Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Giáo án hình học 7 - 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.81 KB, 135 trang )

Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
Ngày soạn: 20/8/2008 Ngày dạy : 26/8/2008
Ti ết 1 : Chơng I: đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Bài 1: Hai góc đối đỉnh
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Học sinh nêu đợc tính chất: Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
2.Kỹ năng: HS vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc và nhận biết đợc các góc đối
đỉnh trong một hình.
3. Thái độ: Bớc đầu suy luận, có kỹ năng vẽ hình
b. phơng pháp
Nêu vấn đề, trực quan
C.Chuẩn bị
- GV:Bảng phụ vẽ các góc đối đỉnh, không đối đỉnh.
- HS: Thớc đo góc - Thớc thẳng, giấy rời.
D.tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp:Sĩ số (1p)
II. Bài cũ:
1. Nêu tính chất của hai góc kề bù.
2. áp dụng: cho xÔy và yBx kề bù; biết xBy = 60
0
. Tính yBz.
III. Bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu ch ơng I Hình học
Nội dung ch ơng I gồm :
1) Hai góc đối đỉnh.


2) Hai đờng thẳng vuông góc .
3) Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng .
4) Hai đờng thẳng //
5) Tiên đề ơClit về đờng thẳng //
6) Từ vuông góc đến // ; 7) Khái niệm định lý
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
a) Hoạt động 2:
? Đọc hình vẽ:
x x'

o
y y'
Hình1
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh:
* Xét Ô
1
và Ô
3
có:
- Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox và ngợc
lại.
- Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox và
ngợc lại.
- Ta có Ô
1
đối đỉnh với Ô
3
* Định nghĩa: (SGK)
Giáo án Hình học 7
1

Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
C D
A B A
Hình 2 Hình 3
? Có bao nhiêu góc đỉnh 0 khác góc
bẹt
? Trả lời ? 1
=> GV: 2 góc Ô
1
và Ô
3
đợc gọi là 2
góc đối đỉnh.
? Khi nào thì ta có 2 góc đối đỉnh?
? 2.
? Cho ABC; vẽ góc đối đỉnh với ABC.
b) Hoạt động 2:
? Bài tập 1 trang 82.
? Vẽ 2 đờng thẳng tuỳ ý cắt nhau. Hãy
đặt tên cho 2 cặp góc đối đỉnh đợc tạo
thành.
? Ước lợng bằng mắt số đo của Ô
1

Ô
2

ở Hình 1.
? Dùng thớc để đo Ô
1
và Ô
2
ở Hình 1 -
So sánh.
? Vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau trên giấy
trong, gấp giấy sao cho 1 cạnh của góc
này trùng với 1 cạnh của góc kia (không
phải là tia đối). Có nhận xét gì về cặp
cạnh còn lại?
? Phát biểu nhận xét về số đo 2 góc
đối đỉnh sau khi thực nghiệm.
? Tập suy luận để chỉ ra Ô
1

3
? 2 góc O
1
và O
2
có tính chất gì?
? Hoàn chỉnh đẳng thức:
Ô
3

2
+....? Vì sao?
? So sánh:

Ô
1

2
và Ô
3

2
? Từ đẳng thức:
Ô
1

2

3

2

ta suy ra đợc điều gì?
? Hãy nêu tính chất của hai góc đối
đỉnh.
? Bài 4 (82)
=> Giáo viên treo bảng phụ và hỏi.
2) Tính chất của 2 góc đối đỉnh:
a. Thực nghiệm:
Ô
1
= Ô
3
= 31

0
b. Suy luận:
Vì Ô
1
và Ô
2
kề bù nên:
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(1)
Vì Ô
2
và Ô
3
kề bù nên:
Ô
3
+ Ô
2

= 180
0
(2)
So sánh (1) và (2) ta có:
Ô
1

+ Ô
2
= Ô
3
+ Ô
2
(3)
Từ (3) suy ra:
Ô
1
= Ô
3
* Tính chất:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Giáo án Hình học 7
2
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
IV. Củng cố:
? Bài 2 trang 82
? Có bạn nói: Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh điều đó có đúng không? Vì sao?
? Giải thích vì sao ở hình vẽ đầu bài của SGK lại có 2 khẳng định đó?
V. Dặn dò:
1. Nắm định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất của nó.
2. Cần nhận biết đúng 2 góc đối đỉnh.
3. Cần biết vẽ thành thạo góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
4.Làm bài tập : 3,4,5 (Tr 83 SGK)

Bài 123 (Tr 73,74 SBT)
5 . Chuẩn bị bài "Luyện tập"
******************************************************
Ngày soạn: 23/8/2008 Ngày dạy : 28/8/2008
Ti ết 2 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:Rèn luyện kỹ năng vẽ và nhận biết hai góc đối đỉnh. Khắc sâu tính chất của
hai góc đối đỉnh.
2.Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng suy luận và cách diễn đạt hình vẽ bằng lời.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
b. phơng pháp
gợi mở, vấn đáp
C. chuẩn bị
- GV:Thớc thẳng - thớc đo góc
- HS:- Làm bài, Dụng cụ nh cũ.
D Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp: Sĩ số (1p)
II. Bài cũ:
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Vẽ hình,đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
2. Nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh.
? Góc đối đỉnh của góc bẹt xÔy là góc nào?
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
a) Hoạt động 1:
Bài tập 5 - trang 82
? Nêu cách vẽ góc ABC = 56
0
? Vẽ góc ABC kề bù với ABC nh thế
nào?
? Số đo của ABC =?

