Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Giáo án TV1( Tuần 1- 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.47 KB, 95 trang )

Tuần 1 : Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
ổn định tổ chức
I / Mục đích yêu cầu
Hớng dẫn học sinh một số nề nếp học tập trong giờ học .
Giúp hs có thói quen thực hành ký hiệu trong giờ học, sử dụng bộ thực
hành Tiếng việt 1 .
Có ý thức yêu thích môn học .
II / Đồ dùng dạy học
GV: Bộ đồ dùng dạy học Tiếng việt.
HS : Bộ thực hành Tiếng việt, Bảng phấn.
III / Các hoạt động chủ yếu : Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
GV: Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập của hs .
HS : Mở sách giáo khoa ,đồ dùng học tập .
GV: Phát bộ thực hành Toán, Tiếng việt
2. Bài mới :
a. ổn định tổ chức lớp.
GV sắp xếp chỗ ngồi cho hs.
GV quy định tổ nhóm học tập.
GV hớng dẫn hs nhiệm vụ của lớp trởng. Lớp phó, tổ trởng.
b. Hớng dẫn 1 số nề nếp trong giờ học :
GV: Ghi kí hiệu bảng O : ngồi ngay ngắn , V : vở, 1 : bảng, S :sách
HS : Nêu lại từng yêu cầu kí hiệu, thực hành theo hớng dẫn của GV.
Hớng dẫn sử dụng bộ đồ dùng thực hành Tiếng việt .
HS : Để bộ đồ dùng thực hành Tiếng việt 1 lên bàn .
GV: Giới thiệu cấu tạo , cách sử dụng bộ thực hành Tiếng việt 1.
HS : Quan sát, thực hành.
HS : Thực hành nêu lại nhiệm vụ của mình.
Tiết 2
HS : Thực hành tiếp tục nhiệm vụ của mình.
- Xếp hàng, ra vào lớp; Các thao tác quy định.; Tập giơ bảng, giơ tay;


Cách xin ra vào lớp; Sử dụng bộ đồ dùng.
3. Củng cố - Nhận xét dặn dò:
1
GV: Chỉ các kí hiệu
HS : Cả lớp thực hành 1-2 lần nêu cách thực hiện bộ thực hành Tiếng việt 1.
GV: Nhận xét chung tiết học, dặn thực hành ở nhà.
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
Các nét cơ bản
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: Giới thiệu với học sinh các nét cơ bản 13 nét.
2. Kĩ năng : Rèn hs đọc đúng ,viết đúng các nét cơ bản
II / Đồ dùng dạy học
GV : Thớc kẻ ,dây ngắn
HS : Bảng phấn
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1 . Kiểm tra bài cũ
GV: Kiểm tra đồ dùng học tập , SGK của HS.
HS : Lấy bảng, phấn.
2 . Dạy bài mới
a, Giới thiệu các nét cơ bản 13 nét
GV: Ghi bảng lần lợt các nét.
HS : Thực hành, quan sát nhận xét và đọc ghi nhớ tên 13 nét.
GV: Giới thiệu cấu tạo từng nét cơ bản bằng que tính , thớc , đoạn dây ngắn
để biểu diễn .
HS : Thực hành theo nhóm, tổ, cá nhân.
b, Hớng dẫn thực hành viết bảng con .
GV: Đọc và viết bảng con 13 nét.
HS : Thực hành viết bảng con lần lợt 13 nét cơ bản.
Tiết 2

. Luyện tập :
GV: Hớng dẫn viết vở lần lợt 13 nét cơ bản
HS : Viết lần lợt 13 nét cơ bản, viết mỗi nét 1 dòng.
GV: Lu ý HS độ cao, khoảng cách.
4. Củng cố nhận xét dặn dò:Cho chơi trò chơi ;Đoán tên nét (một đội cầm bìa có
ghi tên nét đội kia đoán đúng tên nét, ỳng cho hc sinh khen
HS nêu lại tên các nét, cấu tạo các.nét
GV: Chấm một số bài
Dặn hs tập viết 13 nét cơ bản ở nh
Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010
2
BÀI 1 : e
A. MỤC TIÊU
− HS làm quen và nhận biết chữ và âm e
− Nhận thức mối liên hệ chữ - tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
− Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : trẻ em và loài vật đều có lớp
học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
− Viết mẫu chữ e
− Sợi dây để minh họa chữ e
− Tranh minh hoạ : Luyện nói.
− Sách, vở, đồ dùng học tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Giới thiệu cho HS làm quen sách
− Kiểm tra đồ dùng học tập, hướng dẫn cách giữ gìn sách, vở.
II. Dạy bài mới
1) Giới thiệu : TIẾT 1
Treo tranh hỏi :
- Các tranh này vẽ ai, và vẽ gì ?
- Các tiếng đó đều giống nhau có âm e

