TRƯỜNG THPT BA TƠ
----------------
Giáo viên : Nguyễn văn Tươi
Môn học : Vật lý
Khối lớp : 12 ( chương trình cơ bản)
Học kỳ : I Năm học : 2010 -2011
Tổ LÝ – HÓA – KTCN
( 2009 – 2010 )
Mụn hc: Vt lý
1. Chng trỡnh : Chun
2. Hc k: I Nm hc: 2010 -2011
3. H v tờn giỏo viờn
Nguyn Vn Ti in thoi: 0914.12.12.50
4. a im Vn phũng T b mụn
in thoi: E-mail:
Lch sinh hot T:
Phõn cụng trc T:
5. Cỏc chun ca mụn hc ( theo chun do B GD-T ban hnh)
Ch Kin thc K nng
1.Dao ng c
hc.
a) Dao động
điều hoà. Các
đại lợng đặc tr-
ng
b) Con lắc lò xo.
Con lắc đơn
c) Dao động
riêng. Dao động
tắt dần
d) Dao động c-
ỡng bức. Hiện t-
ợng cộng hởng.
Dao động duy
trì
e) Phơng pháp
giản đồ Fre-nen
Kin thc
Phát biểu đợc định nghĩa dao động điều hoà.
Nêu đợc li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.
Nêu đợc quá trình biến đổi năng lợng trong dao động điều hoà.
Viết đợc phơng trình động lực học và phơng trình dao động điều
hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn.
Viết đợc công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà
của con lắc lò xo và con lắc đơn. Nêu đợc ứng dụng của con lắc
đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
Trình bày đợc nội dung của phơng pháp giản đồ Fre-nen.
Nêu đợc cách sử dụng phơng pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp
hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phơng dao động.
Nêu đợc dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cỡng bức là
gì.
Nêu đợc điều kiện để hiện tợng cộng hởng xảy ra.
Nêu đợc các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cỡng bức,
dao động duy trì.
K nng
Giải đợc những bài toán đơn giản về dao động của
con lắc lò xo và con lắc đơn.
Biểu diễn đợc một dao động điều hoà bằng vectơ
quay.
- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi
tự do bằng thí nghiệm.
** Ghi chỳ :
Dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn khi bỏ qua
các ma sát và lực cản là các dao động riêng.
Trong các bài toán đơn giản, chỉ xét dao động điều hoà
của riêng một con lắc, trong đó : con lắc lò xo gồm một
lò xo, đợc đặt nằm ngang hoặc treo thẳng đứng: con lắc
đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực căng của dây
treo.
2.Súng C
a) Khái niệm
sóng cơ. Sóng
ngang. Sóng dọc
b) Các đặc trng
của sóng tốc độ
truyền sóng, bớc
sóng, tần số
sóng, biên độ
sóng, năng lợng
Kin thc
Phát biểu đợc các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang
và nêu đợc ví dụ về sóng dọc, sóng ngang.
Phát biểu đợc các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bớc sóng,
tần số sóng, biên độ sóng và năng lợng sóng.
Nêu đợc sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.
Nêu đợc cờng độ âm và mức cờng độ âm là gì và đơn vị đo mức c-
ờng độ âm.
Nêu đợc ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày đợc
K nng
- Viết đợc phơng trình sóng.
- Giải đợc các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng
dừng.
- Giải thích đợc sơ lợc hiện tợng sóng dừng trên một sợi
dây.
- Xác định đợc bớc sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng ph-
THPT Ba T Trang 2 Gv : Nguyn Vn Ti
sóng
c) Phơng trình
sóng
d) Sóng âm. Độ
cao của âm. Âm
sắc. Cờng độ
âm. Mức cờng
độ âm. Độ to
của âm
e) Giao thoa của
hai sóng cơ.
Sóng dừng. Cộng
hởng âm
sơ lợc về âm cơ bản, các hoạ âm.
Nêu đợc các đặc trng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc
trng vật lí (tần số, mức cờng độ âm và các hoạ âm) của âm.
Mô tả đợc hiện tợng giao thoa của hai sóng mặt nớc và nêu đợc
các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.
Mô tả đợc hiện tợng sóng dừng trên một sợi dây và nêu đợc điều
kiện để khi đó có sóng dừng khi đó.
Nêu đợc tác dụng của hộp cộng hởng âm.
ơng pháp sóng dừng.
** Ghi chỳ :
Mức cờng độ âm là :
L (dB) = 10lg
0
I
.
I
Không yêu cầu học sinh dùng phơng trình sóng để giải
thích hiện tợng sóng dừng.
3.Dũng in
xoay chiu.
a) Dòng điện
xoay chiều.
