Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kiểm tra chương 1 , bài số 1, lớp 10 CB, 2 đề.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.11 KB, 18 trang )

ĐIỂM

Trường THPTPhan Bội Châu

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A13
Ngày 09 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1 b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p6
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là:
A. a, b.
B. b, c.
C. a, d.
D. b, e.
39
Câu 2: Ngun tử 19 K có số proton, electron và nơtron lần lượt là:
A. 19, 20, 39.
C. 19, 20, 19.
B. 20, 19, 39.
D. 19, 19, 20.
Caâu 3: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
14
14
19
20
12
14

40
40
A. 6 X ; 7Y
B. 9 X ; 10Y
C. 6 X ; 6Y
D. 18 X ; 19Y
Caâu 4: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt
khơng mang điện. Số khối A là:
A. 23
B. 24
Câu 5: Thứ tự các mức năng lượng nào sau đây sai :
A. 1s2s2p3s

B. 4s3d4p

C. 25

D. 26

C. 3p4s3d

D. 3d4s4p

Caâu 6: Tổng số hạt proton, nơtron, và electron trong nguyên tử Rb là:
A. 213
B. 123
C. 312
D. 132
Caâu 7: Xét 3 nguyên tố: X (Z=2); : Y (Z=16); : T (Z=19).Chọn câu đúng:
A. X và T là kim loại, Y là phi kim.

B. X là phi kim, Y là kim loại , T là khí hiếm.
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại
D. Tất cả đều sai.
Caâu 8: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
86
37

A. Nguyªn tè s.

B. Nguyªn tè p.

C. Nguyªn tè d.

Câu 9: Số electron tối đa trong các lớp K, L, O, M, N, lần lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 64

B. 2, 8, 50,18, 32

C. 2, 8, 18, 64, 68

D. Nguyªn tè f.

D. 2, 8, 18, 32, 68

Câu 10: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13, cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s1
C. 1s2 2s2 2p1
D. 1s2 2s2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 1 (2 ®iĨm): Sb ( Antimon) chứa 2 đồng vị 121 Sb và 123 Sb . Tính % của đồng vị 121 Sb .Biết M
trung bình của Sb bằng 121,75.
Câu 2 (2 ®iĨm): Trong nguyên tử X, tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn hạt không mang điện tích là
12. Tổng số hạt ( p + e + n) là 40. Hãy tính số khối A, số hiệu Z, viết cấu hình electron nguyên tử và
cho biết tính chất của nguyên tố X.
56
Câu 3 (1 ®iĨm): Tính số proton, nơtron có trong một hạt nhân nguyên tử 26 Fe :
---Hết---


Trường THPTPhan Bội Châu

ĐIỂM

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A13
Ngày 09 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1 b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p6
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố kim loại là:
A. a, b.
B. b, c.
C. a, d.
D. b, e.
39
Câu 2: Ngun tử 19 K có số proton, nơtron và electron lần lượt là:

A. 19, 20, 39.
B. 19, 20, 19.
C. 20, 19, 39.
D. 19, 19, 20.
17
18
16
Caâu 3: Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu ngun tử lần lượt: 8 X ; 8Y ; 8 Z . X, Y, Z là
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.
Câu 4: Ngun tử của ngun tố hố học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đơi số hạt
khơng mang điện. Cấu hình electron nguyên tử X là:
A.1s22s22p53s23p1
B. 1s22s22p64s2
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p64s1
Caâu 5: Cấu hình electron nào sau đây viết sai:
A. 1s2 2s2 2p3.

B. 1s3 2s2 2p3.

C. 1s2 2s2 .

D. 1s2.

Caâu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, và electron là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử
của X là:
A. 15

B. 16
C. 17
D. 18
Caâu 7: Xét 3 nguyên tố: X (Z= 9); : Y (Z=11); : T (Z=18).Chọn câu đúng:
A. X và T là kim loại, Y là phi kim.
B. X là phi kim, Y là kim loại , T là khí hiếm.
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Mét nguyªn tư Y cã tỉng sè electron ở các phân lớp p là 7, nguyên tố Y thuộc loại.
A. Nguyên tố s.