? Vẽ góc C'BA kề bù với ABC'
a) ABC = 56
0
b) ABC kề bù với ABC nên
ABC=180
0
- 56
0
= 124
0
c) CBA và ABC là 2
góc đối đỉnh nên:
Giáo án Hình học 7
3
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
CBA = 56
0
? Nêu cách xác định số đo CBA
Hoạt động 2: Bài 6 trang 83
? Nêu cách vẽ
? Sau khi vẽ mAm=47
0
ta tiếp tục vẽ thế
nào? Vì sao?
? Các góc còn lại là góc nào
? Số đo của mỗi góc đó đợc tính nh thế

nào?
Hoạt động 3: Bài 7 - trang 83
? Làm thế nào để xác định đợc các cặp
góc đối đỉnh mà có kết quả nhanh nhất.
? Ngoài các góc đối đỉnh tại 0 bằng nhau
ta còn các cặp góc nào bằng nhau nữa? vì
sao?
Bài tập 8 - trang 83:
+ HS vẽ hình , làm bài tập

a) ở hình vẽ có mAm=470
0
n m
A
m 47
0
n'
b) Ta có: nAn = mAm (đối đỉnh)
Suy ra nAn = 47
0
m'An = 180
0
- 47
0
= 133
0
(mAn và mAm kề bù)
mAn = mAn (đối đỉnh)
nên mAn = 133
* Các cặp góc đối đỉnh:

y x
z 0 z'


x' y'
xOy = xOy
xOz = xOz
yOz = yOz
yOx = yOx
zOx = zOx
xOx = yOy = zOz (=180
0
)
y y

x 70
0
70
0
x'

y
IV. Củng cố:
* Bài 9 trang 83:
? Có mấy cặp góc vuông trong hình vẽ không phải là góc đối đỉnh.
* Bài 10:
Gấp tờ giấy sao cho tia màu đỏ trùng tia màu xanh.
V. Dặn dò:
Giáo án Hình học 7
4

Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
- Thuộc định nghĩa hai góc đối đỉnh.
- Nắm chắc tính chất hai góc đối đỉnh.
- Xem cách trình bày lời giải của các bài đã chữa.
- Bài tập 3 và 6 trang 74 SBT.
- Giờ sau mang thêm ê ke và thớc thẳng.
- Chuẩn bị bài "Hai đờng thẳng vuông góc "
*******************************************************
Ngày soạn: 26/8/2008 Ngày dạy : 3/9/2008
Ti ế t 3: Hai đờng thẳng vuông góc
A. Mục tiêu :
1 Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc với nhau.
- HS công nhận tính chất:Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và ba.
- HS hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với đờng
thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng và sử dụng tốt ê ke, thớc thẳng.
3.Thái độ: Bớc đầu tập trung suy luận.
b. phơng pháp
Nêu vấn đề, trực quan
B. Chuẩn bị :
- GV:Thớc thẳng, ê ke, giấy rời, Thêm bìa vẽ hình 10
- HS: Thớc thẳng, ê ke, giấy rời.
D.tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp:Sĩ số (1p)
II. Bài cũ:

1) Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
2)Nêu tính chất của 2 góc kề bù.
3) Vẽ góc xAy = 90
0
. Vẽ x'Ay'đối đỉnh với góc xAy.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
a) Hoạt động 1:
1) Thế nào là 2 đ ờng thẳng vuông góc:
HS trải phẳng giấy đã gấp , dùng thớc và
bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các nếp gấp
và các góc tạo thành bởi các nếp gấp đó .
? 1
? Đọc hình vẽ trên bảng.
? Tính số đo của các góc xOy,
* Hai đờng thẳng xx, yy cắt nhau.
xOy = 90
0
(= 1v)
=> xx yy
â
Giáo án Hình học 7
5
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
xOy và xOy
? Lấy thí dụ thực tế về 2 đờng thẳng

vuông góc.
?3 Em hiểu nh thế nào là vẽ phác.
Hoạt động 2:
2) Vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc:
? Cho 1 điểm 0 và 1 đờng thẳng a, có
mấy trờng hợp hình vẽ xảy ra.
? Đọc các thao tác ở hình 5
HS vẽ theo các thao tác đó
-> Gọi 1 học sinh lên vẽ, ở dới cùng
vẽ
? Nêu các thao tác ở hình 6
? Hãy vẽ lại trờng hợp 2 bằng bút
màu khác trên hình vẽ cũ.
? Nhận xét về 2 đờng thẳng a vừa vẽ
với đờng thẳng đã vẽ.
? Rút ra tính chất gì? => Thừa nhận
Hoạt động 3:
3) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng:
? Đọc hình vẽ trên bảng.
=> GV giới thiệu đờng thẳng d là trung
trực.
? Khi d là trung trực của đoạn thẳng
AB thì ta suy ra đợc điều gì?
? Bài 11 trang 86:
y'
x 0 x

y
* Định nghĩa: (SGK)
* Cho 1 điểm 0 và 1 đờng thẳng a. vẽ đờng

thẳng a qua 0 và vuông góc với a.
- Trờng hợp điểm 0 cho trớc nằm trên đờng
thẳng a.
- Trờng hợp điểm 0 cho trớc nằm ngoài đ-
ờng thẳng a.
* Tính chất thừa nhận: (SGK)
d
A B
- d vuông góc với AB tại 0 là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
d là trung trực của đoạn thẳng AB.
IV. Củng cố:
1.Học sinh lên bảng làm Bài tập 12.
=> Nhớ ý nghĩa của hai câu trong bài.
2. Bài 13? Nêu cách gấp.
? GV treo tranh vẽ hình 10 và yêu cầu HS trình bày thao tác vẽ.
V. Dặn dò:
- Nắm chắc định nghĩa 2 đờng thẳng vuông góc.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ 2 đờng thẳng vuông góc
- Bài tập trang 87
- Chuẩn bị tiết " luỵên tập."
*****************************************************
Tổ trởng duyệt, ngày .........tháng 8 năm 2008
Giáo án Hình học 7
6
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009