- GV chỉ chữ e
- Viết bảng e
- Vẽ bé, me, xe, ve
− Học sinh đồng thanh e
a) Nhận diện chữ :
Chỉ chữ e nói : đây là âm e in, các em
thường thấy trên sách , báo.
− Học sinh quan sát, tìm và gắn
âm e lên bảng cài.
− Hs nhận xét bạn cùng bàn.
b) Nhận diện âm, phát âm
Phát âm mẫu – e
- Miệng hơi hé mở – phát âm trong cổ
họng – răng mở để phát âm.
- Giáo viên sửa lỗi.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh phát âm
(CN – ĐT)
c.Hướng dẫn viết:
- Gv gắn chữ e và giới thiệu chữ e ( viết).
Chữ e cao mấy ô ly?
- e cao 1 ô ly.
- HS viết lên không trung.
3
- Giáo viên viết mẫu: Điểm đặt bút trên
đường kẻ dưới , viết nét khuyết cao 1
ôly, điểm dừng bút cao hơn dòng kẻ
trên.
- GV nhận xét, tuyên dương, động viên.
- HS viết lên bảng con.

TIẾT 2
2. Luyện tập:Hs đọc lại bảng t1
a. Luyện đọc:
GV chỉ bảng sửa chữa. HS đọc: âm e (CN – ĐT) (2/3lớp)
b. Luyện viết:
Uốn nắn tư thế ngồi viết.Gv hướng dẫn
quy trình viết, khoảng cách giữa các chữ.
HS tô chữ e trong vở tập viết.
c. Luyện nói:
Treo tranh theo thứ tự để đặt câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài gì?
- Các bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Loại vật.
- Ve, chim, ếch.
- Đang học nhóm.
- Đều học bài.
=> Học là cần thiết nhưng rất vui, ai cũng phải đi học và phải học chăm chỉ.
III. Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc SGK.
- HS tìm chữ vừa học ( bé, xe, tre)
- Học bài và chuẩn bò: âm b.
Thø n¨m ngµy 19 th¸ng 8 n¨m 2010
BÀI 2: b
A. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Làm quen và nhận biết được chữ và âm b.
- Ghép tiếng be.
- Nhận thức mối liên hệ chữ – tiếng chỉ đồ vật.
4

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hđ ht khác nhau của trẻ em và
các con vật.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết mẫu b, b
- Tranh minh họa: bé, bê, bóng, bà.
- Tranh minh họa luyện nói: chim non, gấu, voi, em bé đang học, 2 bạn gái chơi
xếp đồ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. KTBC:
- Tiết trước học bài gì?
- Viết bảng: bé, xe, me
- GV nhận xét.
- Âm e.
- Lên bảng chỉ e.
- HS nhận xét.
II. Bài mới: TIẾT 1
1. GT:
- GV treo tranh
- Các bức tranh vẽ ai và vẽ gì?
- GV giải thích các tiếng giống nhau âm
b.
- GV viết bảng: b
- HS quan sát – thảo luận
- Tranh vẽ bé, bê, bà, bóng.
- HS phát âm đồng thanh
2. Dạy chữ ghi âm:
- HD phát âm: môi ngậm lại bật hơi ra, có
tiếng thanh.
- HS phát âm.
a.Nhận diện chữ:

- GV viết b và nói: chữ b gồm 2 nét: nét
khuyết trên và nét thắt.
- Giống nhau ?
- Khác nhau ?
- 1 hs lên bảng thắt b.
- HS thảo luận, so sánh b – e.
- Nét thắt của e và của b.
- Chữ b có thêm
- HS dùng sợi dây thắt chữ b.
b. Ghép chữ & phát âm:
- Bài trước ta học bài chữ và âm e, bài
này chữ và âm b. Âm và chữ b đi với
- HS ghép tiếng be bằng đồ dùng.
5
âm và chữ e cho ta tiếng : be.
- GV viết bảng.
- Nêu vò trí b và e trong be.
- Phát âm mẫu.
Đánh vần – đọc trơn.
GV sửa lỗi.
- b đứng trước, e đứng sau.
- Hs đọc theo.
(CN – bàn – nhóm – ĐT)
c. Hd viết:
+ Vừa viết vừa hd quy trình: chữ b gồm
nét khuyết trên và nét thắt.
GV uốn nắn
+ be: điểm dừng của nét thắt nối liền chữ
e tạo chữ be.
GV nhận xét và chữa lỗi.