B. Nguyên tố p.

C. Nguyên tố d.

Câu 9: : Số electron tối đa trong các lớp K, L, N, O, M lần lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 46

B. 2, 50, 18, 32, 18

C. 2, 8, 18, 64, 68

D. Nguyªn tè f.

D. 2, 8, 32, 50,18

Caâu 10: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử Y là 17, cấu hình electron của nguyên tử Y là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s1
C. 1s2 2s2 2p1

D. 1s2 2s2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
12
13
Câu 1 (2 ®iĨm): Nguyên tử cacbon có hai đồng vị bền 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Hãy
tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử cacbon.
Câu 2 (2 ®iĨm): Trong nguyên tử Y, tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn hạt không mang điện tích là
14. Tổng số hạt ( p + e + n) là 46. Hãy tính số khối A, số hiệu Z, viết cấu hình electron nguyên tử và
cho biết tính chất của nguyên tố Y.
80
Câu 3 (1 ®iĨm): Tính số proton, nơtron có trong một hạt nhân nguyên tử 35 Br :
---Heát---


BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DA
Câu
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

D
D
C
B
D
B
C
B
B
D
Chọn
Fe


Câu

Chọn

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

C

B

A

C

B

C

B

B

D


C

Br
CHO LỚP a13
ĐIỂM

Trường THPTPhan Bội Châu

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A11
Ngày 08 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

64
29

B,

18
8 C

84
36

,


A. 5

D,

B. 7

11
5

G,

16
8 H,

63
29

E,

40
19

L,

C. 6

40
18


M,

17
8 J,

D. 8

Câu 2: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 18 proton và 22 nơtron;
Z: 20 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử có cùng số khối là:
A. X, Y
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y, Z
Hãy choùn caõu phaựt bieồu ủuựng.
Caõu 3: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p3. Vậy số electron nằm ở vỏ nguyên
tử của nguyên tố đó là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Caõu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 20Ca lµ:
A [Ar]4s2
B .[Ar]4s2 4p1
C. [Ar]4s1
D. [Ar]3s1
Câu 5: Số phân lớp electron và tổng lớp electron của nguyên tử
A. 8 và 4


B. 4 và 6

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton = số eletron
C. Số proton = số notron

81
35 Br

lần lượt là:

C. 4 và 8

D. 6 và 4

B. Số notron = số eletron
D. Cả ba đáp trên đều đúng.

Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 10 nơtron và 8 electron?
18
24
16
17
D. 9 F
A. 8 O
B. 12 Mg
C. 8 O
Caâu 8: Mét nguyên tố có 3 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 1 electrong hãa trÞ
B. 2 electrong hãa trÞ

C. 5 electrong hãa trÞ
D. 4 electrong hãa trÞ
Câu 9: Một đơn vị khối lượng nguyên tử tính ra gam bằng:
A. 1,66005.10-24kg
B. 1,6605.10-27g
C. 1,66005.10-24g
Câu 10: Số electron tối đa trong các lớp K, O,L, M, N lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 64
B.2, 8, 18, 64, 68
C. 2, 50, 8, 18, 32
B. PHAÀN Tệẽ LUAN
Caõu 1 (2 điểm): Cho các kí hiệu các nguyªn tư sau: 8 K, 18 L, 19 M, 28 N. HÃy:
a) Viết cấu hình electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.
b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.

D. 1,6605.10-24g
D. 2, 8, 18, 32, 68


c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tố s, p, d hay f?
Câu 2 (2 ®iĨm): Nguyên tử của một nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt electron
ít hơn số hạt nơtron là 1. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của M .
Câu 3(1 ®iĨm): Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga và 71Ga . H·y tính nguyªn tư khèi trung bình của Gali?
Biết số ngun tử

69

Ga chiếm 60,1%.


---Hết--Trường THPTPhan Bội Châu
HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A11
Ngày 08 tháng 10 năm 2010
ĐIỂM

MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

.......
.......
.......
.......
.......