Ngày soạn: 18/8/2008 Ngày dạy : 22/8/2008
Ti ế t 4: Luyện tập
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng vẽ và nhận biết hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung
trực của 1 đoạn thẳng. Khắc sâu tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng.
2.Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng suy luận và diễn đạt hình vẽ bằng lời.
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
b. phơng pháp
Gợi mở, vấn đáp
C Chuẩn bị :
1. GV: Treo bảng phụ vẽ hình 11.
2. Học sinh:Dụng cụ nh các tiết trớc.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:Sĩ số (1p)
II. Bài cũ:
1) Cho đoạn thẳng AB dài 24mm, hãy vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng ấy, nói rõ
cách vẽ.
2) Cho đờng thẳng d và điểm A không thuộc đờng thẳng d, vẽ đờng thẳng dd chỉ
bằng ê ke.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Bài tập 15 trang 86:
? Lấy giấy trong, tiến hành các thao
tác.
? Nêu những kết luận rút ra từ các
thao tác.
Hoạt động 2:
Bài tập 18 trang 86:
? 1. HS nêu từng yêu cầu.

lên vẽ theo từng thao tác, ở dới cả lớp
cùng thực hiện.
? Có nhận xét gì về hình vẽ hoàn chỉnh
của bạn.
- Có 4 góc vuông là xOz, zOy, yOt và xOt.
'aa

Dùng thớc đo góc vẽ góc
Giáo án Hình học 7
7
aa
O
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
Hoạt động 3:
Bài tập 19 trang 87:
+ GVgọi 2 HS lên nêu trình tự hình
vẽ của mình.

B
d1 A

O C
d2

d) Hoạt động 4:
Bài tập 20 trang 87:

?Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A,B,C
?
? Gọi 2 học sinh lên vẽ 2 hình và nêu
cách vẽ .
? Trong 2 hình vẽ trên em có nhận
xét gì về vị trí của đờng thẳng d1và d2
trong trờng hợp 3 điểm A,B,C thẳng
hàng và không thẳng hàng .
xOy= 45
0
- Lấy điểm A bắt kỳ nằm trong góc xoy .
- Dùng eke vẽ đờng thẳng d
1
đi qua A vuông
góc với ox
- Dùng eke vẽ đờng thẳng d
2
đi qua A vuông
góc với oy
d2 y
d1
o 45
0

A
x

B

* Trình tự 1:

- Vẽ đờng thẳng d
1
tuỳ ý.
- Vẽ đờng thẳng d
2
cắt d
1
tại O và tạo với
d
1
góc 60
0
.
- Vẽ điểm A tuỳ ý nằm trong góc d
1
Od
2
- Vẽ AB

d
1
tại B.(B

d1)
- Vẽ BC

d
2
tại C.(c


d2)
* Trình tự 2:
- Vẽ 2 đờng thẳng d
1
và d
2
cắt nhau tại O
và tạo thành góc 60
0
.
- Lấy điểm B tuỳ ý trên tia O d
1
.
- Vẽ đoạn thẳng BC

Od
2
tại C điểm C


Od2
- Vẽ đoạn thẳng BA

tia Od
1
nằm trong
góc d
1
Od
2

.
- 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
d
1
d
2
A o1 C

B
- 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
- 3 điểm A, B, C không thẳng hàng


Giáo án Hình học 7
8
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009

A


B
d1 d2
IV. Củng cố:
1. Định nghĩa 2 đờng thẳng vuông góc với nhau ?
2.Phát biểu tính chất đờng thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đờng thẳng cho tr-
ớc ?

3. Có nhận xét gì về các cạnh của 2 góc BOC và ABC ở hình 11.
V. Dặn dò:
- Bao giờ cũng phải vẽ hình với các tình huống có thể xảy ra.
- Làm bài tập 17.
- Xem trớc hình 12.
- Làm ? 2 a, b trang 88.
- Chuẩn bị bài "Các góc tạo bởi 1đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng
******************************************************
Ngày soạn: 18/8/2008 Ngày dạy : 22/8/2008
Ti ế t 5:
Bài 3 Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức: HS hiểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2.Kỹ năng: Học sinh nhận biết các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong
cùng phía.
3.Thái độ: Học sinh tập suy luận, xác định vị trí các góc.
B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề + Đàm thoại
C. Chuẩn bị :
- GV:
+ Thớc thẳng , thớc đo góc , bảng phụ.
+ Bảng phụ vẽ hình ở đầu trang 88.
- HS:Làm câu ? 2a, b trang 88.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:Sĩ số (1p)
II. Bài cũ:
Giáo án Hình học 7
9

Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
Gọi 2 học sinh cùng lúc lên làm ? 2a, b đã ra ở nhà.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1
1) Góc so le trong. Góc đồng vị:
- Đờng thẳng c: cát tuyến
- Dải trong, dải ngoài.
? Cho biết vị trí của A
1
và B
1
.
- Nằm ở dải trong
- Nằm về 2 phía của cát tuyến.
+ GV: A
1
và B
1
là cặp góc so le trong.
? Có cặp góc nào có vị trí nh cặp A
1

và B
1
không?