- Hs viết chữ lên không trung.
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV chỉ bảng T1 - Hs đọc
b. Luyện viết: - Hs tô b – be trong vở TV
c. Luyện nói:
Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân.
- Ai đang học bài ?
- Ai đang tập viết chữ e ?
- Bạn voi đang làm gì ?
- Các bức tranh giống nhau điểm gì?
- Khác nhau ?
Hs quan sát tranh – thảo luận.
- Chim đang học bài.
- Bạn gấu đang viết.
- Ai cũng đang tập trung vào học tập.
- Các loài khác nhau, các công việc
khác nhau.
III. Củng cố – Dặn dò:
- Hs đọc sách (CN).
- Hs đọc bảng.
- Nhìn tranh nói chủ đề.
- VN tìm chữ vừa học.
- Học bài và chuẩn bò bài 3.
6
Thø s¸u ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2010
BÀI 3: DẤU SẮC ( Ù )

A. MỤC TIÊU: Giúp hs
- Nhận biết được dấu và thanh sắc (
/
)
- Biết ghép tiếng bé.
- Biết được tiếng chỉ các đồ vật, sự vật có dấu và thanh sắc.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ em.
B. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ô li.
- Các vật tựa như dấu
/
.
- Tranh minh hoạ các tiếng bé, cá, lá, chó, khế.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: 1 số sinh hoạt của bé ở trường và ở nhà.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. KTBC:
GV viết sẵn vào bảng phụ: bé, bê,
bóng, bà.
GV nhận xét.
- Hs đọc b – be.
- Viết b – be vào bảng con.
- 2 hs lên bảng chỉ chữ b trong các
tiếng viết sẵn.
II. Dạy bài mới:
TIẾT 1
1. GT:
Treo tranh hỏi:
Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
Các tiếng đó đều giống nhau có dấu
và thanh ù .

Tên của dấu ù là dấu sắc. GV viết
bảng.
Hs quan sát – thảo luận.
Cá, bé, lá, chó, khế.
Hs phát âm các tiếng trên.
Hs đọc.
2. Dạy dấu sắc:
Viết lại dấu ù và nói Dấu ù là 1 nét sổ
nghiêng phải.
- Dấu ù giống cái gì?
Hs thảo luận
Giống cái thước đặt nghiêng.
3. Ghép chữ và phát âm:
Các em đã học chữ e, b
Tiếng be, khi thêm ù ta được bé.
- Hs ghép tiếng trong SGK.
- Nêu vò trí dấu ù trong : bé.
7
GV phát âm mẫu.
GV sửa lỗi.
Hs đánh vần (CN – bàn – nhóm – ĐT)
Đọc trơn.
4. HD viết:
GV viết mẫu ù . HD: dấu ù là 1 nét sổ
nghiêng phải đặt ở phía trên.
Bé: GV viết mẫu.
Lưu ý: vò trí ù trên chữ e.
GV nhận xét, sửa lỗi.
Trò chơi:
- Hs viết lên không trung.

- Hs viết bảng: ù
- Hs viết bảng: bé.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
GV chỉ bảng.
GV sửa lỗi.
Hs phát âm tiếng bé.
(CN – nhóm – bàn – cả lớp)
b. Luyện viết:
Lưu ý hs cách đặt dấu ù . Hs tô be, bé trong vở TV.
c. Luyện nói:
- Quan sát tranh, em thấy gì ?
- Các bức tranh này có gì giống nhau ?
Có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Em có thể kể thêm các hoạt động
khác nhau?
- Ngoài giờ học, em thích làm gì nhất?
- Các bạn ngồi học.
- 2 bạn nhảy dây.
- Bn gái đi học.
- Bạn gái tưới rau.
- Đều có các bạn.
- Các hoạt động, học, nhảy dây, đi
học, tưới.
Tuỳ hs trả lời.
(trông em, lau bàn ghế…)
Em hãy đọc tên của bài này ? Bé
=> Giáo dục hs yêu thích các công việc.

III. Củng cố:
GV chỉ bảng
Tìm 1 số tiếng có dấu vừa học ?
- HD làm vở BT.
- Trò chơi.
Hs đọc.
mắt, bố, đá….
Hs nối những tranh có nội dung chứa
dấu ù
IV. Dặn dò: - Tìm thêm tiếng mới.
- Hc bài và chuẩn bò bài 4.
8
Tn 2: Thø hai ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2010
BÀI 4 DẤU HỎI - DẤU NẶNG ( Û, Ï)
A. MỤC TIÊU : Giúp hs
- Nhận biết được các dấu Û Ï
- Ghép các tiếng bẻ, bẹ
- Biết được các dấu Û Ï ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông
dân trong tranh.
B. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ôli
- Các vật tựa như hình dấu Û, ï
- Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
- Tranh luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
I. KTBC:
GV viết lên bảng:
Vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
GV nhận xét