.......
.......
.......
.......
.......
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

64
29

B,

A. 7

84
36

11
5

C,

D,


109
47

G,

B. 5

17
8 H,

40
19

E,

40
18

L,

C. 6

54
24

M,

106
47


J

D. 8

Câu 2: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 18 proton và 22 nơtron;
Z: 20 proton và 22 nơtron.
Những đồng vị nào sau đây là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
A. X, Y
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y, Z
Hãy chọn câu phát bieồu ủuựng.
Caõu 3: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p1. Vậy số proton trong hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
Caõu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 19K là:
A [Ar]4s2
B .[Ar]4s2 4p1
C. [Ar]4s1
D. [Ar]3s1
Câu 5: Số lớp electron và tổng phân lớp electron của nguyên tử
A. 8 và 4

B. 4 và 6

39

19 K

lần lượt là:

C. 4 và 8

D. 6 và 4

Câu 6: Nguyên tố hoá học duy nhất được viết thành 3 ký hiệu hoá học đó là nguyên tố?
A. Cacbon
B. Oxi
C. Sắt
D. Hiđro
Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 9 nơtron vaø 8 electron?
24
17
18
19
A: 12 Mg
B: 8 O
D: 9 F
C: 8 O
Caõu 8: Một nguyên tố R có 1 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của
nguyên tố R là :
A. 1s22s22p63p2
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s13p2
D. 1s22s22p53s13p2
Caõu 9: Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử ?
12

14
11
13
A. 6 C
B. 6 C
C. 6 C
D. 6 C
Caâu 10: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai ?
A.4s3d4p5s

B. 3s3p4s3d

C. 3s3d4s3p

B. PHAN Tệẽ LUAN
Caõu 1(2,0 điểm): Cho các kí hiệu các nguyªn tư sau: 12 A, 30 B, 9 C, 18 D. HÃy:
a) Viết cấu hình electron nguyên tử dạng đầy ®đ cđa tõng nguyªn tư.

D. 4p5s4d5p.


b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tố s, p, d hay f?
Câu 2 (2,0 ®iĨm): Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là
58. Biết số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 18. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của X
Câu 3 (1,0 ®iĨm): Khối lượng ngun tử trung bình của ngun tố Y là 79,91. Y có hai đồng vị. Biết 79Y chiếm
54,5%. H·y xác định số khối của đồng vị thứ hai?

---Heát--BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Trường THPTPhan Bội Châu
HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A12
Ngày 07 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1:Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

64
29


B,

84
36

11
5

C,

A. 5

D,

B. 7

109
47

G,

63
29

H,

40
19

E,


40
18

L,

C. 6

Câu 2: Số electron tối đa trong các lớp K, L, M, N, O lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 64
B.2, 8, 18, 64, 68
C. 2, 8, 18, 32, 50

54
24

M,

106
47

J

D. 8

D. 2, 8, 18, 32, 68

Câu 3: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton = soá eletron
C. Soá proton = soá notron


B. Soá notron = số eletron
D. Cả ba đáp trên đều đúng.

Câu 4: Số lớp electron và tổng phân lớp electron của nguyên tử

81
35 Br

lần lượt là:

A. 4 và 7
B. 4 và 5
C. 4 và 8
D. 6 và 4
Câu 5: CÊu h×nh electron của nguyên tử P (Z= 15) là:
A 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6
B .1s2 2s2 2p6 3s23p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 6: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
18
24
16
17
D. 9 F
A. 8 O
B. 12 Mg
C. 8 O
Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà?

A. s2, p6, d7,f14
B. s2, p6, d10,f14
C. s2, p5, d10,f14
Caâu 8: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai ?
A. 3s3d4s3p

B. 3s3p4s3d

C. 4s3d4p5s

Caâu 9: Các electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ?
A. Lớp L
B. Lớp K
C. Lớp N
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z= 17) lµ:
A 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6
B .1s2 2s2 2p6 3s23p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm): Cho các kí hiệu các nguyên tử sau: 12 M, 30 N, 9 Z, 18 T. H·y:
a) ViÕt cÊu hình electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.
b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tố s, p, d hay f?

