
dân của thế giới, ảnh hưởng đến dân số, kinh tế, đây là khu vực bất ổn đònh
3/ Kó năng:
Rèn luyện và củng cố kó năng phân tích lược đồ, phân tích số liệu thống kê để
nhận bie6t1va2 trình bày được Nam Á có đặc điểmdân cư: tập trung dân
đôngvà có mật độ dân số lớn nhất thế giới
- Trực
quan.
- Hoạt

động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
Bản đồ
phân bố
dân cư
Châu Á
9-12
14
ĐẶC
ĐIỂM
TỰ
NHIÊN
KHU
VỰC
ĐÔNG
Á
1/ Kiến thức:
- HS nắm được vò trí đòa lí các quốc gia, các khu vực lãnh thổ Đông Á.
- Nắm được đặc điểm đòa hình, khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên của
khu vực.
2/ Thái độ: có thái độ yêu thiên nhiên
3/ Kó năng: Củng cố và phát triển kó năng đọc, phân tích bản đồ, tranh ảnh tự
nhiên.
- Trực
quan.
- Hoạt
động

nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
Bản đồ
Châu Á
( tự nhiên-
hành
chính)
Kt15’
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
15
TÌNH
HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH
TẾ-

HỘI
KHU
VỰC
ĐÔNG
Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và phát triển kinh tế – xã hội của khu
vực Đông Á.
- hiểu rõ cơ bản đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản và Trung

Quốc.
2/ Thái độ:
HS biết được nguyên nhân cơ bản làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì.
Từ đó có ý thức học tập tốt.
3/ Kỹ năng:
Củng cố, nâng cao kỹ năng đọc, phân tích bảng số liệu.
- Trực
quan.
- Hoạt
động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
Bản đồ tự
nhiên và
kinh tế
Châu Á.
Tranh ảnh
về sx
nông
nghiệp,
công
nghiệp
của một
số nước
Châu Á.
9-12
*/- Kết quả giảng dạy tháng11/2010
Líp TSHS

G K Tb Ỹu- KÐm %Trªn
Tb
Sl % SL % SL % SL %
8A
8B
8C
Tỉng
Tháng 12/2010
-Dạy từ bài: 14
-Kiểm tra miệng: 18-24
-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0
-Kiểm tra 1 tiết: 3
*Nội dung khác:
Tn
Tªn
bµi
Mơc tiªu PPDH
§å dïng,
thiÕt bÞ
Sè HS
®ỵc
KTM
KH bỉ
sung
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
16
ĐÔNG
NAM

Á
ĐẤT
LIỀN

HẢI
ĐẢO
1/ Kiến thức: HS cần nắm.
- Vò trí, lãnh thổ khu vực ĐNÁ vả ý nghóa của nó.
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đòa hình đồi núi là chính, đồng bằng màu mỡ,
nằm trong vành đai khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa, sông ngòi có chế độ
nước theo mùa, rừng rậm thường xanh chiếm phần lớn diện tích.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyệ kỹ năng phân tích lược đồ, bản đồ, biểu đồ để nhận biết vò trí khu
vực ĐNÁ trong Châu Á và Thế giới.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên để giải thích
một số đặc điểm về khí hậu, chế độ nước sông và cảnh quan của khu vực.
3/ Thái độ:
- HS hiểu nđược vò trí chiến lược quan trọng của ĐNÁ trong sự phát triển kinh
te,á quốc phòng.
- HS có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trường sống của loài người.
- Trực
quan.
- Hoạt
động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
Bản đồ
Châu Á

và Thế
giới.
Bản đồ tự
nhiên
ĐNÁ.
9-12
17
ÔN
TẬP
THI
HKI
- Giúp học sinh củng cố và nắm vững kiến thức đã học.
- Hướng dẫn học sinh củng những kiến thức cơ bả, trọng tâm.
Nêu vấn
đề, chất
vấn, giải
thích,
phân tích,
so sánh …
Bản đồ
Châu Á
( tự nhiên-
hành
chính)
9-12
18
THI
HKI
Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của HS và kết quả giảng dạy của GV.
Đề thi

19
*/- Kết quả giảng dạy tháng12/2010
Líp TSHS
G K Tb Ỹu- KÐm %Trªn
Tb
Sl % SL % SL % SL %
8A
8B
8C
Tỉng
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011
Trêng THCS §éng Quan KÕ ho¹ch ®Þa lÝ
Tháng 1/2011
-Dạy từ bài: 15->22
-Kiểm tra miệng: 30-42
-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0
-Kiểm tra 1 tiết: 0
*Nội dung khác:
Tn
Tªn
bµi
Mơc tiªu PPDH
§å
dïng,
thiÕt bÞ
Sè HS
®ỵc
KTM
KH bỉ

sung
20
ĐẶC
ĐIỂM
DÂN
CƯ,

HỘI
ĐÔNG
NAM
Á
1/ Kiến thức: HS cần nắm được.
- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư khu vực ĐNÁ.
- Đặc điểm dân cư với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp, lúa nước là kinh tế
chính.
- Đặc điểm về văn hóa, tín ngưỡng, những nét chung, riêng trong sản xuất và
sinh hoạt của người dân ĐNÁ.
2/ Kỹ năng:
Củng cố kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu trong bài để sâu sắc về đặc
điểm dân cư, văn hóa, tín ngưỡng của các nước ĐNÁ.
3/ Thái độ:
- Giúp HS hiểu được sức ép của dân số đến sự phát triển kinh tế – xã hội.
- Tinh thần đoàn kết của các nước ĐNÁ. Đặc biệt là ba nước Đông Dương.
- Trực quan.
- Hoạt động
nhóm
- Phương
pháp đàm
thoại
Bản đồ

Châu Á
va Bản
đồ tự
nhiên
ĐNÁ
ĐẶC
ĐIỂM
KINH
TẾ
CÁC
NƯỚC
1/ Kiến thức: HS hiểu được.
- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tế các nước
khu vực ĐNÁ. Nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt. Công nghiệp là
nền kinh tế quan trọng ở một số nước. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc.
- Những đặc điểm nền kinh tế của các nước khu vực ĐNÁ do sự thay đổi trong
- Trực quan.
- Hoạt động
nhóm
- Phương
pháp đàm
Bản đồ
kinh tế
các nước
ĐNÁ.
Tranh
5-7
Gi¸o viªn: hoµng minh qu©n N¨m häc 2010 –
2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×