Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

bài tập môn chi tiết máy có đáp án ĐHBK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 119 trang )









Trường Đại Học Bách Khoa
Khoa Cơ Khí
Bộ môn Thiết Kế Máy

ĐỀ THI HỌC KỲ
Môn thi Chi Tiết máy

Ngày thi 30/06//2011 Thời gian 90’
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
Đề thi gồm 2 trang

Bài 1:
Bộ truyền xích ống con lăn có các thông số sau: bước xích
pc=19.05mm; số răng đĩa xích dẫn Z1=21 răng; tỉ số truyền
u=2; số vòng quay bánh dẫn n1=390 v/ph. Bộ truyền đặt nằm
ngang; làm việc có va đập nhẹ; khoảng cách trục a=900mm; bôi
trơn liên tục; khoảng cách trục bộ truyền xích điều chỉnh
được; làm việc 3 ca; xích 1 dãy. Xác định:
a/ Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn và bị dẫn (mm).
(0.5đ)
b/ Số mắt xích X.
(0.5đ)
c/ Công suất P(kW) mà bộ truyền xích có thể truyền.


(1đ)
Bài 2:
Bộ truyền đai dẹt vải cao su có các thông số sau:
-Đường kính bánh đai nhỏ d1 = 180mm
-Tỷ số truyền u = 2
-Khoảng cách trục a = 1000mm
-Bề dầy dây đai δ = 5mm
-Bề rộng dây đai b=50mm
-Số vòng quay trục dẫn n1=1000v/ph.
Điều kiện làm việc: tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang, không xét
đến hiện tượng trượt.
a/ Xác định góc ôm α1(độ) trên bánh đai nhỏ và vận tốc dây
đai v(m/s).
(0,5đ)
b/ Xác định hệ số hiệu chỉnh C và công suất tối đa P1(kW) mà
bộ truyền đai có thể truyền được.
(0.75đ)
c/ Với công suất truyền P1, xác định lực vòng Ft (N), lực
trên nhánh căng F1 (N), lực trên nhánh chùng F2 . Biết ứng
suất căng ban đầu [σ0]=1,8MPa.
(0.75đ)
Bài 3:
Cho trục vào của hộp giảm tốc tách đôi cấp nhanh như hình 1

Hình 1

1


Biết Ft1=10000N; Fr1=4550N; Fa1=7500N; Tđc=2×106Nmm; d1=200mm;

L1=100mm; L2=180mm; L3=100mm. Vật liệu chế tạo trục có ứng
suất [σ]=60Mpa.
a/ Tính phản lực tại gối tựa A và B theo phương đứng và
(1.25đ)
ngang (RAx, RAy, RBx, RBy).
b/ Vẽ các biểu đồ mô men Mx , My , T và ghi giá trị trên
biểu đồ.
(1.25đ)
c/ Tính Mtđ (Nmm) và đường kính trục tại d (mm) tại tiết
diện nguy hiểm.
(0.5đ)
Bài 4:
Một trụ đèn tín hiệu giao thông gồm một thanh đứng và một
thanh ngang được ghép bằng 6 bu lông giống nhau, lắp có khe
hở và phân bố đều trên đường kính Φ = 320mm như hình 2.
Biết:
− Bề mặt bích ghép là
hình tròn đường kính
Φ=400mm.
− Ứng suất cho phép của
vật liệu chế tạo bu
lông [σ]=120 MPa.
− Hệ số ma sát trên bề
mặt ghép f=0.18, hệ số
an toàn k=1.35, hệ số
ngoại lực χ=0.2
− Khoảng cách từ vị trí
hộp đèn đến bề mặt
ghép L=2500mm.
− Trọng

lượng
thanh
ngang và hộp đèn được
qui
đổi
thành
lực
F=3000 N (xem hình 2).
Hình 2
a)
Tính lực xiết V trên 1 bu lông để tránh di trượt và
(1đ)
tránh tách hở bề mặt ghép.
b)
Tính đường kính chân ren d1 (mm) để bu lông đủ bền (xét
trường hợp có ma sát trên bề mặt ren và xiết chặt rồi
mới chịu lực).
(1.5đ)
c)
Chọn kích thước bu lông theo tiêu chuẩn.
(0.5đ)
Bảng tiêu chuẩn bu lông
Bu lông
M8
M10
M12
M16
M20
M24
M30