D. s2, p6, d10,f12
D. 4p5s4d5p.

D. Lớp M
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3



Câu 2 (2 ®iĨm): Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của X .
Câu 3(1 ®iĨm): Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga và 71Ga . H·y tính nguyªn tư khèi trung bình của Gali?
Biết số ngun tử

69

Ga chiếm 60,1%.

---HÕt--ĐIỂM

Trường THPTPhan Bội Châu

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A12
Ngày 07 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :

I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

Chọn
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p1. Vậy số proton trong hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
Caõu 2: Nguyeõn toỏ hoá học duy nhất được viết thành 3 ký hiệu hoá học đó là nguyên tố?
A. Cacbon
B. Oxi
C. Sắt

D. Hiđro
Câu 3:Một nguyên tố có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 1 electrong hãa trÞ
B. 2 electrong hãa trÞ
C. 3 electrong hóa trị
D. 4 electrong hóa trị
Caõu 4: Một nguyên tố có 4 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có là:
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. kết quả khác
Caõu 5: Moọt ủụn vị khối lượng nguyên tử tính ra gam bằng:
A. 1,66005.10-24kg
B. 1,6605.10-24g
C. 1,66005.10-24g
D. 1,6605.10-27g
Caõu 6: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p3. Vậy số electron nằm ở vỏ nguyên
tử của nguyên tố đó là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 7: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

A. 5


64
29

B,

84
36

11
5

C,
B. 7

D,

109
47

G,

63
29

H,

40
19

E,


40
18

L,

C. 6

106
47

J

D. 8

Câu 8: : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 12 proton, 12 nơtron và 12 electron?
24
17
18
19
A: 12 Mg
B: 8 O
D: 9 F
C: 8 O
Câu 9: Một nguyên tố R có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của
nguyên tố R lµ :
A. 1s22s22p63p2
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s13p2
D. 1s22s22p53s13p2

Câu 10: Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử ?
13
14
11
12
A. 6 C
B. 6 C
C. 6 C
D. 6 C
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2,0 ®iĨm): Cho các kí hiệu các nguyên tử sau: 19 M, 28 N, 8 X, 18 T . H·y:
a) ViÕt cÊu hình electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.
b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khÝ hiÕm?


d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tố s, p, d hay f?
Câu 2 (2,0 ®iĨm): Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố Y là
58. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của Y
Câu 3 (1,0 ®iĨm): Khối lượng ngun tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79R chiếm
54,5%. H·y xác định số khối của đồng vị thứ hai?

---HÕt--BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
69

Ga chiếm 60,1%.

Câu

Chọn

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

vị thứ hai?

Câu

Chọn



==========A10============
ĐIỂM

Trường THPTPhan Bội Châu

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A10
Ngày 07 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

.......

.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Số electron tối đa trong các lớp K, L, M, N, O lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 64
B.2, 8, 18, 64, 68
C. 2, 8, 18, 32, 50
D. 2, 8, 18, 32, 68
Câu 2: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton = soá eletron
C. Soá proton = soá notron

B. Soá notron = số eletron
D. Cả ba đáp trên đều đúng.

Câu 3: Số lớp electron và tổng phân lớp electron của nguyên tử

81
35 Br

lần lượt là:


A. 4 và 7
B. 4 và 5
C. 4 và 8
D. 4 và 6
Câu 4: CÊu h×nh electron của nguyên tử P (Z= 15) là:
A 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6
B .1s2 2s2 2p6 3s23p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 5: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
18
24
16
17
D. 9 F
A. 8 O
B. 12 Mg
C. 8 O
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà?
A. s2, p6, d7,f14
B. s2, p6, d10,f14
C. s2, p5, d10,f14
Caâu 7: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai ?
A. 3s3d4s3p

B. 3s3p4s3d

D. s2, p6, d10,f12

C. 4s3d4p5s


D. 4p5s4d5p.

Câu 8: Các electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ?
A. Lớp L
B. Lớp K
C. Lớp N
Câu 9: CÊu h×nh electron cđa nguyên tử Cl (Z= 17) là:
A 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6
B .1s2 2s2 2p6 3s23p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Caâu 10:Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

