Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

3 (NGÀY 22 5) CHƯƠNG 3 AMIN AMINO AXIT đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.17 KB, 6 trang )

Thầy đang dạy luyện đề + tổng ôn cấp tốc cho 2k2 rồi
Đăng kí em inbox Thầy nhá

CHƯƠNG 3 : AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
PHẦN 1. TÓM TẮC LÍ THUYẾT

Khái
niệm

Amin
Amin là hợp chất hữu được tạo
nên khi thay thế một hay nhiều
nguyên tử H trong phân tử NH3
bằng gốc hidrocacbon.
CH3 – NH2
CH3
CH3 – N – CH3
CH3 – NH – CH3
TQ: RNH2

C6H5 – NH2
(anilin)

Tính chất - Tính bazơ.
hóa học CH3 – NH2 + H2O
⇌ [CH3NH3]- +
OHHCl
Tạo muối
R – NH2 + HCl 
R – NH3+Cl-


Trong H2O
Không tan,
lắng xuống.

CTPT

t0, xt

Cu(OH)2

Thầy phạm Minh Thuận

Peptit và protein
- Peptit là hợp chất
chứa từ 2 50 gốc amino axit liên kết với
nhau bởi các liên kết
peptit – CO – NH – .
- Protein là loại
polipeptit cao phân tử
có PTK từ vài chục
nghìn đến vài triệu.

NH2
(alanin)

Tạo muối

Bazơ tan
(NaOH)


Ancol
ROH/
HCl
Br2/H2O

Amino axit
Amino axit là hợp chất
hữu cơ tạp chức, phân
tử chứa đồng thời
nhóm amino (NH2) và
nhóm cacboxyl
(COOH).
H2N – CH2 – COOH
(glyxin)
CH3 – CH – COOH

- Tính chất lưỡng tính.
- Phản ứng hóa este.
- Phản ứng trùng
ngưng.
Tạo muối
H2N – R – COOH +
HCl  ClH3N – R COOH
Tạo muối
H2N – R – COOH +
NaOH  H2N – R –
COONa + H2O
Tạo este

- Phản ứng thủy phân.

- Phản ứng màu biure.

Tạo muối hoặc thủy
phân khi đun nóng.

Thủy phân khi đun
nóng.

Kết tủa
trắng
ε và ω - amino axit
tham gia p/ư trùng
ngưng.
Tạo hợp chất màu tím

Sống là để dạy hết mình

1


Thầy đang dạy luyện đề + tổng ôn cấp tốc cho 2k2 rồi
Đăng kí em inbox Thầy nhá

PHẦN 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ THPTQG
DẠNG 1. AMIN
Câu 1. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 2: hất nào sau đây thuộc loại amin b c một
A. CH3 NH CH3 .
B. CH3 CH2 NH CH3 . C. CH3 NH2 .
D.  CH3 3 N .
Câu 3. Tên gọi của 2H5NH2 là
A. etylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. Propylamin.
Câu 4. Số đồng phân amin b c 1 có công thức phân tử 3H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 8.
Câu 5. hất nào sau đây là amin thơm
A. Benzylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 6. ho 6,75 gam một amin đơn chức X (b c 2) tác dụng hết với dung dịch H l vừa đủ thu
được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. ông thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2NHCH2CH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5.
D. C2H5NH2.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol O2 và 0,05 mol N2.
ông thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C4H11N.
C. C2H7N.

D. C2H5N.
Câu 8: Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch
hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được
có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
Câu 9: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch H l 1M.
ông thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C2H5N.
C. CH5N.
D. C3H9N.
Câu 10. Số đồng phân amin b c 3 có công thức phân tử 5H13N là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin
cần dùng 0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch H l loãng dư thu được lượng
muối là
A. 9,67 gam.
B. 8,94 gam.
C. 8,21 gam.
D. 8,82 gam.
Câu 12. ho 4,5 gam amin X đơn chức, b c 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H l thu được
8,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin.
B. Đietyl amin.

C. Đimetyl amin.
D. Etyl amin.
Câu 13. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2 chức, mạch hở có cùng số cacbon.
 Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra
42,15 gam hỗn hợp muối.
 Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p
gam hỗn hợp muối. p có giá trị là:
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

2


Thầy đang dạy luyện đề + tổng ôn cấp tốc cho 2k2 rồi
Đăng kí em inbox Thầy nhá

A. 40,9 gam

B. 38 gam

C. 48,95 gam

D. 35,525 gam

DẠNG 2. AMINOAXIT
Câu 1: hất nào sau đây thuộc loại amino axit ?
A. Etyl amin
B. Anilin
C. Protein

D. Glyxin
Câu 2: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. HCl, CH3OH.
C. HCl, NaCl.
D. NaOH, NaCl.
Câu 3. Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt H l, K2SO4, H2N-CH2-COOH.
B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt H l, H2N-CH2-COOH.
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt H l, H2N-CH2-COOH, Cu.
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt H l, H2N-CH2-COOH, NaCl.
Câu 4: Alanin có công thức là
A. NH2C3H5(COOH)2.
B. (CH3)2-CH(NH2)-COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 5. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch H l 2M, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. ô cạn dung
dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521.
B. 49,152.
C. 49,512.
D. 49,125.
Muối khan trong Y gồm H2NC3H5(COONa)2 (0,15 mol) và NaCl (0,35 mol)  m = 49,125 gam.
Câu 6. Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl chứa 15,73%N về khối
lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu
A. 586.
B. 712.
C. 600.
D. 474.