Điện áp xoay
chiều. Các giá
trị hiệu dụng
của dòng điện
xoay chiều.
b) Định luật Ôm
đối với mạch
điện xoay chiều
có R, L, C mắc
nối tiếp.
c) Công suất của
dòng điện xoay
chiều. Hệ số
công suất.
Kin thc
Viết đợc biểu thức của cờng độ dòng điện và điện áp tức thời.
Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc công thức tính giá trị hiệu
dụng của cờng độ dòng điện, của điện áp.
Viết đợc các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở
của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu đợc đơn vị đo các
đại lợng này.
Viết đợc các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC
nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha).
Viết đợc công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số
công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp.
Nêu đợc lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ
điện.
Nêu đợc những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra
hiện tợng cộng hởng điện.
K nng
Vẽ đợc giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối
tiếp.
Giải đợc các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp.
Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát
điện xoay chiều, động cơ điện xoay chiều ba pha và
máy biến áp.
- Tiến hành đợc thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch RLC
nối tiếp.
** Ghi chỳ :
+ Gọi tắt là đoạn mạch RLC nối tiếp.
+ Định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp biểu thị
mối quan hệ giữa i và u.
4.Dao ng v
súng in t.
a) Dao động
điện từ trong
mạch LC
b) Điện từ trờng.
Sóng điện từ.
Các tính chất
của sóng điện từ
c) Sơ đồ nguyên
tắc của máy phát
và máy thu sóng
vô tuyến điện
Kin thc
Trình bày đợc cấu tạo và nêu đợc vai trò của tụ điện và cuộn cảm
trong hoạt động của mạch dao động LC.
Viết đợc công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao
động LC.
Nêu đợc dao động điện từ là gì.
Nêu đợc năng lợng điện từ của mạch dao động LC là gì.
Nêu đợc điện từ trờng và sóng điện từ là gì.
Nêu đợc các tính chất của sóng điện từ.
Nêu đợc chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát
và của máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
Nêu đợc ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên
lạc.
K nng
- Vẽ đợc sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vô
tuyến điện đơn giản.
- Vận dụng đợc công thức
T = 2
LC
.
** Ghi chỳ :
THPT Ba T Trang 3 Gv : Nguyn Vn Ti
5.Súng ỏnh
sỏng.
a) Tán sắc ánh
sáng
b) Nhiễu xạ ánh
sáng. Giao thoa
ánh sáng
c) Các loại
quang phổ
d) Tia hồng
ngoại. Tia tử
ngoại. Tia X.
Thang sóng điện
từ
Kin thc
Mô tả đợc hiện tợng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
Nêu đợc hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng là gì.
Trình bày đợc một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.
Nêu đợc vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
Nêu đợc điều kiện để xảy ra hiện tợng giao thoa ánh sáng.
Nêu đợc hiện tợng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
và nêu đợc t tởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng.
Nêu đợc mỗi ánh sáng đơn sắc có một bớc sóng xác định.
Nêu đợc chiết suất của môi trờng phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng
trong chân không.
Nêu đợc quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ
là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này.
Nêu đợc bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng
ngoại, tia tử ngoại và tia X.
Kể đợc tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang
sóng điện từ theo bớc sóng.
K nng
- Vận dụng đợc công thức i =
D
.
a
- Xác định đợc bớc sóng ánh sáng theo phơng pháp giao
thoa bằng thí nghiệm.
** Ghi chỳ :
Không yêu cầu học sinh chứng minh công thức khoảng
vân.
6.Lng t ỏnh
sỏng.
a) Hiện tợng
quang điện
ngoài. Định luật
về giới hạn
quang điện
b) Thuyết lợng
tử ánh sáng. L-
ỡng tính sóng -
hạt của ánh sáng
c) Hiện tợng quang
điện trong
d) Quang phổ
vạch của nguyên
tử hiđrô
e) Sự phát quang
f) Sơ lợc về laze
Kin thc
Trình bày đợc thí nghiệm Héc về hiện tợng quang điện và nêu đ-
ợc hiện tợng quang điện là gì.
Phát biểu đợc định luật về giới hạn quang điện.
Nêu đợc nội dung cơ bản của thuyết lợng tử ánh sáng.
Nêu đợc ánh sáng có lỡng tính sóng - hạt.
Nêu đợc hiện tợng quang điện trong là gì.
Nêu đợc quang điện trở và pin quang điện là gì.
Nêu đợc sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của
nguyên tử hiđrô.
Nêu đợc sự phát quang là gì.
Nêu đợc laze là gì và một số ứng dụng của laze.
K nng
Vận dụng đợc thuyết lợng tử ánh sáng để giải thích định
luật về giới hạn quang điện.
