BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN
Nội dung
Nội dung
Bài Câu
Số lượng
câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Điểm
Số và phép tính
1 a, b 8 8 3
2 a,b,c,d 4 3 1 2
3 a,b,c,d 2 2 1
4 c,d 2 2 0,5
Đại lượng 4 a,b, 2 2 0,5
Yếu tố hình học 6 1 1 1,25
Giải toán có lời
văn
5 1 1 1,75
Cộng 6 14 20 11 7 2 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN
KHỐI V - NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian : 40 phút
Bài 1:
a) Viết vào chỗ chấm:
12,09: ............................................................................................................................
0,015: ............................................................................................................................
5
2
8
: …………………………………………………………………………………...
100
21
:…………………………………………………………………………………..
b) Viết các số sau:
- Chín mươi mốt phần mười: ...............................
- Sáu và bảy phần tám: ...............................
- Hai mươi tư đơn vị, một phần mười: ...............................
- Bốn nghìn, tám trăm, hai đơn vị, bốn phần trăm: ...............................
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số thập phân 19, 008 có giá trị là:
A. 8 B. 8000 C.
100
8
D.
1000
8
b) Số 7
1000
6
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,76 B. 7,6 C. 7,006 D. 7,06
c) 9m² 3cm² = .......... cm²
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 9,03 B. 9,0003 C. 9,6 D. 0,93
d) Số bé nhất trong các số 6,754; 6,745; 6,547; 6,475 là:
A. 6,754 B. 6,745 C. 6,547 D. 6,475
Bài 3: Tính:
a)
3
2
+
3
2
= .....................................................................................................................................................
b)
6
7
-
9
8
= .....................................................................................................................................
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 78cm 5mm = 78,5 cm b) 6m² 4dm² = 6,04 m²
c) 84,2 < 84,19 d)
7
4
> 1
Bài 5: Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng
9
7
số thứ hai. Tìm hai số đó.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình vuông EBCF là 9cm² ?
A E B
3cm
D 2cm F 3cm C
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 5
Bài Đáp án Điểm Cách đánh giá
a) 12,09: Mười hai phẩy không chín.
0,015: Không phẩy không trăm mười lăm. 2
Làm đúng mỗi ý
cho 0,5 điểm
9cm²
1
Tám và hai phần năm
Hai mươi mốt phần một trăm
b) – Chín mươi mốt phần mười:
10
91
- Sáu và bảy phần tám: 6
8
7
- Hai mươi tư đơn vị, một phần mười: 24,1
- Bốn nghìn, tám trăm, hai đơn vị, bốn phần trăm: 4802,04
1 Làm đúng mỗi ý
cho 0,25 điểm
2
a) D
2
Làm mỗi ý a); b);
c) d) cho mỗi ý
đúng 0,5 điểm
b) C
c) B
d) D
3
a)
3
2
+
3
2
= 4/6 =
3
2
b)
6
7
-
9
8
=
54
63
-
54
48
=
54
15
1
Làm mỗi ý đúng
cho 0,5 điểm
4
a)
b
c)
d)
1
Làm mỗi ý a); b);
c) d) cho mỗi ý
đúng 0,25 điểm
5
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là :
7 + 9 = 16 ( phần )
Số bé là :
80 : 16 x 7 = 35
Số lớn là :
80 - 35 = 45
Đáp số : Số bé : 35
Số lớn : 45
(1,75)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Viết đúng lời giải
và mỗi phép tính
cho 0,25 điểm
Viết đúng đáp số
cho 0,25 điểm
6
Bài giải:
Diện tích của hình chữ nhật AEFD là:
3 x 2 = 6 (cm²)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
6 + 9 = 15 (cm²)
Đáp số: 15 cm²
(1,25)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Viết đúng lời giải
và mỗi phép tính
cho 0,5 điểm
Viết đúng đáp số
cho 0,25 điểm
Lưu ý: - Bài 6 học sinh có thể làm hai cách, một trong hai cách đúng vẫn cho điểm tối đa; học sinh
chỉ làm một cách nhưng đúng thì cho điểm tối đa.
Đ
Đ
S
S