Trờng THCS An Thịnh
Soạn ngày : 20/10/2009
Giảng ngày: 21và 22/10/2009
Ch ơng II : Đờng tròn
Tiết 20: Sự xác định đờng tròn- Tính chất đối xứng của đờng tròn
A. Mục tiêu:
- Hs nắm vững đ/n , cách xác định 1 đờng tròn
- Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
- Biết dựng (O) qua 3 điểm không thẳng hàng
- Chứng minh 1 điểm nằm trên , nằm trong , nằm ngoài (O)
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ; thớc ; com pa
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III: Đặt vấn đề : ( sgk)
IV. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhắc lại về đờng tròn
GV: Đ a ra định nghĩa (sgk)
GV: Hãy nhận xét khoảng cách từ M
Tâm (o) với R
M
R
R
R
0
0
0
M
M
GV: Y/c làm ? 1
- Gọi hs làm
- So sánh OH và OK ?
Hoạt động 2: Cách xác định một đ ờng
Tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
* Định nghĩa : (sgk)
- Kí hiệu : ( O ; R) hoặc (O)
- Các hệ thức
+ M
(O)
OM = R
+ M nằm trong (O)
OM
R
+ M nằm ngoài (O)
OM
R
?1
0
K
H
- H nằm ngoài (O)
OH
R (1)
- K nằm trong (O)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
1
Trờng THCS An Thịnh
GV: Các cách xđ một đờng tròn
GV: y/c làm ? 2
- H/d vẽ hình
GV: Em hãy dự đoán có bao nhiêu đờng
tròn ?
GV: y/c làm ?3
- H/dẫn vẽ hình : Tâm (O) là giao 3 đờng
trung trực
GV: Đ a ra chú ý
GV: Vì d
1
là trung trực AB d
2
của BC
không có giao của 2 đờng thẳng
OK
R (2)
Từ (1) và (2)
OH
OK
Trong
OHK
K
H
( đpcm )
2 . Cách xác định một đ ờng tròn
* Một đờng tròn xđ đợc khi biết Tâm và R
* Biết đoạn thẳng là đờngkính của nó
? 2
a) Hs vẽ đờng tròn đi qua Avà B
b) Có vô số đờng tròn đi qua A và B . Tâm các
đờng tròn nằm trên trung trực AB
? 3
*Qua 3 điểm k thẳng hàm
chỉ vẽ đợc 1 đờng tròn
* Chú ý :
Không vẽ đợc đờng tròn nào đi qua 3 điểm
thẳng hàng
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
2
Trờng THCS An Thịnh
Hoạt động 3 : Tâm đối xứng
GV: Y/c làm ?4
A có
(O) không ?
Hoạt động 4: Trục đối xứng
GV : y/c làm ? 5
GV : Hãy chứng tỏ C
(O) ?
-
3. Tâm đối xứng
? 4
OA = OA
Mà OA = R
A
(O ; R)
* Đờng tròn là hình có tâm đối xứng
* Tâm đối xứng đờng tròn : là tâm đối xứng
đờng tròn đó
4 . Trục đối xứng
? 5
C ; C đối xứng qua AB
AB là trung trực CC
Mà O
AB
OC = OC = R
C
( O ; R )
* Đờng tròn nào cũng có trục đối xứng
* Đờng kính nào cũng là trục đối xứng của đ-
ờng tròn
Hoạt động 5 : Củng cố h/d về nhà
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Bài tập tại lớp : 1 ; 2
h/d bài tập về nhà : 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
3
Trờng THCS An Thịnh
S:
G: Tiết 2: luyện tập
A. Mục tiêu :
- Củng cố các khái niệm vẽ hình , nắm đợc kt về xđ đờng tròn , tính chất đối xứng của 1
đờng tròn
- Rèn kn vẽ hình , suy luận CM
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra: Hãy nêu cách xđ đờng tròn ?
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: y/c làm bài tập Bài số 1(sgk/ 90):
- Gọi Hs trả lời
- Nhận xét KQ ?
GV: y/c làm bài tập 6 tr 100
- Gọi Hs trả lời
- Nhận xét KQ ?