** Ghi chỳ :
Không yêu cầu học sinh nêu đợc tên các dãy quang phổ
vạch của nguyên tử hiđrô và giải bài tập.
Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô đợc
giải thích dựa trên những kiến thức về mức năng lợng đã
học ở môn Hoá học lớp 10.
7.Ht nhõn
nguyờn t.
a) Lực hạt nhân.
Độ hụt khối
b) Năng lợng
liên kết của hạt
Kin thc.
Nêu đợc lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt nhân.
Viết đợc hệ thức Anh-xtanh giữa khối lợng và năng lợng.
Nêu đợc độ hụt khối và năng lợng liên kết của hạt nhân là gì.
Nêu đợc phản ứng hạt nhân là gì.
K nng
Vận dụng đợc hệ thức của định luật phóng xạ để giải
một số bài tập đơn giản.
** Ghi chỳ :
THPT Ba T Trang 4 Gv : Nguyn Vn Ti
nhân.
a) Phản ứng hạt
nhân. Định luật
bảo toàn trong
phản ứng hạt
nhân
b) Hiện tợng
phóng xạ. Đồng
vị phóng xạ.
Định luật phóng
xạ
c) Phản ứng
phân hạch. Phản
ứng dây chuyền
d) Phản ứng
nhiệt hạch
Phát biểu đợc các định luật bảo toàn số khối, điện tích, động l-
ợng và năng lợng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.
Nêu đợc hiện tợng phóng xạ là gì.
Nêu đợc thành phần và bản chất của các tia phóng xạ.
Viết đợc hệ thức của định luật phóng xạ.
Nêu đợc một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ.
Nêu đợc phản ứng phân hạch là gì.
Nêu đợc phản ứng dây chuyền là gì và nêu đợc các điều kiện để
phản ứng dây chuyền xảy ra.
Nêu đợc phản ứng nhiệt hạch là gì và nêu đợc điều kiện để phản
ứng nhiệt hạch xảy ra.
Nêu đợc những u việt của năng lợng phản ứng nhiệt hạch.
Các kiến thức về cấu tạo hạt nhân và kí hiệu hạt nhân đã
học ở môn Hoá học lớp 10.
8.T vi mụ n
v mụ.
a) Hạt sơ cấp.
b) Hệ Mặt Trời.
c) Sao. Thiên hà.
Kin thc
Nêu đợc hạt sơ cấp là gì.
Nêu đợc tên một số hạt sơ cấp.
Nêu đợc sơ lợc về cấu tạo của hệ Mặt Trời.
Nêu đợc sao là gì, thiên hà là gì.
K nng
6. Yờu cu v thỏi ( theo chun do B GD-T ban hnh)
- Cú hng thỳ hc vt lớ, yờu thớch tỡm tũi khoa hc; trõn trng i vi nhng úng gúp ca Vt lớ cho s tin b ca xó hi v i vi cụng lao ca
cỏc nh khoa hc.
- Cú thỏi khỏch quan, trung thc, cú tỏc phong t m, cn thn, chớnh xỏc v cú tinh thn hp tỏc trong cụng vic hc tp mụn Vt lớ, cng nh
trong vic ỏp dng cỏc hiu bit ó t c.
- Cú ý thc vn dng nhng hiu bit Vt lớ vo i sng nhm ci thin iu kin sng, hc tp cng nh bo v v gi gỡn mụi trng sng t
nhiờn.
7. Mc tiờu chi tit
Mc tiờu MC TIấU CHI TIT
Bc 1 Bc 2 Bc 3
1.Dao ng c
hc.
a) Dao động
điều hoà. Các
đại lợng đặc trng
b) +Con lắc lò
xo.
+Con lắc đơn
+ Phát biểu đợc định nghĩa dao động điều hoà.
+ Nêu đợc li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu
là gì.
+ Viết đợc phơng trình động lực học và phơng trình dao động
điều hoà của con lắc lò xo.
+Viết đợc công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều
hoà của con lắc lò xo.
+Nêu đợc quá trình biến đổi năng lợng trong dao động điều
hoà.
+Giải đợc những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò
xo
- Hiu c ý ngha ca cỏc
i lng c trng.
- Chng minh rng phng
trỡnh x = Acos(
t +
) l
nghim ca pt : x +
2
x = 0
- Mụ t c s bin thiờn
gia ng nng v th nng
* Phõn bit c dao ng
tun hon v dao ng
iu hũa.Ly vớ d.
*Tỡm c biu thc
T =
2
*Chng minh c nng
lng dao ng ca con
THPT Ba T Trang 5 Gv : Nguyn Vn Ti