D1 (mm)
6.47 8.376 10.106 13.835 17.294 20.752 26.211
Chủ nhiệm bộ môn
TS Phạm Huy Hòang

Giáo viên ra đề thi
TS Phan Tấn Tùng

2


Trường Đại Học Bách Khoa
Khoa Cơ Khí
Bộ môn Thiết Kế Máy

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ
Môn thi Chi Tiết máy

Ngày thi 30/06/2011
Sọan đáp án: TS Phan Tấn Tùng
Câu
Nội dung
pc
19.05
Đường kính vòng chia đĩa dẫn d1 =
=
= 127.82mm
0
⎛ 180 ⎞
⎛ 180 ⎞

⎟⎟ sin ⎜

sin ⎜⎜
⎝ 21 ⎠
⎝ Z1 ⎠
A Số răng đĩa xích bị dẫn Z 2 = u.Z 1 = 2 × 21 = 42 răng
19.05
Đường kính vòng chia đĩa bị dẫn
d2 =
= 254.92mm
⎛ 180 ⎞
sin ⎜

⎝ 42 ⎠
Số mắt xích
2a Z 2 + Z1 ⎛ Z 2 − Z1 ⎞ pc 2 × 900 42 + 21 ⎛ 42 − 21 ⎞ 19.05
X =
= 126.22
=
+
+⎜
+
+⎜


pc
2
19.05
2
⎝ 2π ⎠ 900

⎝ 2π ⎠ a
Chọn X=128 mắt
Hệ số hiệu chỉnh
-Kr=1.2 va đập nhẹ
-Ka=1 do a / p c ∈ (30 ÷ 50)
-K0=1 đặt nằm ngang
-Kb=0.8 bôi trơn liên tục
-Kđc=1 điều chỉnh được
-KLV=1.45 làm việc 3 ca
K=KrKaK0KbKđcKLV=1.2×1×1×0.8×1×1.45=1.392
Z
n
25
400
K Z = 01 =
K n = 01 =
Kx=1 xích 1 dãy;
;
Z1 21
n1 390
Công suất của bộ truyền thí nghiệm (n01=400v/ph và pc=19.05
mm) [P0]=8.38kW
K [P ]
1× 8.38
Công suất có thể truyền
P1 = x 0 =
= 4.93kW
KK Z K n 1.392 × 25 × 400
21 390
d1 (u − 1)

180(2 − 1)
Góc ôm trên bánh nhỏ α1 = 180 − 57
= 180 − 57
= 169.740
a
1000
π .d1 .n1 π × 180 × 1000
Vận tốc dây đai
v1 =
=
= 9.42m / s
60000
60000
Hệ số hiệu chỉnh
Cr=1 (tải trọng tĩnh)
C0=1 (đặt nằm ngang)
Cα=1-0.003(180-α1)=1-0.003(180-169.74)=0.97
CV=1-0.04(0.01v2-1)=1-0.04(0.01×9.422-1)=1.00
C=Cr.C0.CV.Cα=1×1×1×0.97=0.97
2

B
1

C

2
A

B


2

Ứng suất có ích thí nghiệm (nội suy) [σ t ]0 = 2.22MPa do

3

d1

δ

= 36

Điểm
0.25

0.25

0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.25


0.25


Công suất có thể truyền
bδ v1C [σ t ]0 50 × 5 × 9.42 × 0.97 × 2.22
P1 ≤
=
= 5.07 kW
1000
1000
1000 P1 1000 × 5.07
Lực vòng
=
= 538.2 N
Ft =
v1
9.42

F0 = σ 0 A = 1.8 × 5 × 50 = 450 N
C
F
538.2
Lực trên nhánh căng F1 = F0 + t = 450 +
= 719.1N
2
2
F
538.2
= 180.9 N
Lực trên nhánh chùng F2 = F0 − t = 450 −

2
2
Thay trục bằng dầm sức bền

0.25
0.25

Lực căng ban đầu

A

0.25
0.25

0.25
Các mômen phát sinh khi dời lực về dầm sức bền
d
200
d
200
M 1 = Fa1. 1 = 7500 ×
= 750000 Nmm ;
T1 = Ft1. 1 = 10000 ×
= 106 Nmm
2
2
2
2
Phương trình cân bằng M trong mặt phẳng đứng tại A:



A
∑ M x = L1 Fr 1 − M 1 + (L1 + L2 )Fr1 + M 1 − (L1 + L2 + L3 )RBy = 0

3

Phản lực tại B theo phương y:
(2 L1 + L2 )Fr1 = (2 × 100 + 180) × 4550 = 4550 N
R By =
L1 + L2 + L3
100 + 180 + 100
Phương trình cân bằng lực theo phương y:



0.25

∑ Fy = R Ay − Fr1 − Fr1 + RBy = 0

Phản lực tại gối A theo phương y:
R Ay = 2 Fr1 − R By = 2 × 4550 − 4550 = 4550 N

0.25

Lưu ý: SV nhận xét về tính đối xứng lực nên phản lực tại 2
gối bằng nhau RAy=RBy=4550N thì vẫn được số điểm là 0.5đ
Phương trình cân bằng M trong mặt phẳng ngang tại A:


A

∑ M y = − L1 Ft 1 − (L1 + L2 )Ft1 + (L1 + L2 + L3 )RBx = 0
Phản lực tại B theo phương x:

R Bx =

(2 L1 + L2 )Ft1 = (2 × 100 + 180) × 10000 = 10000 N
L1 + L2 + L3

100 + 180 + 100

4

0.25


Phương trình cân bằng lực theo phương x:



∑ Fx = − R Ax + Ft1 + Ft1 − RBx = 0

Phản lực tại gối A theo phương x:

0.25

R Ax = 2 Ft1 − RBx = 2 × 10000 − 10000 = 10000N
Lưu ý: SV nhận xét về tính đối xứng lực nên phản lực tại 2
gối bằng nhau RAx=RBx=10000N thì vẫn được số điểm là 0.5đ
Biểu đồ mômen uốn trong mặt phẳng đứng Mx(Nmm)


0.5

Biểu đồ mômen uốn trong mặt phẳng ngang My(Nmm)
B
0.5

Biểu đồ mômen xoắn T(Nmm)
0.25
Mômen tương đương tại tiết diện nguy hiểm (brăng bên phải)

( )

M td = M x2 + M y2 + 0.75T 2 = 455000 2 + 10 6

2

(

+ 0.75 × 2.10 6

)

2

= 2.05 × 10 6 Nmm

0.25

C Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm:
d ≥3


M td
2.05 ×10 6
=3
= 69.92mm
0.1[σ ]
0.1× 60

0.25

Vì tại tiết diện nguy hiểm lắp then nên chọn d=75mm
Dời lực F về trọng tâm mối ghép – Đây là mối ghép nhóm bu
4 A lông chịu lực bất kỳ với FV=0, M=F.L và FH=F. Trong đó
mômen M gây tách hở và lực FH gây trượt.
M = F .L = 3000 × 2500 = 7500000 Nmm
π .D 2 π × 400 2
Diện tích bề mặt ghép
A=
=
= 125664mm 2
4
4
π .D 3 π × 4003
Mômen chống uốn của bề mặt ghép W =
=
= 6283185mm3
32
32

Thành phần mômen phát sinh


5

0.25


Lực xiết V để tránh tách hở
k (1 − χ ) ⎛
M . A ⎞ 1.35(1 − 0.2 ) ⎛
7.5 × 10 6 × 125664 ⎞
⎟⎟ = 27000 N

V =
⎜ FV +
⎟=
⎜0 +
Z ⎝
W ⎠
6
6283185


0.25
Hoặc có thể thể tính như sau cũng được trọn số điểm
k⎛
M . A ⎞ 1.35 ⎛
7.5 × 106 × 125664 ⎞
⎟⎟ = 33750 N

V = ⎜ FV +

0
=
+

Z⎝
W ⎠
6 ⎜⎝
6283185

Lực xiết V để tránh trượt
kF + f (1 − χ )FV 1.35 × 3000 + 0.18 × (1 − 0.2)× 0
0.25
=
V = H
= 3750 N
Zf
6 × 0.18
Vậy để tránh tách hở và tránnh trượt chọn V=27000N (hoặc
0.25
V=33750N)
Khoảng cách từ tâm bu lông đến đường trung hòa (đường
trung hòa của tiết diện ghép (mặt cắt A-A) là đường thẳng
0.5
nằm ngang đi qua tâm hình tròn)
ymax=y2=y5=160mm; y1=y3=y4=y6=160×sin300=80mm
Lực tác dụng lên bu lông (có ma sát trên bề mặt ren, xiết
chặt rồi mới chịu lực)
6
B Fb = 1.3V + χ .FV + χ .M6 . yMAX = 1.3 × 27000 + 0 + 0.2 × 7.52× 10 × 160
= 38225 N