Câu 7. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về
khối lượng). ho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị
của m là
A. 13,1.
B. 12,0.
C. 16,0.
D. 13,8.
Câu 8. ho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400 ml dung dịch H l 1M thu
được dung dịch X. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong
hỗn hợp X là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 9: ho m gam hỗn hợp X chứa Gly, Ala, Val tỷ lệ mol 1:1:1 tan hết trong 100 ml dung dịch
chứa H l 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. ho NaOH vừa đủ vào Y thu được 9,53
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 8,430
B. 5,620
C. 11,240
D. 7,025
Câu 10: Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. ho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung dịch
H l 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 40,65% và 59,35%.
B. 30,49% và 69,51%.
C. 60,17% và 39,83%.
D. 20,33% và 79,67%.
Câu 11. ho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,04M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung
dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. ông thức của X là

A. (H2N)2C4H7-COOH.
B. H2N-C3H6COOH.
C. H2N-C3H5(COOH)2.
D. H2N-C2H4COOH.
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

3


Thầy đang dạy luyện đề + tổng ôn cấp tốc cho 2k2 rồi
Đăng kí em inbox Thầy nhá

Câu 12. Để phản ứng hết 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dung 320 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam.
B. 30,68 gam.
C. 35,68 gam.
D. 41,44 gam.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH,
thu được 52,8 gam O2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa a mol H l. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,06.
C. 0,125.
D. 0,05.
Câu 14. X là   amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm  NH2 và 1 nhóm ‒ OOH. Lấy m gam
X tác dụng với dung dịch H l loãng dư thu được


223
m gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng
150

với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử
của X là
A. 103
B. 98
C. 117
D. 75
Câu 15. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân
tử), trong đó tỉ lệ MO: mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng
120ml dung dịch H l 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150ml dung dịch
NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20.
B. 16,36.
C. 14,56.
D. 13,84.
Câu 16. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. ho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
DẠNG 3. PEPTIT, PROTEIN
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol
alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit
Gly-Gly-Gly. ấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.

C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 2. Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 3. Protein phản ứng với u(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. đỏ.
B. da cam.
C. vàng.
D. tím.
Câu 4: hất nào sau đây là đipeptit
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
Câu 5: ông thức phân tử của peptit mạch hở có 5 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino
axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng
A. CnH2n-3O6N5
B. CnH2n-4O7N6
C. CnH2n-5O7N6
D. CnH2n-6O7N6
Câu 6. ó bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit:
glyxin, alanin và valin?
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 8.
Thầy phạm Minh Thuận


Sống là để dạy hết mình

4


Thầy đang dạy luyện đề + tổng ôn cấp tốc cho 2k2 rồi
Đăng kí em inbox Thầy nhá

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên
kết peptit trong phân tử X là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn a mol peptit X mạch hở trong môi trường axit thu được 2a mol axit
glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi có trong peptit X là:
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val.
Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, GlyAla, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu trong X tương ứng là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 31,96 gam hỗn hợp peptit gồm Gly2Ala4, Gly2Ala5 và Gly2Ala6 cần
vừa đủ 1,515 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng peptit trên bằng KOH (vừa đủ). ô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 56,46
B. 46,82
C. 52,18
D. 55,56
Câu 11. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng
360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và
valin. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử pentapeptit Y là:
A. 31.
B. 27.
C. 25.
D. 29.
Câu 12. Thuỷ phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit
có công thức dạng H2NCxHy OOH) bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt
khác thuỷ phân hoàn toàn 6,51 gam X bằng dung dịch H l dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là:
A. 9,825
B. 10,875
C. 7,250
D. 7,605
DẠNG 4. CÁC DẠNG HỢP CHẤT KHÁC CHỨA NITƠ
Câu 1. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X (CH4ON2) và chất hữu cơ Y (C2H10O3N2) với dung
dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan.
Nh n định nào sau đây là đúng
A. hất Y không tác dụng được với dung dịch axit H l.

B. hất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa màu nâu đỏ.
C. Hai chất tan trong dung dịch T là Na2CO3 và NaOH dư.
D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau.
Câu 3: ho muối X có công thức phân tử 3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit
vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

5


Thầy đang dạy luyện đề + tổng ôn cấp tốc cho 2k2 rồi
Đăng kí em inbox Thầy nhá

Câu 4. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch H l dư, thu được khí
T và chất hữu cơ Q. Nh n định nào sau đây sai?
A. hất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. hất Q là H2NCH2COOH.
C. hất Z là NH3 và chất T là O2.
D. hất X là (NH4)2CO3.
Câu 5. ho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung
dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn

hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng
đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
Câu 6. ho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. ô cạn dung dịch Y được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7.
B. 12,5.
C. 15,5.
D. 21,8.
Câu 7. Hỗn hợp X chứa chất A ( 5H16O3N2) và chất B ( 4H12O4N2) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn
hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp có tỉ số khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
Câu 8. Đun nóng 24,88 gam hỗn hợp E gồm chất X ( 2H8O2N2) và đipeptit Y ( 5H10N2O3) cần
dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1 khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa
xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch H l lõang dư,
thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 41,64 gam.
B. 37,36 gam.
C. 36,56 gam.
D. 42,76 gam.


Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

6



×