-
GV : Y/c làm bài 7 tr 101
-Gọi hs làm
GV: Y/c làm bài 8 tr 101
- Gợi ý:
- Dựng x
A
y ; trên A x lấy B ; C . Dựng
Bài số 1(sgk/ 90):
Ta có ABCD là hình chữ nhật nênAC cắt BD tại
trung điểm O của mỗi đờng
OA = OB = OC = OD
A, B, C , D
(O; R)
AC =
22
512 +
= 13 cm
R = 6,5 cm
* Bài 6 tr 100:
- H 58: Có 1 tâm đối xứng
Có 2 trục đối xứng
- H 59: Có 1 trục đối xứng
* Bài 7 tr 101:
Nối : 1
4
2
6
3
5
* Bài 8 tr 101:
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
4
A
O
B
C
D
Trờng THCS An Thịnh
trung trực BC cắt Ay tại O
- Tâm O đi qua A, C
GV : Y/c làm bài 3 - tr 99
- Gọi 2 hs làm ý a , b
GV : Nhận xét
-
CM:
O là giao điểm của Ay với trung trực BC
Nên OB = OC . Chứng tỏ B ; C nằm trên (O )
Vậy tâm o là giao của Ay với trung trực BC
* Bài 3 tr 99:
a)
ABC (
A
= 1v)
A
B
C
0
Gọi O là trung đ BC
Ta có:
OA là trung tuyến
ứng cạnh huyền
OA = OB = OC
O là tâm đờng tròn đi qua A , B . C
b)
ABC nội tiếp (O)
đờng kính BC
Có : OA = OB = OC
A
B
C
0
ABC có trung tuyến
AO =
2
1
BC
B
A
C = 90
0\
Vậy :
ABC
tại A
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
5
d
y
x
O
CB
A
Trờng THCS An Thịnh
Hoạt động 2 : Củng cố h/dẫn về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- Bài tập về nhà : 5 ( tr 1
-
Soạn ngày: 27/10/2009
Giảng ngày: 28và 29/10/2009
Tiết 22 : Đờng kính và dây của đờng tròn
A. Mục tiêu :
- Hs nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất của đờng tròn
- Nắm đợc đ/lí 1 và 2
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
6
Trờng THCS An Thịnh
- Biết vận dụngvào làm bài tập
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ôđtc: Sĩ số
II. Kiểm tra: - Hãy nêu các cách xđ đờng tròn ?
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: So sánh độ dài của đờng
kính và dây
GV: Đa ra bài toán (SGK)
GV: Xét cả 2 trờng hợp
GV: Vậy trong các dây của (O; R) Dây
lớn hất có độ dài bằng bao nhiêu?
GV : Từ kết quả CM trên Ta có đ/lí sau
GV: Đa ra định lí 1 (sgk)
Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa
đ ờng kính và dây
GV: Đa ra đ/ lí 2 ( sgk )
1.So sánh độ dài của đ ờng kính và dây
* Bài toán :
Gọi AB là 1 dây bât kì của (O ; R )
CMR : AB
2R
Giải:
* AB là đờng kính
RR
O
B
A
Ta có : AB = 2R
AB không là đờng kính
R
O
B
A
Xét
OAB có:
AB
OA + OB = R + R = 2R
( Bất đẳng thức
)
Vậy AB
2R
* Định lí 1: ( sgk)
2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính và
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
7
Trờng THCS An Thịnh
GV: Xét CM cả 2 trờng hợp
GV: Y/c làm ?1
- Gọi hs trả lời
- Có thể đúng trong trờng hợp nào ?
GV: Đa ra đ/lí 3 (sgk)
- Về nhà CM
GV: Y/c làm ? 2
- Tính AB = ?
Biết OA = 13 cm ; MA = MB ; OM = 5
cm
GV: Y/ c hs làm
dây
* Đính lí 2 : ( sgk )
( O; R) . AB = 2R
GT AB
CD tại I
KL IC = ID
I
O
A
B
C
D
CM :
* Trừờng hợp 1: CD là đờng kính
Hiển nhiên AB đi qua trung đ O của CD
* Tr ờng hợp 2 : CD không là đờng kính
Xét
OCD có OC = OD = R
OCD Cân tại O . Mà OI là đờng cao
(gt) nên đồng thời cũng là trung tuyến
IC = ID ( đpcm)
?1
* Chỉ đúng Tr . hợp đờng kính
đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm
tâm đờng tròn
*Định lí 3: (sgk)
CM ( về nhà)
?2
CM :
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
8
D
O
C
BA
M
O
B
A
Trờng THCS An Thịnh
Do AB không đi qua tâm :
Mà MA = MB (gt)
OM
AB ( đ/lí 3)
AOM (
M
= 1v)
Pi ta go : AM =
22
OMOA
=
22
513
=
144
= 12
Vậy AB = 2. AM = 2 . 12 = 24 ( cm )
Hoạt động 3 : Củng cố h/d về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- Bài tập về nhà : 10 ; 11 ( tr 104 )
- Gợi ý : bài 10
a) M là trung đ của BC ( gt)
A
B C
D
E
M
EM = ? Vì sao
MD = ? Vì sao
Nhận xét : MB ; ME ; MD ; MC ?
