Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi xét tập sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.57 KB, 4 trang )

Trờng THCS Số 2 Khoen On Vật Lý 8
Ngày soạn: 4/10/2010 Ngày giảng: 9/10/2010
Tiết 6. Bài 6. LựC MA SáT
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết các loại lực ma sát và nêu đợc ví dụ về lực ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát nghỉ.
2. Kỹ năng:
- Đề ra đợc cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trờng hợp cụ thể
của đời sống, kỹ thuật.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 6.1, 6.3, 6.4 SGK- T21, 22, 23.
- Một ván gỗ mỏng, SGK.
- Bảng phụ C8 SGK- T 23.
- Bút dạ, phấn màu.
Dự kiến nội dung ghi bảng
I. Khi nào có lực ma sát:
1. Lực ma sát trợt:
- Lực ma sát trợt sinh ra khi một vật trợt trên bề mặt của vật khác.
C1. Em bé trợt cầu trợt, khi xoa hai lòng bàn tay trợt lên nhau .
2. Lực ma sát lăn:
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác.
C2. Lăn hòn đá, lăn khúc gỗ tròn, bánh xe lăn trên mặt đờng
C3. Hình 6.1a: Ma sát trợt.
Hình 6.1b: Ma sát lăn.
+ Cờng độ lực ma sát trợt lớn gấp nhiều lần lực ma sát lăn.
3. Lực ma sát nghỉ:
C4. Tại vì mặt bàn tác dụng lực lên vật nặng ngăn cản chuyển động của vật nặng.
- Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trợt khi vật bị tác dụng của lực khác.


C5. Quyển sách nằm im trên mặt bàn, quả bóng nằm im trên mặt cỏ
II. Lực ma sát có thể có hại:
1. Lực ma sát có thể có hại:
C6. Hình 6.3a: Làm mòn xích xe đạp tra dầu mỡ bôi trơn.
Hình 6.3b: Làm mòn trục ổ bi - tra dầu mỡ bôi trơn.
Hình 6.3c: Gây lực cản lớn làm bánh xe.
2. Lực ma sát có thể có ích:
C7. Không viết đợc bảng, không xiết đợc ốc không đánh đợc diêm, không phanh đợc
xe.
III. Vận dụng:
C8.
C9.ổ bi có tác dụng giảm ma sát do thay ma sát trợt bằng ma sát lăn của các viên bi.
2. Học sinh:
Gv: Phạm Huy Thành Năm học: 2010 - 2011
Trờng THCS Số 2 Khoen On Vật Lý 8
* Mỗi nhóm:
+ 1 lực kế.
+ 1 quả nặng.
+ 1 miếng gỗ.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (2)
HĐHS Trợ giúp của giáo viên
- HS: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên
một vật, có cờng độ bằng nhau, phơng nằm
trên cùng một đờng thẳng, chiều ngợc nhau.
? Hai lực cân bằng là hai lực nh thế nào?
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
HĐHS Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động 1. Đặt vấn đề (2 )
- HS lắng nghe - GV giới thiệu nh SGK.
Hoạt Động 2. Tìm hiểu về lực ma sát (25 )
- HS đọc thông tin mục 1.SGK.
- HS quan sát thí nghiệm và lắng nghe.
- HS: Lực ma sát trợt sinh ra khi một vật trợt
trên bề mặt của vật khác.
- HS: C1. Em bé trợt cầu trợt, khi xoa hai
lòng bàn tay trợt lên nhau .
- HS đọc thông tin mục 2.SGK.
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1. SGK.
Chốt lại Lực sinh ra do má phanh ép lên
vành bánh xe ngăn cản chuyển động của vành
đợc gọi là lực ma sát trợt.
- GV giới thiệu đồ dùng thí nghiệm và làm
thí nghiệm minh họa( chỉ rõ khi quyển sách
trợt trên bề mặt tấm ván thì sinh ra lực ma sát
trợt).
- GV nhấn mạnh khi một vật trợt trên bề mặt
của vật khác thì sinh ra lực ma sát trợt.
? Vậy lực ma sát trợt sinh ra khi nào?
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C1.
- ĐVĐ: Khi một vật trợt trên bề mặt của vật
khác thì sinh ra lực ma sát trợt, vậy Khi một
vật lăn trên bề mặt của vật khác thì sinh ra
lực ma sát gì?Để tìm hiểu vấn đề trên ta vào
mục 2.
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2. SGK.
- GV nhấn mạnh Lực do mặt bàn tác dụng
lên hòn bi ngăn cản chuyển động lăn của hòn