II. Bài mới:
1. GT: * dấu

û
Treo tranh hỏi: Tranh này vẽ ai và vẽ
gì?
Các tiếng trên đều có dấu thanh û
Tên của dấu û

là dấu hỏi
* Dấu .
GV treo tranh hỏi:
Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Các tiếng giống nhau đều có thanh ï
GV chỉ dấu ï
Tên của dấu này là dấu nặng
2. Dạy dấu thanh:
- GV viết lên bảng dấu û
HS viết dấu ù
Đọc viết: bé
HS chỉ dấu ù
HS quan sát – thảo luận
Giỏ, khỉ, hổ, mỏ,
HS đọc các tiếng
HS đọc dấu hỏi
HS quan sát trả lời
- Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
HS đọc các tiếng
HS đọc: dấu nặng
9

a, Nhận diện:
Dấu û là một nét móc
GV đưa dấu û trong bộ chữ
Dấu û giống cái gì?
- GV viết lên bảng dấu . : dấu . là 1
chấm .
Đưa dấu . trong bộ chữ
Dấu . giống gì?
Hs quan sát – thảo luận
Giống cái móc câu đặt ngược
Hs quan sát – TL
Giống cái mụn ruồi, ông sao trong
đêm…
b. Ghép chữ và phát âm:
- Khi thêm dấu hỏi vào be , ta được bẻ
GV viết bảng bẻ
Dấu û đặt ở đâu?
GV đánh vần
GV đọc trơn bẻ
GV chữa lỗi
GV hướng dẫn
- Dấu . :
Khi thêm dấu . vào be ta được tiếng bẹ
– Viết Dấu . đặt ở đâu?
GV đánh vần – đọc trơn
GV sửa lỗi
Hs ghép: bẻ
Đặt bên trên con chữ e
Hs đọc (CN – bàn – nhóm – ĐT)
Hs đọc

Hs thảo luận tìm các sự vật có tiếng bẻ
Hd ghép: bẹ
Dấu . đặt dưới con chữ e
Hs đọc (CN – nhóm – ĐT)
Hs đọc bẹ
c. HD viết:
GV viết mẫu û và hd : Điểm đặt bút
dưới đường kẻ trên viết cong phải.
Điểm dừng bút hơi kéo xuống dừng lại ở
dòng kẻ dưới .
HD viết tiếng
GV sửa lỗi – nhận xét
GV viết mẫu dấu .
Hd viết tiếng bẹ
GV chữa lỗi - nhận xét
Trò chơi: Tìm dấu nhanh
Hs viết lên không trung
Hs viết bảng con
Hs viết bẻ
Hs viết bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Gv chỉ bảng
GV nhận xét
Hs đọc: bẻ, bẹ
Phát âm (CN – nhóm – bàn – ĐT)
10
b. Luyện viết:
- HD tư thế viết HS tô bẻ, bẹ trong vở TV.

- Lưu ý: cách đặt dấu đúng vò trí.
c. Luyện nói :
Tập trung thể hiện hành động bẻ
Quan sát tranh, em thấy những gì?
Các bức tranh có gì giống?
Có gì khác?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trước khi đi học em có sửa lại quần áo
cho gọn gàng?
Có ai giúp em việc đó?
- Em thường chia quà cho mọi người hay
em dùng 1 mình ?
- Nhà em có trồng bắp không?
- Tiếng bẻ còn dùng trong trường hợp
nào?
- Em đọc lại tên bài?
Hs quan sát tranh – thảo luận nhóm
- Chú nông dân đang bẻ bắp
- 1 bạn gái đang bẻ bánh
- Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Đều có tiếng bẻ
Các hành động khác nhau
1 số HS trả lời
Hs thảo luận
Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái

Bẻ
III. Củng cố:
GV chỉ bảng
GV đọc 1 số tiếng: bẻ cành, bé con,

bẹ chuối
Hs đọc
Hs tìm dấu trong bẻ, bé, bẹ
IV. Dặn dò:
- Về nhà tìm dấu thanh và tiếng vừa học.
- Làm bài tập, chuẩn bò bài 5.
- Nhận xét tiết học.
Thø ba ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2010
BÀI 5 : DẤU ø, ~
A. MỤC TIÊU
- Hs nhận biết được các dấu ø, ~
- Biết ghép các tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu ø , ~ chỉ đồ vật, sự vật
11
- Phát triển lời nói: nói về bé và tác dụng của nó trong đời sống
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các vật tựa như hình dấu ø, ~
- Tranh: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
- Tranh luyện nói: bè
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Hs viết bảng bẻ, bẹ
Viết sẵn 1 số từ: củ cải, nghé ọ, cái kẹo,
đu đủ, cổ áo, xe cộ.
- Hs lên bảng chỉ dấu ,Û dấu .
Nhận xét.
II. Bài mới:
1. GT: dấu ø
Treo tranh hỏi:
Các bức tranh vẽ ai và vẽ cái gì?