A. 5

64
29

B,

84
36

11
5


C,
B. 7

D,

109
47

G,

63
29

H,
C. 6

40
19

E,

40
18

L,

D. Lớp M
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
54
24


M,

106
47

J

D. 8

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm): Cho các kí hiệu các nguyên tử sau: 12 M, 30 N, 9 Z, 18 T. H·y:
a) ViÕt cấu hình electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.
b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tè s, p, d hay f?
Câu 2 (2 ®iĨm): Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của X .


Câu 3(1 ®iĨm): Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga và 71Ga . H·y tính nguyªn tư khèi trung bình của Gali?
Biết số ngun tử

69

Ga chiếm 60,1%.

---HÕt--ĐIỂM

Trường THPTPhan Bội Châu


HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A10
Ngày 07 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :

I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Chọn
.......
.......
.......
.......
.......

.......
.......
.......
.......
.......
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Mét nguyªn tố R có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của
nguyên tố R là :
A. 1s22s22p63p2
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s13p2
D. 1s22s22p53s13p2
Câu 2: Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử ?
13
14
11
12
A. 6 C
B. 6 C
C. 6 C
D. 6 C
Caõu 3: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p1. Vậy số proton trong hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
Câu 4: Nguyên tố hoá học duy nhất được viết thành 3 ký hiệu hoá học đó là nguyên tố?
A. Cacbon
B. Oxi

C. Sắt
D. Hiđro
Câu 5:Mét nguyªn tè cã 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 1 electrong hóa trị
B. 2 electrong hãa trÞ
C. 3 electrong hãa trÞ
D. 4 electrong hãa trÞ
Câu 6: Một nguyên tố có 4 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có là:
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. kết quả kh¸c
Câu 7: Một đơn vị khối lượng nguyên tử tính ra gam bằng:
A. 1,66005.10-24kg
B. 1,6605.10-24g
C. 1,66005.10-24g
D. 1,6605.10-27g
Câu 8: CÊu h×nh electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p3. Vậy số electron nằm ở vỏ nguyên
tử của nguyên tố đó lµ:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 9: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

A. 5


64
29

B,

84
36

11
5

C,
B. 7

D,

109
47

G,

63
29

H,
C. 6

40
19


E,

40
18

L,

106
47

J

D. 8

Câu 10: : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 12 proton, 12 nơtron và 12 electron?
24
17
18
19
A: 12 Mg
B: 8 O
D: 9 F
C: 8 O
B. PHAN Tệẽ LUAN
Caõu 1(2,0 điểm): Cho các kí hiệu các nguyên tử sau: 19 M, 28 N, 8 X, 18 T . H·y:
a) ViÕt cÊu h×nh electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.
b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tố s, p, d hay f?

Câu 2 (2,0 ®iĨm): Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố Y là


46. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của Y
Câu 3 (1,0 ®iĨm): Khối lượng ngun tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79R chiếm
54,5%. H·y xác định số khối của đồng vị thứ hai?

---HÕt---

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
69

Ga chiếm 60,1%.

Câu


Chọn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

vị thứ hai?

Câu

Chọn

============================A9==========================

ĐIỂM

Trường THPTPhan Bội Châu

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A9
Ngày 06 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ


A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà?
A. s2, p6, d7,f14

B. s2, p6, d10,f14
C. s2, p5, d10,f14
Caâu 2: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai ?
A. 3s3d4s3p

B. 3s3p4s3d

D. s2, p6, d10,f12

C. 4s3d4p5s

D. 4p5s4d5p.

Câu 3: Các electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ?
A. Lớp L
B. Lớp K
C. Lớp N
D. Lớp M
Câu 4: CÊu h×nh electron của nguyên tử Cl (Z= 17) là:
A 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6
B .1s2 2s2 2p6 3s23p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 5: Mét nguyªn tè R có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của
nguyên tố R là :
A. 1s22s22p63p2
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s13p2
D. 1s22s22p53s13p2
Câu 6: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?