0.5
Z
2 × 160 + 4 × 80 2
2
∑ yi
i =1

Lưu ý: Nếu V=33750N thì Fb=47000N
Đường kính chân ren để bu lông đủ bền
4.Fb
4 × 38225
d1 ≤
=
= 20.14mm Lưu ý:Nếu Fb=47000N→ d1≤22.33mm
π .[σ ]
π ×120
Chọn M24 có d1=20.752mm
C
Lưu ý: Nếu d1 ≤ 22.33mm chọn M30 có d1=26.211mm
Hết đáp án

6

0.5
0.5


Đại học Quốc gia Tp.HCM
Trường Đại học Bách khoa
Khoa Cơ khí

Bộ môn THIẾT KẾ MÁY

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
Môn thi : CHI TIẾT MÁY
Ngày thi: 05-01-2013
Thời gian làm bài: 105 phút
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Bài 1: (2 điểm)
Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1  4 kW , số vòng quay bánh dẫn n1  1250 vòng/phút,
đường kính bánh dẫn d1  180 mm , khoảng cách trục a  700 mm . Hệ số ma sát giữa dây đai và
bánh đai f  0,2 . Lực căng đai ban đầu F0  800 N . Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây ra.
Hãy xác định:
a. Vận tốc vòng v1 và lực vòng có ích Ft trên bánh dẫn. (0,5đ)
b. Lực trên nhánh căng F1 và lực trên nhánh chùng F2 . (0,5đ)
c. Tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn. (1đ)
Bài 2: (3 điểm)
Trục trung gian của hệ thống truyền động truyền moment xoắn T  420000 Nmm . Lực tác
dụng lên các bánh răng như Hình bài 2. Bánh răng trụ răng nghiêng 1 (góc nghiêng răng
1  160 ) là bánh bị dẫn của cặp cấp nhanh. Bánh răng trụ răng thẳng 2 là bánh dẫn của cặp cấp
chậm. Góc ăn khớp của bánh răng tiêu chuẩn   200 . Trục được chế tạo từ thép có ứng suất
uốn cho phép  F   50MPa . Hãy xác định:
a. Giá trị các lực Ft1 , Fr1 , Fa1 , Ft 2 , Fr2 . (0,5đ)
b. Phản lực tại các gối đỡ RAx , RAy , RCx , RCy . (1,25đ)
c. Vẽ các biểu đồ moment uốn và moment xoắn M x , M y , T (ghi giá trị lên biểu đồ). (0,75đ)
d. Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm. (0,5đ)

120

100


80

Fr

1

Fa

1

2

Ft
A

B

C

1

d 2  120

d1  240

1

D


Ft

2

Fr

2

Hình bài 2
(xem tiếp trang sau)
1


Bài 3: (2,5 điểm)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr  7500 N và lực dọc trục Fa  1015 N . Số vòng quay
của trục n  400 vòng/phút. Ổ làm việc 2 năm, một năm làm 250 ngày, một ngày làm 2 ca, một
ca làm 8 giờ. Các hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng và nhiệt độ đến tuổi thọ của ổ
K  1 , K t  1 . Khả năng tải động và ký hiệu của các cỡ ổ bi đỡ có đường kính trong d  50 mm
cho trong bảng sau.
Ký hiệu ổ lăn
C (kN)
C0 (kN)