Các tiếng này giống nhau đều có dấu ø
Gv chỉ tên của dấu này là dấu huyền
Dấu ~
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Các tiếng này đều có dấu ~
Tên của dấu này là dấu ngã
2. Dạy dấu thanh
Gv viết lên bảng ø , ~
+ Dấu ø là một nét sổ nghiêng trái
Dấu øgiống cái gì ?
+ Dấu ~ là 1 nét móc có đuôi đi lên
Dấu ~ giống vật gì?
b. Ghép chữ và phát âm.
+ Dấu ø
Khi thêm dấu ø vào be ta được tiếng bè-
Viết bảng
Dấu ø đặt ở đâu?
Phát âm mẫu: bè
Gv chữa lỗi
Hs quan sát- thảo luận
Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Hs đọc các tiếng trên
Hs đọc dấu huyền
Hs quan sát
Vẽ, gỗ, võ,võng
Hs đọc tiếng
Hs đọc dấu ngã
Hs quan sát
Hs tìm dấu ø trong bộ chữ
Thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng

- Quan sát và tìm dấu ~ trong bộ chữ
Giống đòn gánh, làn sóng khi gió to
Hs ghép tiếng bè
- Bên trên con chữ e
- Hs đọc ( CN – nhóm – bàn- ĐT)
Hs tìm thêm 1 số sự vật có tiếng bè:
12
+ Dấu ~ :
Khi thêm ~ vào be ta được bẽ
Gv viết bảng
Vò trí dấu ~ ?
Phát âm bẽ ( đánh vần- đọc trơn)
Gv chữa lỗi- nhận xét
thuyền bè, bè chuối, to bè bè
Hs ghép tiếng bẽ
Đặt bên trên con chữ e
Hs đọc ( đánh vần -> tròn CN – nhóm –
bàn – cả lớp)
c. Hd viết: * Dấu ø
Viết mẫu, hd cách viết: điểm đặt bút từ
dòng trên đi xuống nghiêng trái
Hd viết bè
Lưu ý đặt dấu ø
Nhận xét sửa lỗi
* Dấu ~
Viết mẫu ~ và hd: điểm đặt bút dưới
đường kẻ trên viết nét cong xuống đưa
đuôi lên
GV viết bẽ
Lưu ý vò trí dấu ~

GV sửa lỗi – nhận xét
Hs quan sát – viết lên không trung
Viết bảng ø
Viết bảng bé
Hs quan sát
Viết bảng ~
Hs viết bẽ
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
GV chỉ bảng
Sửa lỗi
Hs đọc trơn (CN- bàn– nhóm– ĐT)
b. Luyện viết:
Uốn nắn tư thế Hs tô vở TV
c. Luyện nói:
Tập trung nói về bè và tác dụng của nó
trong đời sống.
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Bè dùng làm gì?
- Người trong tranh đang làm gì?
- Tại sao dùng bè mà không dùng
thuyền ?
- Em đã trông thấy bè chưa?
- Đọc lại tên của bài?
Hs quan sát
- Bè đi dưới nước
- Đưa người và hàng trên sông.
- Đang dùng sào đẩy bè đi
- Vì nước cạn


13
III. Củng cố:
- GV uốn nắn
- Viết bảng: ngủ, đỗ, thuyền, rễ, mèo
- GV nhận xét
Hs đọc SGK
2 nhóm lên tìm tiếng có dấu ø, tiếng có
dấu ~
IV. Dặn dò:
- Về nhà làm vở bài tập.
- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học.
- Học bài và chuẩn bò bài 6.
Thø t ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2010
BÀI 6 : be bè bé bẻ bẽ bĐ
A. MỤC TIÊU: Giúp hs
- Nhận biết được các âm và chữ e, b các dấu thanh (ngang) ø, ù , Û , ~ , .
- Biết ghép e với b và be với dấu thanh.
- Phát triển lời nói: Phơn biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về
dấu.
B. ĐỒ DÙNG:
- Bảng ôn: b, e, be; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Các miếng bìa có ghi từ: e, bebe, bèbè, bebé
- Tranh minh hoạ các tiếng bé, bè, bẻ, bẹ
- Tranh luyện nói: dê/ dế; dưa/ dừa, cỏ/ cọ; vó/ võ
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:
Viết sẵn: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ
GV nhận xét
Hs viết dấu ø ~ , bè, bẽ

Hs lên bảng chỉ dấu ø ~
Hs nhận xét
II,Bài mới:
1. GT: Đây là bài ôn tập, nội dung hệ thống kiến thức về chữ cái và âm.
Các em đã học được những gì?
GV ghi bảng các từ hs nêu
Treo tranh (trang 14)
- Hs trao đổi nhóm, phát biểu về chữ,
âm, dấu thanh, các tiếng từ đã học
- Hs soát lại và bổ sung
- Đọc lại các tiếng ở đầu bài 6.
2. Ôn tập:
a. Chữ, âm e,b và ghép e, b thành be
Treo bảng b e be Hs thảo luận nhóm và đọc (CN – bàn –
14
GV sửa phát âm cho hs
b. Ghép dấu thanh:
Gắn dấu thanh với bảng mẫu be
c. Các từ vừa tạo
GV uồn nắn, sửa lỗi
d. Hd viết:
GV viết mẫu:
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ vừa viết + hd
Chỉ đònh 1 hoặc 2 tiếng
Lưu ý hướng đi của các con chữ và chỗ
nối giữa các con chữ, dấu thanh
Trò chơi
nhóm – ĐT)
Hs thảo luận – đọc (CN – bàn – nhóm –
ĐT)