? Tơng tự nh trên cặp góc A
4
và B
2

gọi là gì?
? Có mấy cặp góc so le trong.
? Vị trí của cặp góc A
2
và B
2
- một góc nằm ở dải trong, một góc
nằm ở dải ngoài.
- 2 góc nằm cùng phía đối với cát
tuyến.
+ GV: A
2
và B
2
là một góc đồng vị.
? 1: HS lên bảng làm BT
? Trở lại ? 2a, b
? Các góc có đỉnh ở A và B nào cũng
có số đo?
? Trong các cặp góc bằng nhau đó thì
cặp nào so le trong? Cặp nào đồng vị?
? Dự đoán A
1
với B
1

? Vì sao?
Hoạt động 2:
2) Tính chất:
? Từ bài toán cụ thể ta có thể điền
đúng sai vào bảng sau nh thế nào?
? Sửa nh thế nào để có tính chất đúng.
? Cho biết vị trí của 2 góc A
1
và B
2
? Cho biết vị trí của 2 góc A
2
và B
3

? Có những cặp góc nào ở vị trí trong
cùng phía nữa.
* Đờng thẳng c cắt đờng thẳng a tại A.
Đờng thẳng c cắt đờng thẳng b tại B.
3 2 A
4 1

1 2
B 4 3
* Cặp góc so le trong A
1
và B
1
;A
4

và B
2
A 3 1 a
4 2
3 2 b
4 1 B
* Cặp góc đồng vị:
A
2
và B
2
; A
3
và B
1
A
4
và B
4
; A
1
và B
3
a) A
1
= 180
0
-A
4
= 180

0
- 45
0
= 135
0
(kề bù)
B
3
= 180
0
-B
2
= 180
0
- 45
0
= 135
0
(kề bù)
b) A
2
= B
4
= 45
0
; A
3
= B
3
= 135

0
A
4
= B
4
= 45
0
; A
1
= B
1
= 135
0
c) A
2
= B
2
= 45
0
; A
3
= B
3
= 135
0
A
4
= B
4
= 45

0
; A
1
= B
1
= 135
0
* Tính chất: Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng
thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
a) 2 góc so le trong còn lại bù nhau.
Giáo án Hình học 7
10
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
b) 2 góc đồng vị bằng nhau
IV. Củng cố:
? So sánh A
2
và B
4
? Tính A
4
+ B
3
? Ta bổ sung ý nào vào tính chất trên?
? Hãy đặt tên cho các đờng thẳng trên hình vẽ và đặt tên cho giao điểm các đờng thẳng

đó.
? Gọi tên các cặp góc so le trong? Đồng vị, trong cùng phía? Ngoài cùng phía.
V. Dặn dò:
- Nắm vững tính chất của các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng.
- Bài tập 21, 23 (89)
- Xem lại khái niệm 2 đờng thẳng song song đã học ở lớp 6.
? 1 trang 90.
- Chuẩn bị bài "Hai đờng thẳng //"
************************************************************
Ngày soạn: 18/8/2008 Ngày dạy : 22/8/2008
Ti ế t 6: Hai đờng thẳng song song
A. Mục tiêu:
- HS đợc ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song đã học ở lớp 6. Từ đó công
nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song:Nếu một đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng
a và b sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
- HS biết vẽ 1 đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và
song song với đờng thẳng ấy.
- Sử dụng thành thạo ê ke, thớc thẳng.
B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề ,trực quan
C. Chuẩn bị:
- GV:
+ Thớc thẳng, ê ke, thớc đo góc.
+ Hình vẽ sẵn hai đờng thẳng a// b.
- HS: Thớc thẳng, ê ke, thớc đo góc.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Bài cũ:
1) Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng-
2) Vị trí có thể xảy ra đối với 2 đờng thẳng a & b phân biệt.
III. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Giáo án Hình học 7
11
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
Hoạt động 1:
Nhắc lại kiến thức lớp 6:
a
b
Hoạt động 2:
Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng thẳng
song song:
+ GV treo tranh vẽ 2 đờng thẳng a &
b.
? Quan sát bằng mắt xem 2 đờng thẳng
a và b có song song với nhau hay
không?
? Kiểm tra xem a có song song với b
không?
+ GV hớng dẫn từng thao tác cho HS
=> Kết luận.
? 1. Vì sao?
? Đọc tính chất thừa nhận.
c) Hoạt động 3:
Vẽ hai đ ờng thẳng song song:
? 2.
? Loại ê ke thờng dùng.

? Đọc để diễn tả các thao tác ở hình 18
? Vận dụng từng thao tác
=> Giáo viên minh hoạ.
- Hai đờng thẳng song song là hai đờng
thẳng không có điểm chung.
- Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt
nhau hoặc song song.
* Kiểm tra 2 đờng thẳng a và b có song
song với nhau không?
- Vẽ đờng thẳng C bất kỳ cắt a, b.
- Đo 1 cặp góc so le trong - xem 2 góc
có bằng nhau không?
- Nếu bằng thì a// b.
* Tính chất thừa nhận: (SGK)

a c
45
0
b 45
0
* Cho đờng thẳng a và điểm A nằm
ngoài đờng thẳng a. Hãy vẽ đờng thẳng b đi
qua A và song song với a.
- Dụng cụ: ê ke + thớc thẳng hoặc chỉ
dùng ê ke.
- Cách sử dụng:
+ Dùng góc nhọn của ê ke (30
0
, 60
0

,
45
0
)
+ Vẽ cặp góc so le trong bằng nhau
hoặc vẽ 2 góc đồng vị bằng nhau.
IV. Củng cố:
1) Hãy dùng bút mực khác để vẽ đờng thẳng đi qua A và song song với a ở 1 trờng hợp.
? Nhận xét gì về đờng thẳng thứ 2 với đờng thẳng thứ nhất.
? Ta có kết luận gì?
* Kết luận: Qua điểm M nằm ngoài đờng thẳng a bao giờ cũng vẽ đợc đờng
thẳng b sao cho b// a.
2) Phát biểu tính chất thừa nhận dới dạng tổng quát hơn đợc không?
3) Bài 24?
Giáo án Hình học 7
12
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
4) Bài 25: Bài toán này khác ?2 ở điểm nào?
? Có thể đa về dạng ? 2 đợc không?
- Vẽ 1 đờng thẳng a bất kỳ qua A.
- Vẽ đờng thẳng b qua B và b//a nh ?2.
?26. Cha vẽ nhng có khẳng định đợc không?
V. Dặn dò:
- Nắm chắc khái niệm 2 đờng thẳng song song.
- Nắm và hiểu rõ tính chất thừa nhận.
- Bài tập 27, 28, 29

