Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.72 KB, 11 trang )

Đề tài: Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc
bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn

1


B. TÀI LIỆU PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU

I.
GIỚI THIỆU
1. Mục tiêu
Tài liệu mô tả chi tiết về thiết kế CSDL ở mức logic và mức vật lý của phần
mềm hỗ trợ thanh toán bán hàng.
2. Phạm vi
Là cơ sở giao tiếp của các thành viên, là căn cứ để kiểm thử vận hành bảo
trì.. nhằm có cái nhìn tổng quát một cách toàn diện về mô hình hỗ trợ thanh toán
bán hàng.
3. Thuật ngữ viết tắt
Thuật ngữ
Định nghĩa
CNTT
Công nghệ thông tin
CNPM
Công nghệ phần mềm
CSDL
Cơ sở dữ liệu
PK
UK

Primary Key
Unique Key



Giải thích
Nơi lưu trữ thơng tin và
cho phép truy cập
Khóa chính
Khóa duy nhất

4. Tài liệu tham khảo
Bài giảng CSDL nguồn mta.edu.vn

2


5. Mơ tả tài liệu
Phần
1.Giới thiệu

Miêu tả
Mục đích
Mơ tả mợt cách khái quát nhất,Đưa ra các công việc cần thực
phạm vi, mục đích tài liệu cần hiện của tài liệu
đạt được

2.Thiết kế kiến Thiết kế CSDL ở mức logic, vậtCụ thể mô hình CSDL của phần
trúc phần mềm lý và xây dựng mô hình ER củamềm
phần mềm

3



II.

MƠ HÌNH ER(Entity-Relationship diagrams)

Mơ hình thực thể ER

4


III.

THIẾT KẾ CSDL LOGIC

Danh sách các bảng
STT Tên bảng
Alias(bí danh) Mô tả
Hóa
đơn HoaDon
Bảng này cho biết thông tin về loại bàn mà
bán hàng
khách đang sử dụng, tổng giá trị của hóa đơn
đó, và các thông tin về giảm giá, thời gian
đến ăn.
Mỗi một hóa đơn có một mã suy nhấtđơn
Chi tiết hóa ChiTietHD
đơn
bán
hàng

giản trong ván đề quản lý.

Để chi tiết được hóa đơn bán hàng và đảm
bảo tính rõ ràng chính xác cho khách hàng
cũng như nhà hàng ăn, bảng chi tiết hóa đơn
cho biết thông tin về các loại món ăn, sô
lượng, và đơn giá của món ăn mà khách chọn.
Mỗi một chi tiết hóa đơn có một mã suy

nhấtđơn giản trong ván đề quản lý.
Bàn ăn
BanAn
Cho biết vị trí mà khách hàng đang ăn.mỡi
mợt bàn ăn có mợt mã duy nhất.
Món ăn
MonAn
Mỗi một món ăn sẽ có 1 mã duy nhất, bảng
này cung cấp các thông tin cho từng món ăn:
tên, đơn giá, đơn vị tính.
Nhóm món NhomMonAn Mỗi một loại danh mục món ăn có 1 mã.
ăn
Bảng sẽ cho biết tên của từng món ăn.
Người
Dang_Nhap
Mỗi người dùng sử dụng phần mềm này, sẽ
dùng
được cung cấp: username, password để truy
cập vào trong hệ thông tham gia quản lý
nhà hàng.

5



IV.

ST
T
1

2

THIẾT KẾ CSDL VẬT LY
1. Bảng BanAn
a. Bảng
Tên
Kiểu
Độ
trườ dữ liệu dài
ng
MaBa varchar 10
n

Allo Uniq Primary/
w
ue
Foreign
Null
Key
N
Y
Y


TenB Nvarch 50
an
ar
b. Index

N

STT
1

Tên index
Index_BanAn

N

N

Loại
Unique

Giá trị
mặc
định

Mô tả

Là trường
tự
tăng,
khóa chính

của bản ghi
Tên bàn ăn.