Hs tự đọc các từ dưới bảng ôn vừa lập
Hs viết lên không trung
Hs viết bảng con
Hs tập tô 2 dòng trong vở tập viết
TIẾT 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Treo tranh: be bé. Thế giới trẻ em là
sự thu nhỏ của thế giới có thực. Vì vậy
tranh minh họa có tên: be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé
Hs nhìn bảng đọc lại.
CN – nhóm – bàn – ĐT
Hs quan sát – phát biểu
Hs đọc : bebé
b. Luyện viết:
- Uốn nắn, sửa chữa Hs tô những tiếng còn lại trong vở TV
c. Luyện nói:
Treo từng cặp tranh dê/ dế; dưa/ dừa;
cỏ/ cọ; vó/ võ
Hs quan sát – Nhận xét
Phát triển:
- Em đã trông thấy các con vật, các laọi đồ vật … này chưa ? Ở đâu ?
- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Trong các tranh, bức nào vẽ người? Người này đang làm gì?
- Hãy lên bảng và viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh.
III. Củng cố:
- Gv chỉ bảng - Hs đọc
- Tiếng dừa mang dấu gì?
- Tiếng võ mang dấu gì?

- Tiếng bè và bẻ khác nhau như thế nào?
IV. Dặn dò:
- Về nhà làm vở BT
15
- Tìm chữ và các dấu thanh, các tiếng vừa học
- Học bài và xem trước bài 7
Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2010
BÀI 7 : ê v
A. MỤC TIÊU: Giúp hs
- Đọc và biết được ê, v , bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê
- Phát triển lời nói theo chủ đề: bế bé
B. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ các từ khóa: bê, ve
- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé vẽ bê, phần luyện nói: bế bé
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. KTBC:
- Hs viết bảng bé, bẽ, bè
- Đọc từ ứng dụng: bebé
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. GT: Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng “bê” chữ nào đã học?
Hôm nay các em học: ê
GV đánh vần – đọc trơn bê
Ghi bảng ve hỏi:
Âm gì đã học?
Các em học thêm v
Ghi bảng – GV đọc v - ve

Vẽ “bê”
Chữ b
Hs đọc (CN – ĐT)
Hs đánh vần – đọc trơn.
(CN – nhóm – bàn – ĐT)
âm e
Hs đọc (CN – nhóm – bàn)
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ:
Viết lại chữ ê và nói:
Chữ ê giống chữ e và có thêm dấu â
ở trên
Giống nhau?
Hs thảo luận
So sánh ê – e
Nét thắt
16
Khác nhau?
Dấu mũ giống gì?
Dấu mũ trên e
Hình cái nón
b. Phát âm và đánh vần:
Phát âm mẫu ê và hướng dẫn: miệng
hở hẹp hơn e
Gv viết bảng bê
Đọc bê
Phân tích chữ bê
Gv đánh vần bờ – ê – bê
Gv sửa lỗi
c. Hướng dẫn viết:

+ Viết ê vừa hướng dẫn
Viết nét thắt âm e lia bút viết dấu mũ
trên chữ e.
Gv theo dõi sửa chữa
+ Gv viết mẫu: bê và hướng dẫn viết nét
nối b – ê
Theo dõi – sửa chữa
+ V :
a. Nhận diện:
Gv viết V lên bảng, che từng phần của
chữ V cho hs nhận diện
b. Phát âm:
Đọc mẫu và hướng dẫn:
Răng trên ngậm hờ môi dưới hơi ra bò
xát nhẹ
Gv cho hs ghép tiếng ve
Nhận xét vò trí các con chữ?
Gv cho hs đánh vần
Gv sửa lỗi
c. Hướng dẫn viết:
Treo mẫu chữ V : đây là chữ V viết
- Gv tô lại trên chữ mẫu và HD viết
Gv nhận xét và sửa lỗi
- Gv treo chữ ve
Nêu vò trí và độ cao của các con chữ?
Gv viết mẫu
d. Đọc từ ứng dụng:
Hs phát âm ê
(CN – nhóm – bàn – ĐT)
Hs đọc: bê

b đứng trước, ê đứng sau
Hs đánh vần (CN -> ĐT)
- Hs viết lên không trung.
- Hs viết bảng con ê.
Hs viết bảng bê
Đầu V gồm 1 nét móc 2 và nét thắt nhỏ.
Chữ V gần giống nửa dưới b
Hs đọc (bàn – nhóm – CN – ĐT)
Hs ghép: ve
V đứng trước, e đứng sau
Hs đánh vần (CN – nhóm – bàn)
Hs quan sát
Hs dùng ngón trỏ viết lên không trung
Hs viết bảng con
Hs quan sát
V đứng trước, e đứng sau
Hs viết
Hs nhận biết các âm vừa học có trong
17
Viết bảng: bê, bể, bế
ve, vè, vẽ
các tiếng
Hs đọc (CN -> ĐT)
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Gv chỉ bảng
Đọc câu ứng dụng
Treo tranh bài ứng dụng:
Tranh vẽ gì?

