Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai kiem tra vat ly 8 chuan (tiet 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.66 KB, 5 trang )

Bài kiểm tra (1 tiết)
Môn: Vật lí

I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
* Khoanh tròn vào phơng án trả lời đúng hoặc sai trong các câu sau:
Câu 1: Có một xe máy chạy trên đờng. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không
đúng ?
A. Xe máy chuyển động so với mặt đờng
B. Xe máy đứng yên so với ngời lái xe.
C. Xe máy chuyển động so với cây bên đờng.
D. Xe máy chuyển động so với ngời lái xe.
Câu 2: Một ngời đi xe đạp trong 10 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đờng của xe
đạp đi đợc là:
A. 2 km B. 4 km C. 6 km D. 8 km
Câu 3: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì một vật đang chuyển động đều sẽ:
A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều C. chuyển động nhanh dần
B. Chuyển động chậm lại D. đứng yên
Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện gia má phanh và vành bánh xe.
B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
C. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
D. Lực giữ bàn chân không bị trợt trên mặt sàn.
Câu 5: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình nghiêng sang trái. Điều
đó chứng tỏ xe ô tô:
A. Đột ngột tăng tốc C. Đột ngột rẽ phải
B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột phanh lại.
Câu 6: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát ?
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc D. Tăng độ sần sùi của mặt tiếp xúc
Câu 7: áp suất tăng khi:
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép


B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
Câu 8: áp suất khí quyển bằng áp suất gây bởi trọng lợng của:
A. Cột thuỷ ngân cao 50 cm C. Cột thuỷ ngân cao 10 cm
B. Cột nớc cao 1 m D. Cột thuỷ ngân cao 76 cm
II. Phần trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Thứ ....... ngày .... tháng 11 năm 2007 Trờng THCS Hồng Quang
Họ và tên:..........................
Lớp: 8...
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: (1 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng ?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 2: (3 điểm)
Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100 m hết 25 giây. Xuống hết dốc,
xe lăn tiếp một đoạn đờng bằng dài 50 m hết 20 giây rồi dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của ngời đi xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng ?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm)
Một thùng cao 2 mét đựng đầy nớc. Tính áp suất của nớc lên đáy thùng và tại
một điểm cách đáy thùng 0,5 mét ?
Biết trọng lợng riêng của nớc là d = 10000 N/m
3
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Đáp án - biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A A B C C A D
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
II. Phần trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cờng độ bằng nhau, nằm
trên cùng một đờng thẳng chiều ngợc nhau

Câu 2: (3 điểm)
Tóm tắt Giải
s
1
=100 m áp dụng công thức: v =
t
s

t
1
= 25s - Vận tốc trung bình trên quãng đờng xuống dốc là:
s
2
= 50 m v
1
=
1
1
t
s
=
s
m
25
100
= 4 m/s (1đ)
t
2
= 20s - Vận tốc trung bình trên quãng đờng xuống dốc là:
v

2
=
2
2
t
s
=
s
m
20
50
= 2,5 m/s (1đ)
Tính: v
1
= ? - Vận tốc trung bình trên cả quãng đờng là:
v
2
= ? v
tb
=
21
21
tt
ss
+
+
=
ss
mm
2025

50100
+
+
= 3,33 m/s (1đ)
v
tb
= ?
Câu 3: (2điểm)
Tóm tắt Giải
h = 2 m ADCT: P =d.h
h
1
= 2 m- 0,5 m = 1,5 m - áp suất của nớc ở đáy thùng là:
d = 10000 N/m
3
P = d.h = 10000N/m
3
.2 m = 20000 N/m
2
(1đ)
- áp suất của nớc ở điểm cách đáy thùng 0,5 m là:
Tính: P = ? P
1
= d.h
1
= 10000N/m
3
.1,5 m = 15000 N/m
2


(1đ)
P
1
= ?
Soạn: 9/11/2007
Tiết 11: kiểm tra
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh về các kiến thức: chuyển động
cơ học, lực, áp suất các chất.
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập về chuyển động và áp suất.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, tính toán.
- Giải bài tập và trình bày
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc.
II. Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN

KQ
TN
TL
- Chuyển động cơ học
1
0.5
1
0.5
1
3
3
4
- Lực
1
0.5
1
1
3
1.5
5
3
- áp suất
1
0.5
1
0.5
1
2
3
3

Tổng
3
2
6
4.5
2
3.5
11
10
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
* Khoanh tròn vào phơng án trả lời đúng hoặc sai trong các câu sau:
Câu 1: Có một xe máy chạy trên đờng. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không
đúng ?
A. Xe máy chuyển động so với mặt đờng
B. Xe máy đứng yên so với ngời lái xe.
C. Xe máy chuyển động so với cây bên đờng.
D. Xe máy chuyển động so với ngời lái xe.
Câu 2: Một ngời đi xe đạp trong 10 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đờng của xe
đạp đi đợc là:
A. 2 km/h B. 4 km/h C. 6 km/h D. 8 km/h
Câu 3: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì một vật đang chuyển động đều sẽ:
A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều C. chuyển động nhanh dần
B. Chuyển động chậm lại D. đứng yên
Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện gia má phanh và vành bánh xe.
B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
C. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
D. Lực giữ bàn chân không bị trợt trên mặt sàn.
Câu 5: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình nghiêng sanh trái. Điều

đó chứng tỏ xe ô tô:
A. Đột ngột tăng tốc C. Đột ngột rẽ phải
B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột phanh lại.
Câu 6: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát ?
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc D. Tăng độ sần sùi của mặt tiếp xúc
Câu 7: áp suất tăng khi:
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
Câu 8: áp suất khí quyển bằng áp suất gây bởi trọng lợng của:
A. Cột thuỷ ngân cao 50 cm C. Cột thuỷ ngân cao 10 cm
B. Cột nớc cao 1 m D. Cột thuỷ ngân cao 76 cm.
II. Phần trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Thế nào là hai lực cân bằng ?
Câu 2: (3 điểm)
Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100 m hết 25 giây. Xuống hết dốc,
xe lăn tiếp một đoạn đờng bằng dài 50 m hết 20 giây rồi dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của ngời đi xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng ?
Câu 3: (2 điểm)
Một thùng cao 2 mét đựng đầy nớc. Tính áp suất của nớc lên đáy thùng và tại
một điểm cách đáy thùng 0,5 mét ?
Biết trọng lợng riêng của nớc là d = 10000 N/m
3

×