10
5

A,

A. 5

64
29

B,

84
36

11
5

C,
B. 7

D,

109
47

G,

63
29


H,
C. 6

40
19

E,

40
18

L,

54
24

M,

106
47

J

D. 8

Câu 7: Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử ?
13
14
11

12
A. 6 C
B. 6 C
C. 6 C
D. 6 C


Caõu 8: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p1. Vậy số proton trong hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
Caõu 9: Nguyên tố hoá học duy nhất được viết thành 3 ký hiệu hoá học đó là nguyên tố?
A. Cacbon
B. Oxi
C. Sắt
D. Hiđro
Câu 10: : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
18
24
16
17
D. 9 F
A. 8 O
B. 12 Mg
C. 8 O
B. PHAN Tệẽ LUAN
Caõu 1 (2 điểm): Cho các kí hiệu các nguyên tử sau: 12 M, 30 N, 8 X, 18 T . HÃy:
a) Viết cấu hình electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.

b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tố s, p, d hay f?
Câu 2 (2 ®iĨm): Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của X .
Câu 3(1 ®iĨm): Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga và 71Ga . H·y tính nguyªn tư khèi trung bình của Gali?
Biết số ngun tử

69

Ga chiếm 60,1%.

---HÕt--Trường THPTPhan Bội Châu

ĐIỂM

HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 10. (Bài số 1)
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................Lớp: 10A9
Ngày 06 tháng 10 năm 2010
MÃ ĐỀ

A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :

I.Trả lời trắc nghiệm : Học sinh chọn một đáp đúng ( A, B, C hoặc D) trong mỗi câu và điền vào ô
trống tương ứng trong từng câu sau:
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

Chọn
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Số electron tối đa trong các lớp K, L, M, N, O lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 64
B.2, 8, 18, 64, 68
C. 2, 8, 18, 32, 50
D. 2, 8, 18, 32, 68
Câu 2: Trong nguyên tử luôn có:
A. Soá proton = soá eletron
C. Soá proton = soá notron


B. Số notron = số eletron
D. Cả ba đáp trên đều đúng.

Câu 3: Số lớp electron và tổng phân lớp electron của nguyên tử

81
35 Br

lần lượt là:

A. 4 và 7
B. 4 và 5
C. 4 và 8
D. 4 và 6
Câu 4: CÊu hình electron của nguyên tử P (Z= 15) là:
A 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6
B .1s2 2s2 2p6 3s23p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Caâu 5: Mét nguyên tố có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 1 electrong hãa trÞ
B. 2 electrong hãa trÞ
C. 3 electrong hãa trị
D. 4 electrong hóa trị
Caõu 6: Một nguyên tố có 4 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có là:
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. kết quả khác
Caõu 7: Moọt ủụn vũ khối lượng nguyên tử tính ra gam bằng:

A. 1,66005.10-24kg
B. 1,6605.10-24g
C. 1,66005.10-24g

D. 1,6605.10-27g


Caõu 8: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p3. Vậy số electron nằm ở vỏ nguyên
tử của nguyên tố đó là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Caõu 9: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

A. 5

64
29

B,

84
36

11

5

C,

D,

109
47

B. 7

G,

63
29

H,
C. 6

40
19

E,

40
18

L,

106

47

J

D. 8

Câu 10: : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 12 proton, 12 nơtron và 12 electron?
24
17
18
19
A: 12 Mg
B: 8 O
D: 9 F
C: 8 O
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2,0 điểm): Cho các kí hiệu các nguyên tử sau: 19 M, 28 N, 9 Z, 18 T. H·y:
a) ViÕt cấu hình electron nguyên tử dạng đầy đủ của từng nguyên tử.
b) Cho biết số electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi ki hay khí hiếm?
d) Cho biết nguyên tố nào là nguyên tè s, p, d hay f?
Câu 2 (2,0 ®iĨm): Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố Y là
40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của Y
Câu 3 (1,0 ®iĨm): Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79R chiếm
54,5%. H·y xác định số khối của đồng vị thứ hai?