Gv đọc: bé vẽ bê
Đọc SGK
Gv đọc mẫu SGK
b. Luyện viết:
Gv hướng dẫn viết
c. Luyện nói:
Gv treo tranh: bế bé
- Ai đang bế bé?
- Em bé vui hay buồn?
- Tại sao?
- Mẹ thường làm gì khi bế bé? Em bé
làm nũng mẹ như thế nào?
- Mẹ chăm sóc chúng ta rất vất vả,
chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui
lòng?
Trò chơi: tìm chữ vừa học
Hs đọc bài tập 1
Hs quan sát và TLCH
5 hs đọc câu ứng dụng
Hs đọc (CN -> ĐT)
Hs viết vở TV
Hs đọc tên bài
Gọi hs trả lời
III. Củng cố – Dặn dò:
- Hs đọc bảng và SGK
- Hs tìm chữ vừa học trong SGK và sách báo
- Đọc bài và làm vở bài tập
Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2010
Tiết1 : Các nét cơ bản
I.Mục tiêu:

1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản :

2.Kĩ năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.
18
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : æn định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản
+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết : Các nét cơ
bản
+Cách tiến hành :
Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết
các
nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ
tốt h¬n -
.
2.Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ
bản
+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên
gọi của
chúng.
+Cách tiến hành :

-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?
( Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới : )
+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
3.Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết
+Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ
bản
+Cách tiến hành :
-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
HS quan sát
HS trả lời
2 HS nêu

HS quan sát
HS theo dõi
HS viết theo sự hướng dẫn của
GV
2 HS nêu
19
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp
-Hướng dẫn viết: + Viết trên không

+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
4.Hoạt động 4: Thực hành
+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập
viết
+Cách tiến hành :
-GV nêu yêu cầu bài viết
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
5.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
ở tiết
Sau
1 HS nêu
HS làm theo
HS viết vở
Viết xong giơ tay
Tiết 2: e b bé
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be
2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e.
Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.

3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)
-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
20
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e ,b ,be
+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :
Ghi bảng : Ghi đề bài
2.Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết
bảng con:
“ chữ : e, b; tiếng : bé”
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b; tiếng

+Cách tiến hành :
a.Hướng dẫn viết chữ : e, b
-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?
-Viết mẫu : e

-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
-Phân tích cấu tạo chữ b?
-Viết mẫu : b

b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
-Gọi HS đọc từ ứng dụng
-Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc
kém hơn cái được đem ra so sánh)
-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé
3.Hoạt động 3: Thực hành
+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết.
Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
5.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
HS quan sát

2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: e
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: b
2 HS đọc
2 HS nêu
HS viết bảng con: bé

HS đọc
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vào vở Tập viết
HS viết vở
Viết xong giơ tay
21
nhà
Tn 3 Thø hai ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2010
BÀI 8 : l - h
A- MỤC TIÊU: Giúp Hs
- Đọc, viết được l, h, lê,hề
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve , hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ: lê, hè
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve , hè về
- Phần luyện nói: le le .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
I/ Kiểm tra bài cũ:

- 6 hs đọc SGK
- Cho hs lấy bảng
Gv nhận xét
II. Dạy học bài mới:
1. GT:
Treo tranh quả lê
Tranh này vẽ gì?
- Trong tiếng lê, chữ nào đã học?
Hôm nay các em học chữ l
Gv treo tranh hè và hỏi tương tự
- Tiếng hè, chữ nào đã học rồi?
Chữ h
Gv viết bảng l , h
2. Dạy chữ ghi âm:
* Chữ l:
a. Nhận diện:
Viết chữ l (in)
Chữ l (in) giống cái gì?
Các em thấy chữ l (in) ở đâu?
* Gv viết chữ l (viết)
Hs đọc sách
Viết bảng ê, V,bê, Ve
Hs quan sát – thảo luận
Tranh vẽ quả lê
Chữ ê đã học
Hs phát âm cả lớp l – lê
Chữ e đã học
Hs phát âm h – hê
Hs quan sát
Giống que tính, bút chì

