Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.19 KB, 10 trang )

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CUỐI NĂM 2017-2018
Phân môn: Đọc hiểu
Mạch kiến thức ( Chuẩn
KTKN )

Số câu
Số điểm

* Đọc hiểu:
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
thức, báo
chí…)

- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài.
- Hiểu ý nghĩa
của văn bản.

Số câu

 KTTV:



- Trả lời câu
hỏi để làm gì?

Mức 1

Mức 2 Mức 3

Mức 4

Tổng

3

3

Số điểm 1,5

1,5

Số câu

1

1

Số điểm

0.5


0,5

Số câu
Số điểm

2
1

1
1

3
2

Số câu

1

1

Số điểm
Số câu

0.5
1

0,5
1

Số điểm

Mở rông vốn từ: Số câu
Từ ngữ về Bác
Hồ, Đặt câu
Số điểm

0.5
1

0.5
1

1

1

-Dấu chấm,
dấu phây.

Tổng số câu
Tổng số điểm

3
1.5

3
1.5

3
2


1
1

10
6

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CUỐI NĂM HỌC 2017-2018
10 câu ( 6 đ) Phân môn: Đọc hiểu
Mạch kiến thức
( Chuẩn KTKN )
* Đọc hiểu văn bản

 KTTV:

Số câu Mức 1
Số điểm
TN T
L
Số câu 2
1

Mức 2
TN TL
1

Mức 3
TN T
L
1


Câu số

4

5

1,2

3

1

1

2

Câu số

8

10

2

1

6,
9
2


2

1

1

Tổng
TN TL
4

2

1

3

5

5

7

Số câu

Tổng số câu

Mức 4
T TL
N

1

1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, Số câu và
kĩ năng
số điểm

Mức 1

Mức 2 Mức 3

Mức
4

Tổng


Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số học và phép
tính:
Đại lượng và đo
đại lượng:

Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
và số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

điểm
Số câu
3
2
1
1 5
1
Câu số 1,2,3
4,7
11
14
3
3
Số câu
6,8,
9
1
5

Câu số
Yếu tố hình học:

Số câu
Câu số

Giải bài toán :...

Số câu
Câu số


Tổng

Số câu
TỔNG
SỐ

PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ

Trường Tiểu học Vũ Tiến

3
3

6

2
10,1
1

3

2
12,1
3
2
2
4

6


2

1
1

11

3

14

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
BÀI VIẾT 2
( Thời gian học sinh làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ...............................................................................................................Lớp 2......
Điểm bài kiểm
tra
SỐ

CHỮ

Nhận xét bài kiểm tra

Họ và tên GV chấm

Về kiến thức:.......................................................

...................................


Về kĩ năng:..........................................................

...................................

B.Kiểm tra viết ( 10 điểm)


2. TLV : Em hãy viết một đoạn vắn ngắn từ 4 đến 6 câu kể về một người thân của
em ( bố, mẹ, chú, dì...) dựa vào những câu hỏi sau:
a) Bố (mẹ, chú, dì …) của em tên là gì ? Làm nghề gì ?
b, Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì ... ) của em làm những công việc gì ?
c, Những việc ấy có ích như thế nào ?
d, Tình cảm của em đối với bố ( mẹ, chú, dì,...) như thế nào ?

1/ Chính tả : 4 điểm
Tiếng cười tuổi học trò.
Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vòi hoa
sen.
Một hôm ở trường, thầy giáo nói với Dũng:


- Ồ! Dạo này em chóng lớn quá!
- Dũng trả lời:
- Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ.
PHỤ HUYNH ( Ký và ghi rõ họ
tên): ......................................................................................

PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ


Trường Tiểu học Vũ Tiến

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
BÀI ĐỌC 2
( Thời gian học sinh làm bài: 25 phút)

Họ và tên: .................................................................................................Lớp 2......
Điểm bài kiểm
tra
SỐ

Nhận xét bài kiểm tra

Họ và tên GV chấm

Về kiến thức:.........................................................

...................................

Về kĩ năng:............................................................

...................................