+ Tập vẽ để sử dụng thật thành thạo ê ke.
- Giờ sau luyện tập.
******************************************************
Ngày soạn: 18/8/2008 Ngày dạy : 22/8/2008
Ti ế t 7: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS thuộc và nắm chắc các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //
- HS biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc
và //với đờng thẳng đó.
2.Kỹ năng: Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc ê ke để vẽ đờng thẳng //
3.Thái độ: Bớc đầu tập suy luận, nhận xét mối quan hệ giữa các góc tạo bởi một đờngt
hẳng cắt hai đờng thẳng
B. Ph ơng pháp : trực quan, gợi mở
C. Chuẩn bị
1. GV: Thớc thẳng, ê ke.
2. HS: Thớc thẳng, ê ke.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:Sĩ số (1p)
II. Bài cũ:
1) Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song. Trình bày phơng pháp vẽ 1 đờng
thẳng b đi qua 1 điểm A cho trớc // với đờng thẳng a đã cho.
2) Bài tập 26.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Bài 29 (91 SGK):
? Nêu cách xác định góc 120
0
c
? Ta có thể vẽ góc 120

0
bằng sử dụng
êke không? Sử dụng nh thế nào?
(Sử dụng góc kề bù với góc 60
0
)
? Nên sử dụng ê ke để vẽ hình Bài 29.
x' A x
120
0
Giáo án Hình học 7
13
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
120
0
y B y'
? Có nhận xét gì về vị trí của Ax và
By.
Hoạt động 2:
Bài 27 (91 SGK):
? Bài toán cho điều gì? Yêu cầu ta
điều gì?
? Muốn vẽ AD// BC ta làm thế nào?
? Muốn có AD=BC ta làm thế nào?
? 1 học sinh lên bảng vẽ.
? Ta có thể vẽ đợc mấy giai đoạn AD

nh thế?
? Vẽ bằng cách nào? lên bảng.
Hoạt động 3:
? Bài toán cho ta biết điều gì? Yêu cầu
ta điều gì?
? Bài toán này khác bài đã vẽ ở điểm
nào?
d) Hoạt động 4:
? Bài toán đã cho gì
? Yêu cầu ta làm gì
? Thực chất của bài toán.
? So sánh
=> Giáo viên giới thiệu khái niệm góc
có cạnh tơng ứng song song.
* Hình vẽ:
- Vẽ tia By
- Vẽ ABy = 60
0
- Vẽ tia Ax sao cho xAB = 60
0
và ở vị trí
so le trong với ABy.
- Vẽ 2 tia đối Ax của Ax và By của By.
* Nhận xét:
Ax//By vì đờng thẳng AB cắt Ax và By tạo
thành cặp góc so le trong bằng nhau.
D A D'
B C
- Vẽ đờng thẳng qua A và song song với
BC.

- Trên đờng thẳng đó lấy điểm D sao cho
AD = BC.
- Ta có thể vẽ đợc 2 đoạn thẳng AD và
AD cùng song song với BC và bằng BC.
3) Bài 28 (91 SGK):
x B C x'
60
0
60
0
y A y'
- Vẽ đờng thẳng xx tuỳ ý.
- Lấy B

xx
- Vẽ đờng thẳng yy qua B và song song
với xx.
4) Bài 29 (92 SGK)
* Vẽ xOy
- Lấy O tuỳ ý
- Vẽ Ox // Ox
- Vẽ Oy // Oy
* So sánh:
Giáo án Hình học 7
14
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009

xOy = xOy
* Cặp góc xOy và xOy đợc gọi là góc
có cạnh tơng ứng song song.
IV. Củng cố:
? Nhắc lại khái niệm 2 góc đối đỉnh
? Nhắc lại khái niệm 2 góc cạnh tơng ứng vuông góc.
? ở bài 29 thì hai điểm O còn có thể ở vị trí nào nữa?
=> Giáo viên nhắc: phải vẽ các tình huống có thể xảy ra.
V. Dặn dò:
- Phân biệt đợc các loại góc đặc biệt.
- Tìm cách suy luận để chỉ ra cặp vuông góc các cạnh tơng ứng song song cùng nhọn
thì bằng nhau (Hớng dẫn: Sử dụng cặp góc tạo bởi 2 đờng thẳng song song bị cắt bởi cát
tuyến).
- Bài tập 24, 25, 26 (SBT)
-Chuẩn bị bài "Tiên đề ơcơlítvề đờng thẳng // "
*****************************************************
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8:
Tiên đề ơclít Về đờng thẳng song song
A. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi
qua M (M

a) sao cho b//a.
- HS hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng//.
- Rèn luyện kỹ năng cho biết hai đờng thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số
đo của một góc, biết cách tính số đo các số góc còn lại.
B. Ph ơng pháp: Thực nghiệm ,trực quan, gợi mở
C. Chuẩn bị

1. GV:Bảng phụ ghi đề kiểm tra miệng, thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu.
2. HS:Thớc thẳng, thớc đo góc, bút màu đỏ.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
HS1: Cho điểm M không thuộc đờng thẳng a, vẽ đờng thẳng b đi qua M và b//a.
HS2: Hãy thực hiện lại bằng phấn màu khác, nhận xét gì về đờng thẳng b vừa vẽ.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Giáo án Hình học 7
15
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
Hoạt động 1:
1) Tiên đề Ơclít:
bằng kinh nghiệm thực tế ta nhận thấy:
Qua điểm M nằm ngoài đờng thẳng a có
một đờng thẳng // a mà thôi.
=> Điều thừa nhận này mang tên: Tiên
đề Ơclít.
? Đọc lại tiên đề Ơclít.
? Vì sao tiên đề mang tên Ơclít. Hãy
đọc to mục có thể em cha biết.
b) Hoạt động 2:
Tính chất của 2 đ ờng thẳng //
? Làm ?trang 93.
? Lần lợt gọi HS lên bảng.

