Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ôn chuong 1 lop 12-CB-2 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.29 KB, 6 trang )


Ngày soạn: / / Tiết số (theo PPCT): 9,10
Tiết Lớp Sĩ số Vắng
ễN TP CHNG I
I. Mục tiêu
* Kiến Thức: củng cố và khắc sâu:
+ Khỏi nim v hỡnh a din v khi a din, hai a din bng
nhau, phõn chia v lp ghộp cỏc khi a din.
+ Khỏi nim v khi a din li v khi a din u, nhn bit nm
loi khi a din u.
+ Khỏi nim v th tớch ca khi a din
+Cac cụng thc th tớch ca khi hp ch nht, th tớch ca khi
lng tr, th tớch ca khi chúp.
* Kĩ năng.
+ Nhn bit hỡnh a din v khi a din, hai a din bng nhau
+Bit cỏch phõn chia v lp ghộp cỏc khi a din ờ giai cac bai
toan vờ thờ tich.
+Võn dung c cac cụng thc tinh thờ tich vao giai cac bai toan
thờ tich khụi a diờn
* T duy và thái độ:
Tớch cc xõy dng bi, ch ng chim lnh kin thc theo s
hng dn ca Gv, nng ng, sỏng to trong quỏ trỡnh tip cn tri thc
mi, thy c li ớch ca toỏn hc trong i sng, t ú hỡnh thnh nim
say mờ khoa hc, v cú nhng úng gúp sau ny cho xó hi.
- Hỡnh thnh t duy logic, lp lun cht ch, v linh hot trong quỏ
trỡnh suy ngh.
- Biết quy lạ thành quen
- Phát triển t duy trìu tợng, t duy lôgíc.
- Biết đánh giá nhận xét bài của bạn
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: Chuẩn bị hình vẽ trong SGK


* HS: Ôn lại kiến thức chuong 1
III. Phơng pháp
- Nêu vấn đề gợi mở, thuyết trình , đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
1.Hay nhc lai khai niờm vờ hinh a diờn ?
2 .Thờ nao la mụt khụi a diờn lụi ?

3. Hãy cho biết công thức tính thể tích các hình lăng trụ, hình chóp ?
Ho¹t ®éng 2: . Bài tập:

Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Ghi b¶ng
GV:Gọi hs đọc đề
Hướng dẫn vẽ hình
HS:Đọc đề
Xem GV hướng dẫn vẽ hình
GV:

OBC vuông tại O có OH là
đường cao theo hệ thức lượng
trong tam giác vuông ta có điều
gì?
HS: Nêu các hệ thức lượng trong
tam giác vuông
GV:Gọi hs tính OE?
Tương tự với

AOH hãy tính
OH?
HS :Tính OE

Tính OH
Bài 5:
Kẻ AE

BC, OH

AE ta có BC

OA, BC

OE
)(AOEBC
⊥⇒
⊥⇒
BC
OH mà AE

OH
)(ABCOH
⊥⇒
vậy OH là đường cao của
hình chóp
222222
22
22
2
22
22
:
.

..
accbba
abc
OH
cb
cb
a
cb
abc
AE
OEOA
OH
cb
cb
BC
OCOB
OE
++
=
+
+
+
==
+
==
GV:-Gọi hs đọc đề
-Hướng dẫn vẽ mặt phẳng chứa
BC và vuông góc với SA
Vì S.ABC là hình chóp đều nên
chân đường cao trùng với tâm G

của đáy
HS Đọc đề
GV:Có nhận xét gì về vị trí tương
đối giữa BC và SA ?
HS : Chứng minh BC

SA
GV:Trong

SAE kẻ ED

SA có
nhận xét gì về đường thẳng SA và
mp(BCD) ?
HS: Chứng minh SA

mp(BCD)
GV:Có nhận xét gì về các tam
giác

ABE,

ADE,

SAG
Hãy tính AE,AD,AG,SA
HS:

ABE,


ADE,

SAG là
các nữa tam giác đều
Tính AE , AD , AG , SA
GV: híng dÉn tÝnh
-Ta có thể xem

SBC là đáy
chung của hai hình chóp D.SBC
và A.SBC gọi h và h’ lần lượt là
hai đường cao tương ứng ta có
SA
SD
h
h
=
'
Bài 6:
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC,
E là trung điểm BC. Ta có BC
;SG

BC

SA

BC

mp(SAC).

