Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap toan toan 8 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.72 KB, 2 trang )

Ví dụ. Thực hiện phép tính:
a) 4x
2
(5x
3
+ 3x − 1);
b) (5x
2
− 4x)(x − 2);
c) (3x + 4x
2
− 2)( −x
2
+1 + 2x).
Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:
(x
2
− 2xy + y
2
)(x − y).
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(x
2
− xy + y
2
)(x + y) − 2y
3
tại x =
4
5
và y =


1
3
.
Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 15x
2
y + 20xy
2
− 25xy.
2)
a. 1 − 2y + y
2
;
b. 27 + 27x + 9x
2
+ x
3
;
c. 8 − 27x
3
;
d. 1 − 4x
2
;
e. (x + y)
2
− 25;
3)
a. 4x
2

+ 8xy − 3x − 6y;
b. 2x
2
+ 2y
2
− x
2
z + z − y
2
z − 2.
4)
a. 3x
2
− 6xy + 3y
2
;
b. 16x
3
+ 54y
3
;
c. x
2
− 2xy + y
2
− 16;
d. x
6
− x
4

+ 2x
3
+ 2x
2
.
Ví d .ụ L m phép chia :à
(15x
2
y
3
− 12x
3
y
2
) : 3xy.
Ví d .ụ L m phép chia :à
(x
4
−2x
3
+4x
2
−8x) : (x
2
+ 4)
Ví d . ụ Rút g n các phân th c:ọ ứ
2
2
3x yz
15xz

;
2
3(x y)(x z)
6(x y)(x z)
− −
− −
;
2
x 2x 1
x 1
+ +
+
;
2
2
x 2x 1
x 1
− +

.
Ví dụ. Thực hiện các phép tính:
a)
5x 7
3xy
+

2x 5
3xy

;

b)
4x 1
3x
+
+
2x 3
6x

;
c)
2 2
5x y
xy
+

3x 2y
y

;
d)
2
y
xy 5x−

2 2
15y 25x
y 25x


.

Đưa ra các phép tính mà kết quả có thể rút gọn được.
Ví dụ.
a)
3 2 3 3 2 3 2
5 3 3 5 2
8x y 9z 8.9x y z 6x
.
15z 4xy 15.4xy z 5yz
= = ;

b)
2 2
2 2 2 2
x y x y (x y)(x y) 3xy x y
: .
6x y 3xy 6x y x y 2xy
− + + − −
= =
+
.
Ví dụ. Giải các phương trình
(x − 7)(x + 3) = 0;
(3x + 5)(2x − 7) = 0;
(x − 1)(3x − 5)(x
2
+ 1) = 0.
Ví dụ. Giải các phương trình
a)
2x 3 x 3
2x 1 x 5

+ −
=
− +
b)
1 3 x
3
x 2 x 2

+ =
− −
Ví dụ.
a) 2 < 3 và 3 < 5 ⇒ 2 < 5;
b) 4 < 7 ⇒ 4 + 1 < 7 + 1;
c) 2 < 5 ⇒ 2.3 < 5.3;
2 < 5 ⇒ 2.( − 3) > 5.( − 3);
Ví dụ.
a) 15x + 3 > 7x − 10
⇔ 15x + 3 ± (5x + 10) > 7x - 10 ± (5x + 10).
b) 4x - 5 < 3x + 7
⇔ (4x - 5). 2 < (3x + 7). 2
⇔ (4x - 5). (- 2) > (3x + 7). (- 2).
c) 4x - 5 < 3x + 7
⇔ (4x - 5) (1 + x
2
) < (3x + 7) (1 + x
2
).
d) − 25x + 3 < − 4x −5
⇔ (− 25x + 3). (− 1) > (− 4x − 5). (− 1)
hay là 25x − 3 > 4x + 5.

- Đưa ra ví dụ về nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất.
Ví dụ. 3x + 2 > 2x - 1 (1)
a) Với x = 1 ta có 3.1 + 2 > 2. 1 − 1 nên x = 1 là một nghiệm của bất phương trình (1).
b) 3x + 2 > 2x - 1 (1)
⇔ 3x − 2x > − 2 - 1 ⇔ x > − 3
Tập hợp tất cả các giá trị của x lớn hơn − 3 là tập nghiệm của bất phương trình (1).
- Cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (1) trên trục số:

( │
− ∞ − 3 0 + ∞
- Tập hợp các giá trị x > − 3 được kí hiệu là
S =
{ }
x x 3> −
.
Ví dụ. 15x + 29 < 15x + 9 (2)
⇔ 15x − 15x + 29 − 9 < 0
⇔ 0.x + 20 < 0
Suy ra bất phương trình (2) vô nghiệm.
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là S = ∅. Biểu diễn trên trục số:

− ∞ 0 + ∞
Ví dụ.
a) x= 2x + 1
b) 2x − 5= x - 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×