- Làm câu a
- Làm câu b, c
- Làm câu d
? Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
? Với 2 đờng thẳng // a và b ta có tính
chất gì.
? Kiểm tra xem hai góc trong cùng
phía có quan hệ thế nào với nhau ?
? Đọc tính chất
? Tính chất này cho điều gì?
Bài tập 30 (SBT)
a) Đo 2 góc so le trong A4 và B1 rồi so
sánh
Lý luận A4 = B1
? Nếu A
4


B
1
, qua A vẽ tia AP sao
chogóc PAB = góc B
1
.
? Thế thì Ap // b, vì sao?
? Qua A có mấy đờng thẳng cùng song
song với b.
? Điều đó chứng tỏ đờng thẳng a và
AP ở vị trí nào?
b M

a
- Qua một điểm ở ngoài một đờng
thẳng chỉ có 1 đờng thẳng // với đờng
thẳng đó.
M

a ; b qua M và b //a là duy nhất .
C
a) Ví dụ: A 3 2
a 4 1
b 3 2
4 1
B

* Vẽ a // b
C cắt a tại A ; C cắt b tại B
* Đo Â
1
= 50
0
B
1
= 50
0
; Â
2
= 5
0
* Nhận xét:
Â

1
= B
1
; Â
2
= B
2
b) Tính chất: (SGK)
* Bài 30 (SBT trang 79)
c
a A
4
P
1
b B
b) Qua A vẽ AP sao cho:
Giáo án Hình học 7
16
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
+ Kết luận : Từ 2 góc so le trong bằng
nhau , theo tính chất các góc tạo bởi 1 đ-
ờng thẳng cắt 2 đờng thẳng ta suy ra đợc
2 góc đồng vị bằng nhau , 2 góc trong
cùng phía bù nhau .
góc BAP = góc B
1

Ta có: AP // b (Vì có 2 góc so le trong
bằng nhau )
- Qua a vừa có a // b , AP//b
điều này trái tiên đề Ơclít
- Vậy : Đờng thẳng AP và đờng thẳng
a chỉ là 1 hay Â4 =PÂB = B1
IV. Củng cố:
Bài 34 (44 SGK)
? Viết tóm tắt bài toán dới dạng ký hiệu hình học.
? Nêu lý do có kết quả đó.
V. Dặn dò:
- Thuộc tiên đề Ơclít
- Thuộc tính chất 2
- Xem lại cách chứng minh bài 30.
Bài 31, 35 SGK ; 27, 28, 29 SBT
Hớng dẫn bài 31: Dựa vào tính chất góc tạo bởi đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng.
******************
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9: Luện tập
A. Mục tiêu:
- Cho 2 đờng thẳng // và 1 cát tuyến, cho biết số đo của một góc, biết tính các góc
còn lại.
- HS vận dụng đợc tiên đề Ơclít và tính chất của hai đờng thẳng// để giải bài tập.
- Bớc đầu biết suy luận và biết cách trình bày bài toán.
B. Ph ơng pháp : Gợi mở, nhóm
C. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, ê ke, thớc đo góc , bảng phụ
HS: Thớc thẳng, ê ke.
D. Tiến trình lên lớp:

I. ổn định lớp
II. Bài cũ:
1) Phát biểu tiên đề ơ clít
2) * Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a) Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a có không quá một đờng thẳng // với ......( đờng
thẳng a)
b) Nếu qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a, có 2 đờng thẳng // với a thì... ( 2 đ-
ờng thẳng đó trùng nhau.)
Giáo án Hình học 7
17
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
c) Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua A và // với a là ... ( duy
nhất.)
3) Cho hình vẽ biết a//b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của 2 tam giác CAB và
CDE . Hãy giải thích vì sao ?
b
D

E
C
a
A

B
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Hoạt động 1:
HS làm bài tập nhanh
Vẽ đợc mấy đờng thẳng a? Vì sao?
Vẽ đợc mấy đờng thẳng b? Vì sao?
Hoạt động 2:
Bài 36 (94):
? Gọi lần lợt từng học sinh điền vào
chỗ trống.
Hình vẽ cho biết a//b và c cắt a tại A ,
cắt b tại B. Hãy điền vào chổ trống
(...)trong các câu sau :
a) Â1=...(Vì là cặp góc so le trong)
b) Â2 = ... (Vì là cặp góc đồng vị)
c) góc B3 + góc A4 =...(Vì ...)
d) Góc B4 = Góc A2 (Vì ...)
Hoạt động 3:
Bài 29 (SBT):
? Bài toán yêu cầu làm gì?
? c có cắt b không?
? Nếu c không cắt b thì c và b nh thế
nào?
? Khi c//b thì xảy ra điều gì?
? Vậy khi c cắt 2 đờng thẳng a// b thì
suy ra điều gì?
Bài 35 (94):
Vẽ đờng thẳng a qua A sao cho a//BC
và vẽ đợc một đờng thẳng b qua B và
b//AC (Theo tiên đề Ơclít)
A
a 3 2