CHỮ

A. Đọc thầm bài:

Có những mùa đông
1. Có những mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy, Bác

còn trẻ. Bác làm nghề cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh
sống. Công việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi nhưng tay
chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói.
2. Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp.
Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động. Buổi sáng, trước
khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về, Bác lấy viên
gạch ra, bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho
đỡ lạnh.
( Trần Dân Tiên )
B. Dựa vào nội dung bài đọc trên hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý

trả lời đúng, trả lời các câu hỏi và làm bài tập sau:
Câu 1. (0.5 đ - Mức 1): Lúc ở nước Anh, Bác Hồ phải làm nghề gì để sinh sống ?
A, Cào tuyết trong một trường học.
C, Viết báo.
B, Làm đầu bếp trong một quán ăn.
D, Chạy bàn.
Câu 2: (0.5 đ- M1): Một ngày, Bác Hồ làm việc trong khoảng thời gian là bao lâu ?
A. 5 giờ
C. 7 giờ

B. 6 giờ
D. 8 giờ


Câu 3 : (0.5 đ- M1): Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô của nước nào ?
................................................................................................................................................
Câu 4: ( 0.5 đ – Mức 2) Bác Hồ phải chịu đựng gian khổ như vậy để làm gì ?
A, Để kiếm tiền giúp đỡ gia đình.
C, Để tìm cách đánh giặc Pháp, giành độc lập cho dân tộc.

Câu 5 :( 0.5 đ- Mức 3 ) Bài văn này muốn nói lên điều gì ?

B, Để theo học đại học.
D, Để rèn luyện thân thể.

A. Tả cảnh mùa đông ở nước Pháp.

C. Nói lên những gian khổ Bác Hồ phải chịu đựng
để tìm đường cứu nước.
B. Bác Hồ thử sức với giá rét.
D. Cho ta biết Bác Hồ đã chống rét bằng cách nào
khi ở Pháp.
Câu 6 : (0.5đ- M3): Qua câu chuyện trên, em thấy Bác là một người như thế nào ?

Câu 7: (1đ - M4): Tìm một tên khác đặt cho câu chuyện trên. Viết tên câu chuyện vừa
tìm được.

Câu 8: (0.5 đ- M2): Bộ phận được in đậm trong câu: “Bác làm nghề cào tuyết trong
một trường học để có tiền sinh sống.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Vì sao ?
B. Để làm gì ?
C. Khi nào ?

D. Ai làm gì ?

Câu 9:( 1đ - M3) Tìm một từ ngữ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu với từ em vừa tìm được.
- Từ ngữ đó là:.....................................................................................................................
- Đặt
câu: ................................................................................................................................
Câu 10: (0.5 đ- M2): Đặt dấu phẩy cho thích hợp vào mỗi câu sau:

a/ Vừa thấy Bác các em nhỏ đã chạy ùa tới quây quanh Bác.
b/ Mùa hè tới em sẽ đi học bơi.

ĐIỂM ĐỌC THÀNH TIẾNG: ....................

PHỤ HUYNH ( Ký và ghi rõ họ
tên): ......................................................................................


ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2
I. Bài kiểm tra đọc :( 10 điểm )
A.Đọc thành tiếng : (4 điểm)
 Nội dung kiểm tra :
+ Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài đọc thêm đã học từ tuần 30 đến tuần 34 SGK Tiếng Việt 2 – Tập 2.
+ Học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc .
 Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng ): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm.

B. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 6 điểm )
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Câu 7 Câu 8 Câu 9

Câu10

(0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ)
A

D
Thủ
C
C
Bác

(0.5 đ) (1đ)
Giàu
B

(1đ)
VD:sáng

(0.5đ)

đô

Hồ là

nghị

suốt, tài

nước

một

lực

ba, thông


Pháp.

người

minh,...

giàu

- Bác Hồ

nghị

là người

lực,...

rất thông

minh.
Câu 10 : a/ Vừa thấy Bác, các em nhỏ đã chạy ùa tới, quây quanh Bác.
b/ Mùa hè tới, em sẽ đi học bơi.
II. BÀI VIẾT:
1/ Chính tả : 4 điểm
Tiếng cười tuổi học trò.
Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vòi hoa
sen.
Một hôm ở trường, thầy giáo nói với Dũng:
- Ồ! Dạo này em chóng lớn quá!
- Dũng trả lời:

- Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ.
- Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ /15 phút) : 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ : 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ) :1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm


* Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai, lẫn lộn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; chữ thường –
chữ hoa): trừ 0,1 điểm. Các lỗi giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
2/ Viết tập làm văn: 6 điểm
+ Nội dung( ý ) : 3 điểm
- Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. Kể được
về bố, hoặc mẹ hoặc người thân của em thành một đoạn văn khoảng 4- 6 câu. ( Viết câu
đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.)
+ Kĩ năng : 3 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1điểm
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1điểm
PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ
Trường Tiểu học Vũ Tiến

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 2
( Thời gian học sinh làm bài: 35 phút)
Họ và tên: .............................................................................................................Lớp 2......
Điểm bài kiểm
tra
SỐ


Nhận xét bài kiểm tra

Họ và tên GV chấm

Về kiến thức:........................................................