---HÕt---

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
69

Ga chiếm 60,1%.

Câu

Chọn

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

B

A

B

B

B

B

D

C

D

C


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

D

D


C

D

D

C

A

vị thứ hai?

Câu

Chọn

Câu 1: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

A,

64
29

B,

84
36


11
5

C,

A. 7

D,

109
47

G,

17
8 H,

B. 5

40
19

E,

40
18

L,


54
24

C. 6

A,

A. 5

64
29

B,

18
8 C

,

84
36

B. 7

D,

11
5

G,


16
8 H,

63
29

C. 6

E,

40
19

L,

106
47

J

D. 8

Câu 1: Trong các kí hiệu nguyên tử sau, thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?
10
5

M,

40

18

M,

17
8 J,

D. 8

Câu 2: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 18 proton và 22 nơtron;
Z: 20 proton và 22 nơtron.
Những đồng vị nào sau đây là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
A. X, Y
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y, Z
Hãy chọn câu phát biểu đúng.
Câu 2: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 18 proton và 22 nơtron;
Z: 20 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử có cùng số khối là:
A. X, Y
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y, Z
Hãy chọn câu phát biểu đúng.


Caõu 3: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s22s22p63s23p1. Vậy số proton trong hạt nhân

nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
2
2
6
2
3
Caõu 3: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố R là: 1s 2s 2p 3s 3p . VËy sè electron n»m ở vỏ nguyên
tử của nguyên tố đó là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Caõu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 19K là:
A [Ar]4s2
B .[Ar]4s2 4p1
Caõu 4: Cấu hình electron của nguyên tư 20Ca lµ:
A [Ar]4s2
B .[Ar]4s2 4p1

C. [Ar]4s1

D. [Ar]3s1

C. [Ar]4s1

D. [Ar]3s1


Câu 5: Số lớp electron và tổng phân lớp electron của nguyên tử
A. 8 và 4

B. 4 và 6

C. 4 và 8

Câu 5: Số phân lớp electron và tổng lớp electron của nguyên tử
A. 8 và 4

B. 4 và 6

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton = số eletron
C. Số proton = số notron

39
19 K

C. 4 và 8

lần lượt là:
D. 4 và 6

81
35 Br

lần lượt là:
D. 4 và 6


B. Số notron = số eletron
D. Cả ba đáp trên đều đúng.

Câu 6: Nguyên tố hoá học duy nhất được viết thành 3 ký hiệu hoá học đó là nguyên tố?
A. Cacbon
B. Oxi
C. Sắt
D. Hiđro
Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 10 nơtron vaø 8 electron?
18
24
16
17
D. 9 F
A. 8 O
B. 12 Mg
C. 8 O
Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 9 nơtron và 8 electron?
24
17
18
19
A: 12 Mg
B: 8 O
D: 9 F
C: 8 O

Caâu 8: Mét nguyên tố R có 1 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của
nguyên tố R là :

A. 1s22s22p63p2
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s13p2
D. 1s22s22p53s13p2
Caõu 8: Một nguyên tố có 3 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Vậy nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 1 electrong hóa trÞ
B. 2 electrong hãa trÞ
C. 5 electrong hãa trÞ
D. 4 electrong hãa trÞ

Câu 9: Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử ?
12
14
11
13
A. 6 C
B. 6 C
C. 6 C
D. 6 C
Câu 9: Một đơn vị khối lượng nguyên tử tính ra gam baèng:


A. 1,66005.10-24kg

B. 1,6605.10-27g

C. 1,66005.10-24g

D. 1,6605.10-24g


C. 3s3d4s3p

D. 4p5s4d5p.

Caâu 10: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai ?
A.4s3d4p5s

B. 3s3p4s3d

Caâu 10: Số electron tối đa trong các lớp K, O,L, M, N lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 50, 64
B.2, 8, 18, 64, 68
C. 2, 50, 8, 18, 32

D. 2, 8, 18, 32, 68



×