4 1
b 3 2
4 1 B
a)Góc A
1
= Góc B
3
(vì là cặp góc so le
trong)
b) Góc A
2
= Góc B
2
(vì là cặp góc
đồng vị).
c) Góc B
3
+ GócA
4
= 180
0
(vì là cặp
góc trong cùng phía)
d) Góc B
4
= Góc A
2
(vì là cặp góc so le
ngoài)


c
a A
b
a) C có cắt b
b) Nếu đờng thẳng C không cắt b thì
c//b. Khi đó, qua A ta vừa có a//b vừa có
c//b, điều này trái với tiên đề Ơclít, vậy
nếu a//b và c cắt a thì c cắt b.
Giáo án Hình học 7
18
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
d) Hoạt động 4:
+ HS hoạt động nhóm:
4) Bài 38 (95)
(Điền ở bảng phụ)
e) Hoạt động 5 : Kiểm tra 15'
Đề ra:
I) Phần trắc nghiệm:
1) Hãy điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh góc kia, đợc gọi là hai
góc.......
b. Hai đờng thẳng vuông góc với nhau là hai đờng thẳng .......
2) Cho đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b (hình vẽ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
A. A
1

và B
1
là 2 góc so le trong
B. A
2
và B
1
là 2 góc so le trong
C. A
4
và B
2
là 2 góc so le trong
D. A
1
và B
4
là 2 góc so le trong.
3) ở hình vẽ trên cho đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b song sogn với nhau và
A
1
=120
0
. Một bạn tính góc B
2
đợc kết quả nh sau. Hãy khoanh tròn vào kết quả
đúng:
A. 60
0
; B. 70

0
; C. 120
0
; D. 80
0
II) Phần tự luận:
Cho đoạn thẳng AB dài 24mm. Hãy vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng ấy. Nói rõ
cách vẽ.
IV. Củng cố:
Trong bài
V. Dặn dò :
Làm bài tập: Cho 2 đờng thẳng a và b biết c a và c b. Hỏi a có song song với b
không? Vì sao?
- Chuẩn bị bài :" Từ vuông góc đến // "
******************
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 10: Từ vuông góc đến song song
A. Mục tiêu:
- HS biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng // với một đờng
thẳng thứ 3.
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
Giáo án Hình học 7
19
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
- Tập suy luận.

B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề trực quan
C. Chuẩn bị
1. GV: Thớc thẳng, ê ke.
2. HS: Làm bài tập + thớc + êke.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
1) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng //
2) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng d . Vẽ đờng thẳng c đi qua M sao cho c
vuông góc với d
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
a) Hoạt động 1:
? Hãy cho biết khi a c; b c thì
quan hệ giữa hai đờng thẳng a và b nh thế
nào?
? Nêu lại cách suy luận tính chất//
? Nhắc lại tính chất.
? Cho a// b; c a, quan hệ giữa đờng
thẳng c và b thế nào? Vì sao?
? c có cắt b không? Vì sao?
? Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng
bao nhiêu? Vì sao?
? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì?
? Nhắc lại 2 tính chất về quan hệ giữa
tính vuông góc và tính /
1) Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song:
A a

3
1 b
B
c
a) a c
b c
Thật vậy:
c a tại A có Â
3
=90
0
c b tại B có góc B
1
=90
0
mà gócA
3
và góc B
1
ở vị trí so le trong
và gócA
3
= góc B
1
suy ra a//b
b)
a A

c


b
a//b ; c a => c b
Thật vậy:
c a nên c phải cắt b tại B.
Giáo án Hình học 7
20
=> a//b
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
? So sánh nội dung tính chất 1 và 2.
b) Hoạt động 2:
? 2.
? a có vuông góc với d không? Tại
sao?
? a có vuông góc với d không? Vì
sao?
? d có song song với d không? Vì
sao?
? Phát biểu tính chất.
+ Khi 3 đờng thẳng d, d, d // với
nhau từng đôi một, ta nói 3 đờng thẳng ấy
// với nhau.
Vì a//b
Gọi A là giao điểm của c và a, ta có:
Â
3
=90

0
mà a//b nên góc B
1

3
=90
0
suy ra cb tại B.
2) Ba đ ờng thẳng song song:
a
d"

d'
d
Nếu d// d
d"// d
Thật vậy:
a d vì a d và d d
a d vì a d và a// d
d // d vì cùng vuông góc với a.
* Tính chất: (SGK)
- Khi 3 đờng thẳng d, d, d // với nhau
bởi từng đôi một, ta ký hiệu:
d // d // d
IV.Củng cố:
1) ? Bài tập 40: c
Điền vào chỗ trống: 2 em a C 3 2
2) Cho hình vẽ: 4 1
? a có song song với b không?
? Chỉ ra các cặp góc có đỉnh A b 3 2

và B bằng nhau và giải thích. 4 1
V. Dặn dò: D
- Nắm vững 3 tính chất - Giờ sau luyện tập.
- Bài tập 42, 43, 44 (98)
Chú ý cách diễn đạt bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.
- Chuẩn bị bài :'' Luyện tập "
*************************
Ngày soạn:
Giáo án Hình học 7
21
=> d// d
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
Ngày dạy:
Tiết 11: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng // với một đ-
ờng thẳng thứ ba.
- Rèn luyện kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Ph ơng pháp : Đàm thoại
C. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, ê ke, bảng phụ ghi suy luận của bài 45.
HS Ê ke, thớc thẳng.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:

3 học sinh cùng lên làm bài 42, 43, 44.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
a) Hoạt động 1:
? Nhận xét về hình vẽ của bạn
? Suy luận có đúng không?
? Phát biểu tính chất thành lời.
Bài 43 tự trình bày.
? Hai tính chất ở 2 bài 42, 43 có tính
chất gì?
? Bài 44 còn có thể phát biểu bằng cách
nào
b) Hoạt động 2:
Chú ý đến cách diễn đạt của HS để
sửa.
c) Hoạt động 3:
? Nếu d cắt d tại điểm M thì M có thể
1) Bài 42 (98) :
a) c a
b

b) a // b vì cùng vuông góc với c.
c) Hai đờng thẳng phân biệt cùng
vuông góc với đờng thẳng thứ 3 thì //
với nhau.
2) Bài 44 (98)
a) HS vẽ hình
a
b
c