Soạn ngày : 28/10/2009
Giảng ngày: 29 và 30/10/2009
Tiết 23 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Hs nắm đợc kt về đờng kính và dây để vận dụng vào làm bài tập
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
9
Trờng THCS An Thịnh
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ; chứng minh
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : Hãy phát biểu đ/lí 1 ; 2 ; 3
III . Đặt vấn đề :
IV : Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV : Y/cầu làm bài tập 10 tr 104
- H/dẫn vẽ hình , ghi gt; kl
GV : Hãy CM 4 điểm B , E , D , C ,
cùng
1 đờng tròn ?
GV : Hãy CM : DE
BC
GV: Y/c làm bài 11 tr 104
* Bài tập 10 tr 104:
ABC
BD
AC
GT CE
AB
Lk a) B , E , D , C
1 đờng tròn
b) DE
BC
A
B C
D
E
M
C M:
a)
Gọi M là trung đ của BC
MB = MC =
2
1
BC (1)
BEC (
E
= 1v ) gt
: ME =
2
1
BC (2)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
10
Trờng THCS An Thịnh
- H/d vẽ hình ; ghi gt ; kl ?
GV : Em có nhận xét gì về :
AH ; DM ; BK ?
GV: Hãy cộng vế (1) và (2)
Chỉ ra : HC = DK
Hoạt động 2: Củng cố h/d về nhà
- Nhăc lại kt cơ bản
- Bài tập vn : Cho nửa (O) đờng
kính AB. Trên AB lấy M , N sao
cho :
AM = BN . Qua M , N kẻ đờng thẳng
song song với nhau, cắt nửa (O) ở C ,
D
.CMR: MC ; NC cùng
CD
* Gợi ý : Gọi I là trung đ của CD ,
hình thang MCDN có OI là đờng TB
nên
OI
CD
MC
CD ; ND
CD
BDC (
D
= 1v)
MD =
2
1
BC (3) ; Từ (1) ; (2) ; (3)
MB = ME = MD = MC =
2
1
BC
Nên 4 điểm : B, E , D , C cùng
( M ;
2
1
BC )
b) Ta có đờng tròn đờng kính BC ( CM trên)
DE là 1 dây cung
DE
BC ( đ/lí 1 )
* Bài 11 tr 104:
( O ) ; AB = 2R
GT AH
CD ; BK
CD
KL CH = DK
O
B
A
C
D
H
K
M
CM :
Kẻ OM
CD
AH
CD
BK
CD gt
AH // OM // B . Tứ giác AHBK là H .Thang
Mà OA = OB ; OM // OH
MH = MK (1)
Mặt
OM
CD
MC = MD ( đ/lí 2 )
(2)
Từ (1) và (2)
MH MC = MK MD
Hay CH = DK ( đpcm)
Soạn ngày : 3/11/2009
Giảng ngày : 4 và 5/11/2009
Tiết 24 : Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
11
Trờng THCS An Thịnh
A. Mục tiêu :
- HS nắm đợc định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Biết vận dụng định lý để so sánh độ dài 2 dây, các khoảng cách từ dây đến tâm
- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và CM
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III. Đặt vấn đề : ( SGK )
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Bài toán
GV :
Yêu cầu HS viết : OB
2
= ?
OD
2
= ?
GV : Đa ra chú ý
Hoạt động 2 : Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây
GV: Y/c HS làm ? 1
GV: Sử dụng định lý 3
GV : Gọi HS CMinh
- Nhận xét
1.Bài toán : (SGK
R
O
D
C
A
B
H
K
Giải :
áp dụng pitago
OHB
(
H
= 1v ) và
OKD
(
K
= 1v )
OB
2
= R
2
= OH
2
+ HB
2
(1)
OD
2
=R
2
= OK
2
+ KD
2
(2)
Từ (1) và (2)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
* Chú ý :
Kết luận bài toán trên vẫn đúng nếu 1 dây là đ-
ờng kính hoặc 2 dây là đờng kính
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây
?1.
a) Từ kết quả trên
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(1)
Do OH
AB ; OK
CD
HB = HA =
2
1
AB ( Định lý 2)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
12
Trờng THCS An Thịnh
GV: Đa ra đ/lí 1 ( sgk)
- Gọi hs đọc đ/lí
GV: Y/c làm ?2
- Gọi hs làm
- Nhận xét
GV: Đ a ra đ/lí 2 ( sgk)
- Gọi hs đọc đ/lí
GV : y/c làm ?3
- Hãy so sánh BC và AC ?
GV : So sánh AB và AC ?