110
16,5

210
27,5

310

48,5

410
68,5

13,4

20,2

36,3

53

Hãy tính:
a. Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay L. (0,5đ)
b. Tải trọng tương đương của ổ Q (kN). (0,75đ)
c. Hệ số khả năng tải động của ổ Cđ (kN). Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng trên để đủ bền.(0,75đ)
d. Tuổi thọ Lh của ổ vừa chọn ở câu c. (0,5đ)
Bài 4: (2,5 điểm)
Bảng chỉ dẫn đường đi gồm một trụ đứng và một trụ ngang được ghép với nhau bằng mối
ghép 4 bulông như Hình bài 4. Trọng lượng của trụ ngang và bảng chỉ dẫn được qui đổi thành
lực F  1200 N . Ứng suất kéo cho phép của vật liệu chế tạo bulông [ k ]  80 MPa . Hệ số ma
sát giữa các tấm ghép f  0,18 . Hệ số an toàn k  1,5 và hệ số ngoại lực   0,25 .
a. Tính lực xiết bulông V cần thiết để tránh trượt và tránh tách hở. (1,75đ)
b. Tính đường kính chân ren d1 của bulông (xét trường hợp xiết chặt rồi mới chịu lực). (0,5đ)
c. Chọn bulông theo tiêu chuẩn. (0,25đ)
A
Trụ ngang

2500


A-A
TL 2:1
Trụ đứng

A

1

2

4

3

300

5 km

400

ĐHBK Tp.HCM

F
300
400

Hình bài 4
Chủ nhiệm bộ môn


GV ra đề thi

PGS. TS. Phạm Huy Hoàng

TS. Bùi Trọng Hiếu
2


ĐÁP ÁN MÔN CHI TIẾT MÁY
Ngày thi: 05/01/2013
BÀI
1a

NỘI DUNG

ĐIỂM

Vận tốc vòng trên bánh dẫn:
v1 

 d1 n1
60000



3,14.180.1250
 11,775 (m/s)
60000

0,25đ


Lực vòng có ích trên bánh dẫn:
Ft 

1b

0,25đ

1000. P1 1000. 4

 339,7 (N)
v1
11,775

Lực trên nhánh căng:
F1  F0 

0,25đ

Ft
339,7
 800 
 969,85 (N)
2
2

Lực trên nhánh chùng:
F2  F0 

1c


0,25đ

Ft
339,7
 800 
 630,15 (N)
2
2

Điều kiện để không xảy ra hiện tượng trượt trơn:
Ft (e f1  1)
F0 
2 (e f1  1)
2 F0  Ft
2 F0  Ft



e f1 



F 
f1  ln  1 
 F2 



1 












0,25đ

Ft
2  F1

F
F2
F0  t
2
F0 

F 
1
1
 969,85 
. ln  1  
. ln 
  2,156
f

0,2
 630,15 
 F2 

0,25đ

d 2  d1
 2,156
a

d1 (u  1)
 2,156
a
a (  2,156)
u 
1
d1
1




u  4,83

0,25đ

Vậy tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn là umax  4,83

TỔNG ĐIỂM BÀI 1
2a




Giá trị các lực tác dụng lên các bánh răng:
Ft1 

2.T 2. 420000

 3500 ( N )
d1
240

Fr1  Ft1 .

tg
tg 200
 3500.
 1325,2
cos 1
cos160

Fa1  Ft1 . tg1  3500. tg160  1003,6

Ft2 

(N )
0,5đ

(N )


2.T 2. 420000

 7000 ( N )
d2
120

Fr2  Ft21 . tg  7000. tg 200  2547,8

2b

0,25đ

(N )

Chuyển trục thành dầm sức bền:
120

100

RAy
T

A

M1

80
RCy
C


B

Fr2
T
D

0,25đ

Ft1

Fr1

RAx

với M 1  Fa1 .

RCx

Ft 2

d1
240
 1003,6.
 120432 ( Nmm)
2
2

Trong mặt phẳng thẳng đứng (yoz):
-


Phương trình cân bằng moment tại gối A:

M

A
x

 100. Fr1  M1  220.RCy  300.Fr2  0

 RCy  2324,5 ( N )
-

0,25đ

Phương trình cân bằng lực theo phương Oy:

F

y

  RAy  Fr1  RCy  Fr2  0

 RAy  1101,9 ( N )

0,25đ
2


Trong mặt phẳng ngang (xoz):
-


Phương trình cân bằng moment tại gối A:

M

A
y

 100.Ft1  220.RCx  300.Ft2  0

 RCx  11136,4 ( N )
-

0,25đ

Phương trình cân bằng lực theo phương Ox:

F

x

 RAx  Ft1  RCx  Ft2  0

 RAx  636,4 ( N )
2c

0,25đ

Biểu đồ moment uốn M x (Nmm) trong mặt phẳng thẳng đứng (yoz):
0,25đ


110190
120432

203824

Biểu đồ moment uốn M y (Nmm) trong mặt phẳng thẳng ngang (xoz):
560000

0,25đ

63640

Biểu đồ moment xoắn T (Nmm):
420000

0,25đ

Moment tương đương tại tiết diện nguy hiểm (vị trí lắp ổ lăn C):

M C tđ  2038242  5600002  0,75 * 4200002  698172,1 ( Nmm)

0,25đ

Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm (vị trí lắp ổ lăn C):

M C tđ
698172,1
d
3

 51,88 (mm)
0,1 * [ F ]
0,1 * 50
3

0,25đ

Chọn d  55 mm .

3


TỔNG ĐIỂM BÀI 2
3a

Thời gian làm việc của ổ (tính bằng triệu vòng quay):

L

60. n. Lh 60. 400.8000

 192
106
106

với Lh  K ng . 24. K n . 365. Ln 
3b




(triệu vòng)

16
250
. 24.
. 365. 2  8000 (giờ)
24
365

0,25đ
0,25đ

Giả sử chọn ổ ký hiệu 310 có C0  36,3 kN .
Fa 1015.10 3

 0,028 . Tra bảng 11.3, [1] chọn e  0,22
C0
36,3



Fa
1015

 0,135  e nên chọn X  1; Y  0 (bảng 11.3)
V . Fr 1.7500

0,25đ
0,25đ


V=1: vòng trong quay
Tải trọng tương đương:

Q  ( X .V . Fr  Y . Fa ). K . Kt  (1.1. 7500  0.1015).1.1  7500 ( N )  7,5 (kN)
3c

Hệ số khả năng tải động của ổ:

Cđ  Q m L  7,5. 3 192  43,267 (kN)

3d

(m=3)

0,25đ

Tra bảng chọn ổ bi đỡ 1 dãy, ký hiệu 310 có [C ]  48,5 kN  Cđ  43,267 kN .

0,25đ

 Thỏa giả thiết.

0,25đ

Tuổi thọ của ổ 310 vừa chọn:
m

3

 [C ] 

 48,5 
  
L  
  270,33
Q
7
,
5






(triệu vòng)

106. L 106. 270,33
Lh 

 11264,08 (giờ)
60. n
60. 400
TỔNG ĐIỂM BÀI 3

4a

0,25đ

0,25đ


0,25đ
2,5 đ

Dời lực F về trọng tâm mối ghép, ta có lực F và moment M :

M  F. 2500  1200. 2500  3.106 ( Nmm)

0,25đ

4


Lực xiết V1 để tránh tách hở:

V1 
Với: N  0 ;



k (1   ) 
M .A 

. N 
z
W
u 


0,25đ


A  400.400  16.104 (mm2 ) ;

0,25đ

400.4002
Wu 
 10,7.106 (mm3 )
6

0,25đ

V1 

1,5 (1  0,25) 
3.106.16.104 
  12616,8 ( N )
. 0 
6
4
10
,
7
.
10



0,25đ

Lực xiết V2 để tránh trượt:


V2 

k.T  (1   ).N . f 1,5.1200  (1  0,25).0.0,18

 2500 ( N )
z. f
4.0,18

0,25đ

Với: T  F  1200 N
Vậy lực xiết để tránh trượt và tránh tách hở: V  V1  12616,8 N
4b

Đường kính chân ren của bu-lông (trường hợp xiết chặt rồi mới chịu lực):

d1 



4c

0,25đ



 .M . rmax
 .N
4 1,3V 


n

z
ri 2


i 1

 [ k ]









0,25.0 0,25.3.106.150 

4 1,3.12616,6 

4
4.150 2

  16,76 (mm)
 .80

0,50đ


Tra bảng 17.7, tài liệu “Cơ sở thiết kế máy - Nguyễn Hữu Lộc” chọn bulông
tiêu chuẩn M20.

0,25đ

TỔNG ĐIỂM BÀI 4

2,5 đ

5


1


2


3


4


×