...................................

Về kĩ năng:..........................................................

...................................

CHỮ

PHẦN I: Trắc nghiệm: ( 7 điểm )

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (M1- 0,5điểm) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 584
B. 485
Câu 2: Số liền sau số 899 là: (M1- 0,5điểm)
A. 810

B. 871

C. 854

C. 900

D. 845

d. 890

Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:(M1- 0,5điểm)
A. 0

B.10

C. 90

D. 99

Câu 4: ( M.2 - 1 điểm )
Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
A. 25
B. 27
C. 29
D. 31
Câu 5 : Hình bên dưới có mấy tứ giác ? (M2- 0,5điểm)

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6 : Số 935 kg đọc là : (M 1 - 1 điểm)
A. Chín trăm ba mươi năm kg.
C. Chín trăm ba mươi lăm ki -lô- gam.


B. Chín trăm ba mươi năm ki lô gam.
D. Chín trăm ba mươi lăm ki –lô-mét.


Câu 7: Các số 285; 257; 279; 297 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: (M2- 0.5 điểm)
A. 285; 257; 279; 297

B. 257; 279; 285; 297

C.257; 279; 297; 285

D. 285; 257; 279; 297

Câu 8 : Lúc 7 giờ tối là mấy giờ trong ngày ?(M1- 0,5điểm)
A. 18 giờ

B. 19 giờ

C. 20 giờ

D. 17 giờ

Câu 9 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.(M2- 1điểm)
a, 980m > 1km

b, 980m < 1km

c, 980m = 1km


Câu 10 : Hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 13cm, 20cm, 17cm, 24cm. Chu vi của
hình tứ giác đó là: (M3 - 0,5 điểm)
A. 50cm
B. 74cm
C. 74
D. 56cm
Câu 11: Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47cm, chu vi
tam giác bằng 63cm. Độ dài cạnh AC là: (M3 - 0,5điểm)
A. 110cm
B. 16cm
C. 23cm
D. 16
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 12: Lớp 2A có 30 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học
sinh? (M3- 1điểm)

Câu 13 : Mảnh vải xanh dài 235m, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải trắng 143m.
Hỏi mảnh vải trắng dài bao nhiêu mét ? (M3- 1điểm)

Câu 14. Tìm x : (M4 – 1điểm)
a. x x 3 = 3 x 10

b. 37 – x = 27 : 3


PHỤ HUYNH ( Ký và ghi rõ họ
tên): ......................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN 2 CUỐI HK II
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm )

Từ :Câu 1- câu 6 ( 3.5 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5

1 điểm

0,5 điểm 0,5 điểm

C

C

điểm
B
C
D
Từ :Câu 7- câu 10( 2,5 điểm )

Câu 9

C

Câu 7

Câu 8

0,5

0,5 điểm 0,5điểm

0,5 điểm 0,5 điểm

điểm
B

B

B

a,S

Câu 10

Câu 6

Câu 11

B


b,Đ
c,S
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 12 : (1điểm)
- Tóm tắt đúng : 0,25 điểm
- Lời giải đúng : 0,25 điểm.
- Phép tính đúng : 0,25điểm
- Đáp số đúng : 0,25 điểm

Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
30 : 3 = 10 ( học sinh )
Đáp số : 10 ( học sinh )

Câu 13 : (1điểm) :
- Tóm tắt đúng : 0,25 điểm
- Lời giải đúng : 0,25 điểm.
- Phép tính đúng : 0,25điểm
- Đáp số đúng : 0,25 điểm

Bài giải
Mảnh vải trắng dài số mét là:
235 + 143 = 378 ( m )
Đáp số : 378 m

Câu 14 : (1điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Tính được kết quả vế phải được 0,25 điểm
Trình bày và viết đúng kết quả được : 0,25 điểm

Đáp án:
a) x x 3 = 3 x 10
b) 37 x x 3 = 30
37 x = 30 : 3
x = 10

x
x
x
x

= 27 : 3
=9
= 37 – 9
= 28




×