Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi
PHẦN I: ( 4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 của số 70 516 423 thuộc hàng:
a. Hàng trăm b. Hàng nghìn
c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu
2. Số lớn nhất trong các số 9 124; 9 259; 9 194; 9 295 là:
a. 9 124 b. 9 259
c. 9 194 d. 9 295
3 . 5 tấn 2 kg = ……….. kg . (1 diểm)
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 502 b. 4850 52 c. 5 002 d. 50 002
4. 2 giờ 25 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 145 b. 225 c. 45 d. 85
PHẦN II: ( 7 ĐIỂM)
1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 457 392 + 375 248 = b/ 534 726 – 251 759 =
……………………… …………………
……………………… …………………
……………………… …………………
2. Tìm X biết: ( 2 điểm)
a/ X - 3 427 = 27 935 b/ X + 5 372 = 32 853
……………………… …………………
……………………… …………………
……………………… …………………
3. ( 3 điểm) Có 3 bao gạo.Trong đó, bao thứ nhất nặng 36kg và 2 bao còn lại, mỗi
bao nặng 45kg. Hỏi trung bình mỗi bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải :
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trường TH ……………………
Lớp 4 …………
Học sinh : ………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học 2010 – 2011
MÔN : TOÁN - LỚP 4
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 4
KTĐK LẦN I-NĂM HỌC: 2010 - 2011
**************
PHẦN I: ( 4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập Hs khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng đạt mỗi bài 0,75 điểm.Nếu
HS chọn 2 ý ,trong đó có ý đúng đạt ½ số điểm.
1. Chữ số 5 của số 70516423 thuộc hàng: Hàng trăm nghìn
2. Số lớn nhất trong các số 9 124; 9 259; 9 194; 9 295 là: 9 295
3 . 5 tấn 2 kg = ……….. kg . (1 diểm)
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5 002
4. 2 giờ 25 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 45
PHẦN II: ( 6 ĐIỂM)
1. Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm. Trong đó đặt tính 0,5 điểm, tính ngang 0,5 điểm .
a/ 457 392 + 375 248 = 832 640 b/ 534 726 – 251 759 = 282 967
457 392 534 726
+
375 248
-
251 759
832 640 282 967
2. Tìm được ξ , mỗi bước đạt 0,5 điểm
a/ ξ - 3 427 = 27 935 b/ ξ + 5 372 = 32 853
ξ = 27 935 + 3 427 ξ = 32 853 – 5 372ξ
ξ = 31 362 ξ = 27 481
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải :
Số kilôgam gạo hai bao còn lại nặng: ( 0,5 điểm)
45 x 2 = 90 ( kg) (0,5 điểm)
Trung bình mỗi bao gạo nặng: ( 0,5 điểm)
(36+90): 3 = 42 ( kg) (0,5điểm)
Đáp số : 42 kilôgam.
* Lưu ý :
Sai lời giải, chấm toán.
Sai tên đơn vị không chấm điểm phần phép tính.
Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
C
D
C
C