b) c//b Vì b và c cùng // với a
c). Hai đờng thẳng phân biệt cùng //với
đờng thẳng thứ 3 thì // với nhau
3) Bài 45 (98):
a) d
d'
Giáo án Hình học 7
22
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
nằm trên d không? Vì sao?
? Qua điểm M nằm ngoài d vừa có
d // d vừa có d// d thì có trái với tiên đề
Ơclít không? Vì sao?
? Nếu d và d không thể cắt nhau thì
chúng phải thế nào?
.
d) Hoạt động 4:
? Hình 31 cho biết điều gì?
? yêu cầu tính yếu tố nào?
? Ta tính DCB dựa vào đâu?
? Vì sao a//b
Tính DCB=?
? Cho 2 đờng thẳng a và b có những
cách nào để kiểm tra a//b không?
d''


b.) ? Nếu d cắt d tại M thì M không thể
nằm trên d vì M

d và d// d.
- Qua M nằm ngoài d vừa có d// d vừa có
d//d thì trái với tiên đề Ơclít.
- Để không trái với tiên đề Ơclít thì d
và d không thể cắt nhau => d//d
4) Bài 46:
Cho a AB tại A
b AB tại B
đờng thẳng DC lần lợt cắt 2 đờng
thẳng a và b tại D và C, sao cho góc
ADC=120
0
.
Tính góc DCB?

D a
A 120
0
B C b
a) Ta có: a // b ( cùng AB)
a//b
Góc ADC và DCB = 180
0
(trong cùng
phía)
=>Góc BDC - Góc ADC=
180

0
- 120
0
= 60
0
IV. Củng cố:
+ GV : Đa bài toán : "Làm thế nào để kiểm tra đợc 2 đờng thẳng có // với nhau hay
không ? Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết ? "
+ Phát biểu các tính chất có liên quan tới tính vuông góc và tính //của 2 đờng thẳng .
Vẽ hình minh họa và ghi các tính chất ký hiệu ?
+ GV : Cho 2 đờng thẳng a và b kiểm tra xem a và b có // hay không
V. Dặn dò:
- Tập suy luận lại các bài đã chữa.
- Làm thêm các bài ở sách bài tập.
- Học thuộc các tính chất đã học ở bài.
- Ôn tập tiên đề ơ clít và các tính chất về 2 đờng thẳng //
Giáo án Hình học 7
23
Nguyễn Võ Hoàng Thủy

THCS Hải Thái

2008 - 2009
- Xem trớc bài Định lý
*******************
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 12: Định lý
A. Mục tiêu:
- HS biết cấu trúc của một định lý gồm giả thiết và kết luận.

- HS biết thế nào là CM một định lý, biết đa một định lý về dạng: Nếu.... thì...
- HS đợc làm quen với mệnh đề lô gíc: p => q
B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề, gợi mở
C. Chuẩn bị
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi một số tính chất để phân biệt đợc cấu trúc của định
lý.
HS:Tự ôn các tính chất trong SGK. Thớc kẻ, êke.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
1) Phát biểu tiên đề Ơclít - vẽ hình minh hoạ.
2) Phát biểu tính chất của 2 đờng thẳng // - vẽ hình minh hoạ.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
a) Hoạt động 1:
? Đọc phần định lý trang 99.
? Thế nào là một định lý.
? 1
? Lấy thêm ví dụ về định lý mà em đã
học.
? Vẽ hình minh hoạ định lý hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
? Trong định lý trên, điều đã cho là gì?
? Điều phải suy ra là gì?
+ Trong 1 định lý, điều đã cho là giả
thiết , điều suy ra là kết luận.
? Một định lý gồm mấy phần? Là
những phần nào?
Mỗi định lý đều có thể phát biểu dới
dạng: nếu ... thì...

? 2
1) Định lý:
Định lý là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc cho là đúng.
* Định lý: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
+ Điều đã cho: Góc O
1
và Góc O
2
là 2
góc đối đỉnh.
+ Điều phải suy ra: góc O
1
= góc O
2


1 2
0
Gt
O
1
và O
2
là hai góc đối
đỉnh
Giáo án Hình học 7
24
Nguyễn Võ Hoàng Thủy


THCS Hải Thái

2008 - 2009
? Muốn viết đợc giả thiết và kết luận
của một định lý, ta cần chú ý điều gì?
b) Hoạt động 2:
Chứng minh định lý: Góc tạo bởi 2
tia phân giác của 2 góc kề bù là một góc
vuông.
? Viết giả thiết và kết luận của định lý.
? Tia phân giác của 1 góc là gì?
? Tại sao Góc mOz + Góc zOn = Góc
mOn?
2
1
(xOy) + zOy) =
2
1
. 180
0
? Muốn chứng minh 1 định lý ta làm
thế nào ?
? Vậy chứng minh định lý là gì ?
KL
O
1
= O
2
- Định lý gồm 2 phần.
- Định lý thờng đợc phát biểu dới dạng:

nếu.... thì...
2) Chứng minh định lý:
Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
z n
m
x O y
Ta có:
Góc mOz =
2
1
Góc xOz (1)
( vì On là tia phân giác của góc yOz)
Góc zOn = Góc noy =
2
1
Góc zOy(2)
(vì On là tia phân giác zOy)
Từ (1) và (2) ta có:
Góc mOz + Góc zOm = Gócmon
hay mOn =
2
1
. 180
0
= 90
0
+ Muốn CM 1 định lý ta cần :
-Vẽ hình minh họa ĐL
- Viết GT-KL bằng ký hiệu
- Từ GT đa ra các khẳng định và nêu kèm theo

các căn cứ của nó cho đến KL
+ CM định lý là dùng lập luận để từ GT suy ra
KL
IV. Củng cố:
1) Định lý là gì? Định lý gồm những phần nào?
2) Giả thiết là gì? Kết luận là gì?
3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý? Chỉ ra giả thiết và kết luận.
a. Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng // thì 2 góc trong cùng phía bù nhau.
b. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung.
c. Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại .
d. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
V. Dặn dò:
Giáo án Hình học 7
25

×