Hoạt động 3 : Củng cố h/d về nhà
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Bài tập về nhà : 13,14,15,16
( Tr106)
KC = KD =
2
1
CD
Nếu AB = CD
HB = KD
HB
2
= KD
2
(2)
Từ (1) và (2)
OH
2
= OK
2
Nên : OH = OK
b) Nếu OH = OK
thì OH
2
= OK
2
(3)
Từ (1) và (3)
HB
2
= KD
2
nên HB = KD
Do đó : AB = CD
* Định lí 1: (sgk)
?2
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(1)
a) AB
CD
HB
KD
HB
2
KD
2
Kết hợp (1)
OH
2
OK
2
OH
OK
b) OH
OK
OH
2
OK
2
Kết hợp (1) HB
2
KD
2
HB
KD
Nên : AB
CD
Định lí 2 : ( sgk)
?3
a) OE = O F (gt)
BC = AC ( Đ/lí1 b)
b) OD
OE (gt)
Mà OE = O F
OD
O F
Nên : AB
AC ( đ/lí 2 b)
Soạn ngày : 4/11/2009
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
13
O
F
E
D
C
B
A
Trờng THCS An Thịnh
Giảng ngày: 5 và 6/11/2009
Tiết 25:Vị trí tơng đối của đờng thẳng
và đờng tròn
A.Mục tiêu:
- H/S nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
- Nắm đợc các khái niệm tiếp tuyến , tiếp điểm , định lý về tính chất tiếp tuyến , các hệ
thức khoảng cách từ tâm O
đờng thẳng và bán kính R với từng vị trí
- Biết vận dụng để nhận biết các vị trí tơng đối
- Thấy đợc trong thực tế 1 số hình ảnh về vị trí tơng đối đờng thẳng và đờng tròn
B.Chuẩn bị : Bảng phụ
C.Tiến trình bài giảng :
I.Ôđtc : Sĩ số
II.Kiểm tra : Phát biểu định lý 1 và 2 về liên hệ khoảng cách từ tâm
dây trong 1 đờng
tròn
III.Đặt vấn đề : ( SGK )
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : 3 vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn
GV: Yêu cầu làm ?1
- Gọi HS làm
- Hãy so sánh : OH = R ?
GV: y/c làm ?2
- Nếu a không đi qua tâm O
OH ntn
R?
GV: Đờng thẳng và (O) có 1 điểm chung C
. Ta nói : Đờng thẳng và (O) tiếp xúc nhau
1.Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ -
ờng tròn
?1.Nếu đờng thẳng và đờng tròn có 3 điểm
chung trở lên thì đờng tròn qua 3 điểm thẳng
hàng
vô lý
a) Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau
OH
R
R
A
A O
B
O B
H
?2
- a đi qua O thì khoảng
cách OH = R
- Nếu a không điqua O
OHB (
H
= 1v)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
14
Trờng THCS An Thịnh
GV: Đa ra đ/lí (sgk)
GV: a và (O) không có điểm chung . Ta
nói:
Đờng thẳng và (O) không giao nhau
Hoạt động 2 : Hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng và bán
kính đờng tròn
GV: Đặt OH = R
- Đa ra kết luận
- Đa ra bảng tóm tắt
GV: y/c làm ?3
- Gọi hs xác định vị trí đờng thẳng ?
GV: Hãy tính BC ?
Có OH
OB = R
b) Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau
a
C truứng H
O
O
C
H
D
- a là tiếp tuyến (O)
C gọi là tiếp điểm
- Khi H
C có OC
a
OH = R
- Khi OC không trùng R
( CM- sgk)
* Định lí : ( sgk)
c) Đ ờng thẳng và đ ờng tròn không giao
nhau
OH
R
a
O
H
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ ờng
tròn đến đ ờng thẳng và bán kính của đ ờng
tròn
+) a và (O) cắt nhau
d
R
+) a và (O) tiếp xúc nhau
d = R
+) a và (O) không giao nhau
d
R
* Bảng tóm tắt : ( sgk)
?3
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
15
Trờng THCS An Thịnh
3cm
5cm
C
O
B
H
a) a cắt (O) vì : d
R ( 3
5
b) Kẻ OH
BC
HOC (
H
= 1v )
HC =
925
= 4 (cm)
Và BC = 2.HC
= 2.4 = 8 ( cm)
Hoạt động 3 : Củng cố h/d về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- BTVN :
Soạn ngày: 10/11/2009
Giảng ngày: 11 và 12/11/2009
Tiết 26 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
A. Mục tiêu :
- Hs nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (O)
- Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đờng tròn (O) về tiếp tuyến đi qua 1 điểm, nằm bên
ngoài đờng tròn (O)
- Vận dụng tiếp tuyến làm 1 số bài tập
- Thấy đợc hình ảnh tiếp tuyến trong thực tế
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.Ôđtc: Sĩ số
II.Kiểm tra : Nêu vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn (O)
III.Đặt vấn đề : ( SGK )
IV.Dạy bài mới :
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
16