Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 17Mối quan hệ giữa gen và ARN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.97 KB, 10 trang )





1/- Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế
nhân đôi lại giống ADN mẹ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo NTBS, mạch
khuôn, giữ lại một nữa. Đặc biệt là hình thành mạch mới của
2 ADN con dựa trên khuôn mẫu của ADN mẹ nên phân tử
ADN con đựơc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN
mẹ.


2/- Nêu bản chất hoá học của gen và chức năng của gen?
2/- Nêu bản chất hoá học của gen và chức năng của gen?
- Bản chất hoá học của gen là ADN.
- Bản chất hoá học của gen là ADN.
- Mỗi gen cấu trúc là một đoạn phân tử prôtêin,
- Mỗi gen cấu trúc là một đoạn phân tử prôtêin,
lưu
lưu
giữ thông tin cấu trúc của prôtêin.
giữ thông tin cấu trúc của prôtêin.


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là:
A) Từ 300 đến 600.
B) Từ 600 đến 1000.


C) Từ 600 đến 1500.
D) Từ 1000 đến 1500.
Câu 2: Trong một phân tử ADN thì các gen:
A) Phân bố theo chiều dài của phân tử ADN.
B) Chỉ phân bố trên 1 mạch ADN.
C) Nằm ở đoạn giữa của ADN.
D) Có cấu tạo luôn luôn gống nhau.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất sau:


Baøi : 17
Baøi : 17
Tieát: 17
Tieát: 17


I/-
I/-
ARN
ARN
:
:


- Đọc thông tin ở SGK: Hãy cho biết có mấy loại ARN và
- Đọc thông tin ở SGK: Hãy cho biết có mấy loại ARN và
chức năng của chúng?
chức năng của chúng?
1/- Các loại ARN: có 3 loại ARN ( SGK)
1/- Các loại ARN: có 3 loại ARN ( SGK)



- mARN truyền đạt thông tin.
- mARN truyền đạt thông tin.
- tARN vận chuyển axit amin.
- tARN vận chuyển axit amin.
- rARN thành phần ribôxôm, nơi tổng hợp
- rARN thành phần ribôxôm, nơi tổng hợp
prôtêin.
prôtêin.




hình
hình
Cấu
Cấu
trúc
trúc


phân
phân


tử
tử
ARN.
ARN.



- Quan sát tranh mô hình cấu
- Quan sát tranh mô hình cấu
tạo phân tử ARN và kiến thức
tạo phân tử ARN và kiến thức
về ADN đã học. Thảo luận nhóm
về ADN đã học. Thảo luận nhóm
để hoàn thành bảng sau:
để hoàn thành bảng sau:


Bảng: So sánh ARN và ADN
Bảng: So sánh ARN và ADN
Đặc
Đặc
điểm
điểm
ARN
ARN
ADN
ADN
Số mạch
Số mạch
đơn
đơn
Các loại
Các loại
đơn phân
đơn phân

1
1
2
2
A, U, G, X
A, U, G, X
A, T, G, X
A, T, G, X

×