Gv: Phạm Huy Thành Năm học: 2010 - 2011
Trờng THCS Số 2 Khoen On Vật Lý 8
- HS: Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn
trên bề mặt của vật khác.
- HS: Lăn hòn đá, lăn khúc gỗ tròn, bánh xe
lăn trên mặt đờng
- HS: Hình 6.1a: Ma sát trợt.
Hình 6.1b: Ma sát lăn.
+ Cờng độ lực ma sát trợt lớn gấp
nhiều lần lực ma sát lăn.
- HS đọc thông tin mục 3.SGK.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS tiến hành thí nghiệm và trả lời: Tại vì
mặt bàn tác dụng lực lên vật nặng ngăn cản
chuyển động của vật nặng.
- HS: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trợt
khi vật bị tác dụng của lực khác.
- HS: Quyển sách nằm im trên mặt bàn, quả
bóng nằm im trên mặt cỏ
gọi là lực ma sát lăn.
? Vậy lực ma sát lăn sinh ra khi nào?
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C2.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C3.
- ĐVĐ: Khi một vật trợt và lăn trên bề mặt
của vật khác thì sinh ra lực ma sát trợt và lực
ma sát lăn, vậy khi một vật đứng yên trên bề
mặt của vật khác thì có lực ma sát không? Để
tìm hiểu vấn đề trên ta vào mục 3.
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 3. SGK
- GV giới thiệu đồ dùng thí nghiệm và hớng

dẫn HS cách làm.
- GV làm thí nghiệm mẫu, hớng dẫn HS cách
quan sát chỉ số trên lực kế.
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm và trả lời C4.
- GV thông báo lực cân bằng với lực kéo ở thí
nghiệm gọi là lực ma sát nghỉ.
? Vậy lực ma sát nghi có tác dụng gì?
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C5.
Hoạt Động 3. Tìm hiểu về lực ma sát trong đời sống và kỹ thuật (7 )
- HS đọc và suy nghĩ trả lời: Hình 6.3a:Làm
mòn xích xe đạp tra dầu mỡ bôi trơn.
Hình 6.3b: Làm mòn trục ổ bi - tra dầu mỡ
bôi trơn.
Hình 6.3c: Gây lực cản lớn làm bánh xe.
- HS đọc và suy nghĩ trả lời: Không viết đợc
bảng, không xiết đợc ốc không đánh đợc
diêm, không phanh đợc xe.
- ĐVĐ GV giới thiệu lực ma sát co thể có hại
có thể có ích. Khi nào lực ma sát có hại
chúng ta tìm hiểu mục 1.SGK.
- Cho HS đọc C6 GV treo bảng phụ.
- ĐVĐ vậy khi nào lực ma sát có ích chúng ta
tìm hiểu mục 2.SGK.
- Cho HS đọc C7 GV treo bảng phụ.
Gv: Phạm Huy Thành Năm học: 2010 - 2011
Trờng THCS Số 2 Khoen On Vật Lý 8
- HS: Có 3 loại lực ma sát là ma sát trợt, ma
sát lăn và ma sát nghỉ.
- GV chốt lại kiến thức:
? Có mấy loại lực ma sát?

Hoạt Động 4: Vận dụng (7 )
- HS đọc và suy nghĩ trả lời.
- HS suy nghĩ trả lời: làm giảm lực ma sát.
- HS lắng nghe suy nghĩ liên hệ thực tế.
- GV treo bảng phụ C8.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời.
? ổ bi có tác dụng gì?
- GV giải thích ý nghĩ của việc phát minh ra
ổ bi: Nhờ sử dụng ổ bi đã giảm đợc lực cản
lên các vật chuyển động khiến cho các máy
móc hoạt động dễ dàng góp phần thúc đẩy sự
phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hoạt Động 5: Hớng dẫn về nhà: (1)
- Học thuộc phần ghi nhớ, đọc có thể em cha biết SGK- T 24.
- Làm bài tập 6.1, 6.2, 6.3 SBT- T11.
- Đọc trớc Bài 7. áp Suất.
Gv: Phạm Huy Thành Năm học: 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×