Các trường liên quan
MaBan
6


c. Ràng buộc
STT
1

Tên constraint
PK_BanAn

Loại

Các trường liên quan
MaBan

PK

2. Bảng HoaDon
S
T
T

a. Bảng
Tên
Kiểu

trường dữ liệu

1

Độ
dài

Allo
w
Null

Uniq
ue

Primary/
Foreign
Key

varchar

10

N

Y

Y

varchar


10

N

N

Y

varchar

10

N

N

Y

N

N

N

N

N

N


N

N

N

MaHD

2
3
4
5
6

MaBan
MaNV

TongTie float
n
ChietKh Int
au
ThoiGia date
n
b. Các ràng buộc
STT
1
2
3

Tên constraint

Loại
FK_ChiTietHD_NhanVien FK
FK_ChiTietHD_BanAn
FK
PK_HoaDon
PK

Giá
trị
mặc
định

Mô tả

Là
trường tự
tăng,
khóa
chính của
bản ghi
Tên bàn
ăn.
Mã nhân
viên
Tởng tiền
Chiết
khấu
Thời gian
bán hàng


Các trường liên quan
MaNV
MaCTBanHang
MaHD

7


c. Indexes
STT

Tên index
Loại
1
index_HoaDonBan Unique
3. Bảng ChiTietHD

Các trường liên quan
MaHDBan

a. Bảng
ST
T

Tên
trường

varchar

10


Allo
w
Null
N

varchar

10

N

N

Y

MaHDBa varchar
n
int
SoLuong

10

N

N

Y

N


N

N

DonGia

10

N

N

N

1

Kiểu
dữ liệu

Độ
dài

Uniq
ue
Y

Primary/
Foreign
Key

Y

MaCTBa
nHang
2
3
4
5

MaMon

float

Giá trị
mặc
định

Mơ tả

Là trường tự
tăng,
khóa
chính của bản
ghi
Tên móm
Mã hóa đơn
bán
Sô lượng món
khách chọn
Đơn giá


b. Các ràng buộc
STT
1
2
3

Tên constraint

Loại

FK_ChiTietHDBanHang_MonAn
FK
PK_ChiTietHDBan
PK
FK_ChiTietHDBanHang_HoaDonBanHang FK

Các trường
liên quan
MaMon
MaCTHDNhap
MaHDBan

8


c. Indexes
STT
1


Tên index
Loại
index_ChiTietHDBan Unique

Các trường liên quan
MaCTBanHang

4. Bảng MonAn
a. Bảng
ST
T

Tên
trường

1

Kiểu
dữ liệu

10

N

Y

varchar 10
Nvarcha 50
r
int

Nvarcha 10
r

N
N

N
N

Prima Giá trị
Mơ tả
ry/For
mặc
eign
định
Key
Y
Là trường tự
tăng, khóa
chính
của
bản ghi
Y
Mã nhóm
Y
Tên món

N
N


N
N

N
N

varchar

Độ
dài

Allo
w
Null

Uniq
ue

MaMon
2
3

MaNhom

4
5

DonGia

TenMon


DonViTinh

Đơn giá
Đơn vị tính

b. Các ràng buộc
STT
1
2

Tên constraint
PK_MonAn
FK_MonAn_NhomMonAn

Loại
PK
FK

Các trường liên quan
MaMon
MaNhom

c. Indexes
STT
1

Tên index
index_MonAn


Loại
Unique

Các trường liên quan
MaMon

5. Bảng NhomMonAn

9


a. Bảng
ST
T

Tên
trường

Kiểu
dữ liệu

1

varchar

Độ
dài

Allo
w

Null

Uniq Primary
ue
/Foreign
Key

10

N

Y

Y

TenNhom

Nvarcha 50
r

N

N

N

Mơ tả

Là trường tự
tăng,

khóa
chính của bản
ghi
Tên nhóm

MaNhom
2

Giá
trị
mặc
định

b. Các ràng buộc
STT
1

Tên constraint
PK_NhomMonAn

Loại
PK

Các trường liên quan
MaNhom

c. Indexes
STT
1


Tên index
Loại
index_NhomMonAn Unique

Các trường liên quan
MaNhom

6. Bảng NguoiDung
a. Bảng

ST Tên
T trường

Kiểu
Độ
dữ liệu dài

1

Nvarch 50
ar
varchar 10

2

TenNguoi
Dung
MatKhau

Allo

w
Null

N

Uniq
ue
N

Primary/
Foreign
Key
y

N

N

Giá trị Mô tả
mặc
định
Tên
người
dùng
Mật khẩu

b. Các ràng buộc

STT


Tên constraint
PK_NguoiDung

Loại
PK

Các trường liên quan
TenNguoiDung

10


c. Indexes

STT
1

Tên index
Loại
index_NgươiDung Unique

Các trường liên quan
TenNguoiDung

11



×