Trong mp(SAE) kẻED

SA

SA

mp(BCD)

ABC đều cạnh a

AE=
2
3a

ADE là nữa tam giác đều AD=
4
3a
AG =
3
3
2 a
AE
=

SAG là nữa tam giác đều SA = 2AG =
3
2a
8
5
3

2
:
12
35
==

==
aa
SA
ADSA
SA
SD
V
V
SABC
SBCD
GV: -Gọi hs tính V
SABC
; V
SBCD
HS:Tính V
SABC
; V
SBCD
b)
96
35.
8
5
12

3
..
2
3
.
2
1
.
3
1
3
3
a
VV
a
aa
a
V
SABCSBCD
SABC
==⇒
==
60
0

Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Ghi b¶ng
GV: Hãy định nghĩa góc giữa hai
mặt phẳng ?
Hướng dẫn hs vẽ hình
HS: Định nghĩa góc giữa hai mặt

phẳng
Xem hướng dẫn
GV: Hãy viết các công thức về diện
tích của tam giác
HS: p : nöa chu vi ;
r: bán kính đường tròn nội tiếp
R: bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
S

=
2
1
ab.sinC
=
))()(( cpbpapp
−−−
= p.r=
R
abc
4
GV: Cho hs hoạt động nhóm tính thể
tích
HS: Tính SH , Tính thể tích
GV: V
S.AB’C’D’
= V
S.AB’C’
+V
S.AC’D’

Hãy dự đoán xem SC

mp(AB’C’D’) ?
HS Dự đoán SC

mp(AB’C’D’)
GV: Cho hs tiến hành hđ nhóm tính
theo các bước sau:
Chứng minh SC

mp(AB’C’D’)
HS:Tiến hành hoạt động nhóm theo
từng gợi ý của gv
Trình bày lời giải
Bài 7:
Kẻ SH

(ABC), HE

AB, HF

BC, HJ

AC. Vì = 60
0

HE =HE =HJ = r là bán kính đường
tròn nội tiếp

ABC

Nữa chu vi

ABC là p = 9a
Theo công thức Hê-rông diện tích

ABC là :
S =
2
66))()(( acpbpapp
=−−−
Mà S = p.r
3
62 a
p
S
r
==⇒
a
a
rSH
22
3.
3
62
60tan.
0
===⇒
Vậy V
S.ABC
=

3
.38
22.66
3
1
2
a
aa
=
B

GV: Võy ờ tinh V
S.ABC
va V
S.ACD

ta cõn tinh AB, BC, AD, DC,
SC !
HS: học sinh tính toán dới sự hớng
dẫn của Gv( Chu y cac hờ thc
lng trong tam giac vuụn)
Tinh AB, AD, AC, AC, BC,
DC, SC
c biờt:
222
111
bah
+=

a.h =b.c

a
2
=
b
2
+ c
2
GV: Tinh V
S.ABC,
V
S.ACD,
V
S.ABCD
HS: học sinh tính toán dới sự hớng
dẫn của Gv
Bai 8:
(*)')('
' maè
')(
SCABSBCAB
SBAB
BCABSABBC
ABBC
SABC













Tng t AD

SC (**)
T (*) va (**) suy ra
)'''( DCABSC

Trong

SAB ta co
22222
1111
'
1
caSAABAB
+=+=

AB=
22
ca
ac
+
Tng t AD=
22
cb

bc
+
AC=
222
22
22
'
cba
bac
ACba
++
+
=+
T o co BC=
22222
2
. cacba
bc
+++
DC=
22222
2
. cbcba
ac
+++
SC=
222
2
cba
c

++
V
S.ABC
=
3
1
AB.BC.SC= ?
V
S.ACD
=
''.''.
3
1
SCCDAD
= ?

V
S.ABCD
=
))()((6
)2(
2222222
2225
cbacbca
cbaabc
++++
++
GV: :Hng dõn hs vã hình và tim
li giai theo sơ đồ
Bai 10. kờt qua:

a)
12
3
3
''
a
V
CBBA
=
b)
3
13
12
5
2
''
a
S
FEBA
=

318
5
3
''.
a
V
FEBAC
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×