22
Chữ l (viết) gồm 2 nét: nét khuyết
trên và nét móc ngược
- Chữ l (viết) giống chữ nào đã học?
b. Phát âm:
Gv phát âm mẫu: lưỡi cong lên chạm
lợi, hơi đi ra hai bên ria lưỡi, xát nhẹ
GV sửa chữa
* Gv viết bảng: le
Đọc mẫu
Vò trí các con chữ?
Gv hướng dẫn đánh vần
Gv chỉnh, sửa đánh vần
* Chữ h::
Nhận diện:
Gv viết chữ h(in)
Viết chữ h (viết)
b. Phát âm:
Gv phát âm mẫu: hơi ra từ họng, xát
nhẹ
Gv đọc: hè
Gv đánh vần mẫu
c. Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu l h
Hướng dẫn: từ dòng kẻ thứ 3 ta viết
nét khuyết trên khi xuống dòng kẻ 1
viết nét móc ngược
Chữ h : viết nét khuyết trên, rê bút
lên nét viết nét móc 2 đầu.
Gv viết lê, hè

Hướng dẫn
Gv theo dõi, sửa chữa
d. Đọc viết ứng dụng:
Gv viết:
lê, lề, lễ, he, hè, hẹ
Gv nhận xét sửa chữa
Hs quan sát chữ l viết
Hs thảo luận
So sánh l và b
Hs phát âm l
(CN – nhóm – bàn – ĐT)
Hs đọc lê
l đứng trước, ê đứng sau
Hs đánh vần
(CN -> ĐT)
Hs quan sát
- Hs quan sát và cho biết chữ h (viết)
gồm mấy nét?
- So sánh chữ h với chữ l
Hs phát âm chữ h (CN -> ĐT)
Hs đọc hè
Nêu vò trí các con chữ
Hs đánh vần -> đọc trơn
Hs theo dõi viết lên mặt bàn bằng ngón
trỏ
Hs viết bảng con l h
Hs nhận biết độ cao các con chữ và vò trí
Hs viết lê, hè
Hs đọc nhẩm và tìm các chữ vừa học
Hs đọc (CN -> ĐT)

23
TIẾT 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Gv chỉ bảng
* Gv treo tranh
* Đọc sách:
Gv đọc Mẫu SGK
b. Luyện viết:
Uốn nắn tư thế viết
c. Luyện nói:
Gv treo tranh: le le
Trong tranh em thấy gì?
Giống con gì ?
Ngan, vòt được nuôi ở ao, hồ
Nhưng có loài vòt sống tự do không
có ngøi chăn gọi là vòt trời. Trong
tranh là con le le có hình dáng giống
vòt trời nhưng nhỏ hơn
Hs đọc bài tập 1
Hs quan sát, thảo luận
Hs đọc câu ứng dụng Ve Ve Ve, hè về
Hs đọc (CN – ĐT)
Hs viết vở tập viết
Hs đọc tên bài nói
2 con vật đang bơi
Giống ngan, vòt
III. Củng cố dặn dò:
- Hs đọc bảng và SGK
- Tìm từ, tiếng mang chữ vừa học, làm vở bài tập

Thø ba ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2010
BÀI 9 : O - C
A. MỤC TIÊU : Giúp hs:
- Đọc viết được o, c, bò, cỏ
- Đọc viết câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên: chủ đề vó bè
B. ĐỒ DÙNG:
Tranh minh họa: bò, cỏ; câu ứng dụng
Tranh luyện nói: vó bè
24
C. CÁC HỌC SINH DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:
Hs đọc SGK
Viết bảng
1 hs lên bảng điền
Gv nhận xét ghi điểm
II. Bài mới:
1. GT:
Treo tranh bò, cỏ
Chữ bò, cỏ có chữ nào em đã học?
Hôm nay các em sẽ học chữ và âm mới
o, c – Gv ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm:
* O :
a. Nhận diện:
Gv tô lại chữ O (in)
Chữ O gồm 1 nét cong khép kín
Chữ O (in) em nhìn thấy ở đâu?
Chữ O (in) giống vật gì?
* Gv viết chữ o (viết)

Đây là chữ o viết, chữ o viết giống vật
gì?
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
Gv phát âm mẫu và hướng dẫn môi
tròn, miện hơi rộng
Gv sửa chữa
* Gv viết bảng: bò
đọc mẫu
Gv đánh vần mẫu
* C :
a. Nhận diện:
Chữ C gồm 1 nét cong hở phải
Cho hs quan sát C (in)
Cho hs quan sát c (viết)
Chữ c giống vật gì?
So sánh c với o
Hs đọc bài 8
l , h , lê, h è
l hay h …ê, é, ẹ
Hs quan sát
Chữõ b
Hs đọc o – bò; c – cỏ
Hs quan sát
- Sách, báo
- Quả bóng bàn
- Giống quả trứng
Hs phát âm
(CN – nhóm – bàn)
Hs đọc bò và nêu vò trí b và o
Hs đánh vần (CN – ĐT)

Hs quan sát – thảo luận
Giống trăng lưỡi liềm
Giống: nét cong
Khác: c: cong hở
o: cong kín
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×