Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 (CHƯƠNG 3 AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.36 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 CHƯƠNG 3
AMIN – AMINO AXIT – PROTÊIN
1. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn aminiac
C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin D. Công thức tổng quát của amin no mạch hở là C
n
H
2n+2+k
N
k
2. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N
2
D. A và C đúng
3. Sự sắp xếp nào đúng theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất?
A. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3


< C
6
H
5
NH
2
B. (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H
5

NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH D. NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2

NH < C
6
H
5
NH
2
4. Hãy sắp xếp các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-metylanilin (4), metylamin (5),
đimetylamin (6) theo thứ tự lực bazơ tăng dần
A. 2 < 3 < 4 < 5 < 1 < 6 B. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6
C. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6 D. 3 < 4 < 2 < 1 < 5 < 6
5. Có ba chất: butylamin (1), anilin (2), amoniac (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần:
A. 1 < 2 < 3 B. 3 < 2 < 1 C. 2 < 3 < 1 D. 1 < 3 < 2
6. Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc:
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)

3
CNH
2
C. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
và C
6
H
5
NHCH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
7. Thuốc thử để phân biệt các dd: etyl amin, anilin, glucôzơ, glixerol
A. Quỳ tím, dd brom B. Quỳ tím, Cu(OH)

2
/ NaOH
C. Quỳ tím, dd AgNO
3
/ NH
3
D. A và B đều đúng
8. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: metanol, glixerol, dd anilin, dd glucôzơ. Thuốc thử để nhận
biết 4 bình là:
A. Cu(OH)
2
/ NaOH, Na B. Dd AgNO
3
/ NH
3
C. Cu(OH)
2
/ NaOH, dd brom D. Dd brom, Na
9. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol, ta chỉ cần dùng các hóa chất (dụng cụ điều kiện
thí nghiệm đầy đủ) là:
A. Dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
B. Dd brom, dd NaOH, khí CO
2
C. Dd brom, dd HCl, khí CO
2
D. Dd NaOH, dd NaCl, khí CO
2
10. Hiện tượng nào dưới đây mô tả không chính xác:
A. Nhúng quỳ tím và dd etyl amin thấy quỳ chuyển thành màu xanh

B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hiđrôclorua thấy xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
D. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dd đimetyl amin thấy chuyển thành màu xanh
11. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí
A. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh
B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn
C. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm bậc I với dd hỗn hợp NaNO
2
và HCl ở t
0
thấp
D. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa ankyl amin bậc I với HNO
2
12. C
2
H
5
NH
2
trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau:
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. Quỳ tím
13. Cho sơ đồ phản ứng X  C
6
H
6
 Y  anilin. X và Y lần lượt là:

A. C
2
H
2
và C
6
H
5
NO
2
B. C
2
H
2
và C
6
H
5
CH
3
C. C
6
H
12
(xiclo hexan) và C
6
H
5
CH
3

D. CH
4
và C
6
H
5
NO
2
14. Nhóm có chứa 1 dd (hoặc chất) không làm quỳ tím đổi màu xanh là:
A. NaOH, NH
3
B. NaOH, CH
3
NH
2
C. NH
3
, CH
3
NH
2
D. NH
3
, anilin
AMIN
15. Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin:
A. CH
3
NH
2

+ H
2
O  CH
3
NH
3
+
+ OH

B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl  C
6
H
5
NH
3
Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2

O  Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2
 CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
16. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc II
A. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
B. (CH

3
)
2
CHNH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
17. Số đồng phân amin có CTPT C
3
H
9
N và C
4
H
11
N lần lượt là:
A. 4 và 6 B. 3 và 6 C. 4 và 7 D. 4 và 8
18. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT là C
7
H
9
N

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
19. Có bao nhiêu amin bậc 2 có CTPT C
5
H
13
N
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
20. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất (CH
3
)
2
CHNHCH
3
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin
21. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. C
6
H
5
–CH
2
–NH
2
C. (C
6
H
5
)

2
NH D. (CH
3
)
2
NH
22. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C
6
H
5
–NH
2
B. C
6
H
5
–CH
2
–NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3
23. Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl (đặc, dư). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 15,54g muối khan.

Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
A. 11,16g B. 12,5g C. 8,928g D. 13,95g
24. Cho 5,58g anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Khối
lượng brom đã phản ứng là:
A. 7,26g B. 9,6g C. 19,2g D. 28,8g
25. Cho 500g benzen phản ứng với HNO
3
đặc có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin.
Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là:
A. 564g B. 465g C. 456g D. 546g
26. Thể tích nước brom 3% (D = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là:
A. 82,05ml B. 164,1 ml C. 277,33ml D. 114,6 ml
27. Khối lượng anilin có trong dd A là bao nhiêu? Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 6,6g
kết tủa trắng
A. 1,68g B. 6,18g C. 1,86g D. 8,16g
28. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 6,72 lít khí CO
2
và 1,12 lít N
2
(các thể tích
khí ở đktc) và 8,1g H
2
O. CT của X là:
A. C
2
H

7
N B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
NO
2
29. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H
2
O, 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít
N
2
(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
a/ X có CTPT là:
A. C
4
H
11
N B. C
2

H
7
H C. C
3
H
9
N D. C
5
H
13
N
b/ Có bao nhiêu amin ứng với CT trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí
CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. CT của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C

2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
5
H
11
NH
2
và C

6
H
13
NH
2
31. Cho 20g hỗn hợp gồm ba amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với
dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68g hỗn hợp muối.
a/ Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 100ml B. 16ml C. 32ml D. 320ml
b/ Nếu ba amin trên được trộn theo thứ tự phân tử khối tăng dần với tỉ lệ số mol 1 : 10 : 5 thì CTPT của 3 amin là:
A. C
2
H
7
N, C
3
H
9
N, C
4
H
11
N B. C
3
H
9
N, C
4
H
11

N, C
5
H
13
N
C. C
3
H
7
N, C
4
H
9
N, C
5
H
11
N D. CH
5
N, C
2
H
7
N, C
3
H
9
N
32. Dd X gồm HCl và H
2

SO
4
có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở,
bậc một (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. CT của hai amin có thể là:
A. CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
C. C
2
H
5

NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. A và C đều đúng
33. Khi đốt cháy các đồng đẳng của metyl amin, tỉ lệ số mol a = nCO
2
: nH
2
O biến đổi trong khoảng nào?
A. 0,4 < a < 1,2 B. 0,8 < a < 2,5 C. 0,4 < a < 1 D. 0,75 < a < 1
34. Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metyl amin). Đốt cháy hoàn toàn
3,21g amin X sinh ra khí CO
2
, hơi H
2
O và 336 cm
3
khí N
2
(đktc). Khi đốt cháy amin Y thấy V
CO2
: V
H2O
= 2 : 3.
CTPT của X và Y lần lượt là:

A. C
7
H
7
NH
2
và CH
3
NH
2
B. C
7
H
7
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
8
H
9
NH
2
và C
2

H
5
NH
2
D. C
8
H
9
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
35*. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6g CO
2
, 12,6g hơi
nước và 69,44 lít khí N
2
. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó nitơ chiếm 80% thể tích. Các thể tích
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và CTPT của amin A là:
A. 9g, C
2
H
7
N B. 93g, C
3
H

9
N C. 7,6g, C
2
H
7
ND. 9g, C
3
H
9
N
36. X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng.
X tác dụng với dd HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. CTPT của X là:
A. C
2
H
8
N
2
B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
6
H
7
N
37. 9,3g một ankyl amin X cho tác dụng với dd FeCl

3
, dư thu được 10,7g kết tủa. Ankyl amin X có CT nào
dưới đây:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH
2
và một nhóm COOH
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
2. Công thức cấu tạo của glyxin là:
A. H
2
N–CH
2
–CH
2
–COOH B. H
2
N–CH
2
–COOH C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
2
OHCHOHCH
2
OH
3. Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với chất CH
3
CH(NH
2
)COOH
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit α- aminopropanoic C. Anilin D. Alanin
4. Số đồng phân của amino axit có CTPT C
3

H
7
O
2
N và C
4
H
9
O
2
N lần lượt là:
A. 3 và 4 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2 và 4
5. Từ các amino axit có CTPT C
3
H
7
O
2
N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau (p/u trực tiếp)
A. 2 loại B. 4 loại C. 7 loại D. 6 loại
6. Có 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
3

[CH
2
]
2
NH
2
. Để nhận biết 3 dd trên, chỉ cần
dùng thuốc thử nào sau đây:
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/ HCl D. Quỳ tím
7. Có 3 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt 3 dd: H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, HOOC–
CH
2
CH
2
CH(NH
2

)–COOH. Thuốc thử để nhận 3 dd là:
A. NaOH B. HCl C. Quỳ tím D. Dd Na
2
CO
3
8. pH của dd cùng nồng độ mol 3 chất H
2
NCH
2
COOH (1), CH
3
CH
2
COOH (2), CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
(3) tăng theo
trật tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1)
9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH
3
CH(NH
2
)COOH HNO

2
X H
2
SO
4
đặc, t
0
Y CH
3
OH, H
2
SO
4
đặc, t
0
Z
CTCT của Z là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
B. CH
3
CH(OH)COOCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH

3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
10. Phương trình hóa học nào không đúng
A. 2CH
3
NH
2
+ H
2
SO
4
(CH
3
NH
3
)
2
SO
4
B. C
6
H
5
–NH
2

+ HNO
2
+ HCl 0–5
0
C C
6
H
5
–N
2
Cl + 2H
2
O
C. C
2
H
5
–NH
2
+ HNO
2
+ HCl 0–5
0
C C
2
H
5
–N
2
Cl + 2H

2
O
D. H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
HOCH
2
COOH + N
2
+ H
2
O
AMINO AXIT
11. X là hợp chất hữu cơ có CTPT là C
5
H
11
O
2
N
C
5
H
11
O
2
N + NaOH  C

2
H
4
O
2
NNa + Y ; Y + CuO  Z + …….
Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. CH
3
[CH
2
]
4
NO
2
B. H
2
NCH
2
COOCH(CH
3
)
2
C. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH

2
CH3 D. H
2
NCH
2
CH
2
COOC
2
H
5
12. Hợp chất X có CT C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với dd NaOH, dd H
2
SO
4
và làm mất màu dd brom. Hợp chất X
có CTCT là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH

2
CH
2
COOHC. CH
2
=CHCOONH
4
D. CH
3
CH
2
CH
2
NO
2
13. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Amino axit có CTCT thu
gọn là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
CH

2
COOHC. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH(COOH)
2
14. Amino axit X chứa một nhóm chức amino axit trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được
CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. CTCT của X là:
A. H
2
N[CH
2
]
3
COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOHC. H

2
N–CH(NH
2
)–COOH D. H
2
NCH
2
COOH
15. 1 mol α-amino axit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT X:
A. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH B. H
2
N–CH
2
–CH
2
–COOH
C. H
2
N–CH
2
–COOH D. H
2
N–CH
2
–CH(NH
2

)–COOH
16. α-amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,45%, 7,86%, 15,73%,
còn lại là oxi và có CTPT trùng với CT đơn giản nhất. Tên của X là:
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Lysin
17. Tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6 : 7. Trong
phản ứng cháy sinh ra nitơ. CT của X là:
A. H
2
NC
2
H
4
COOH B. H
2
NC
3
H
6
COOH C. H
2
NC
4
H
8
COOH D. H
2

NC
5
H
10
COOH
18. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được
hơi nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
. Biết X là một hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với dd brom. CTCT của
X là:
A. H
2
N–CH=CH–COOH B. CH
2
=C(NH
2
)–COOH C. CH
2
=CH–COOHNH
4
D. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
19. Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N
trong đó hiđrô chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,8% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 7,7g hợp chất X thu được
4,928 kít khí CO

2
đo ở 27,3
0
C, 1 atm. X tác dụng được với dd NaOH và dd HCl. CTCT của X là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
COONH
4
hoặc HCOONH
3
CH
3
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. C
2
H
5
COONH
4
hoặc HCOONH
3

CH
3
20. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Cho 14,5g X tác dụng với dd HCl
dư, thu được 18,15g muối clorua của X. CTCT của X có thể là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH

21. X là một α-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn thu
được 1,835g muối khan. Phân tử khối của X là:
A. 174 B. 147 C. 197 D. 187
22. α-amino axit X chứa một nhóm NH
2
. Cho 10,3g X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95g muối khan.
CTCT thu gọn của X là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOHB. H
2
NCH
2
COOH C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
23. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO
2

, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125g H
2
O. CTCT của X là:
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
9
N
24. Để trung hòa 25g dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4%, cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTCT X:
A. C
2
H
7
N B. C
3

H
7
N C. CH
5
N D. C
3
H
5
N
25. Để trung hòa 200ml dd amino axit X 0,5M cần 100g dd NaOH 8%, cô cạn dd thu được 16,3g muối khan.
X có CTCT là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOHB. H
2
NCH(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
CHCOOH D. H
2
NCH
2
CH(COOH)

2
26. Một hợp chất hữu cơ A không phân nhánh, có CTCT C
3
H
10
O
2
N
2
. A tác dụng với kiềm tạo thành NH
3
, Mặt
khác A tác dụng với dd axit tạo thành muối amin bậc một. CTCT của A là:
1/ H
2
NCH
2
COONH
3
CH
3
2/ H
2
NCH
2
CH
2
COONH
4
3/ CH

3
CH(NH
2
)COONH
4
A. 1, 2 B. 2 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
27. Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với
hiđrô là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este A thu được 13,2g CO
2
, 6,3g H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). CTCT B:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH C. H
2
N[CH
2
]
3

COOH D. H
2
N[CH
2
]
4
COOH
28. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn thì thu được
1,815g muối. Trung hòa A bằng lượng vủa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1 : 1. A có mạch
cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α-amino axit. CTCT của A là:
A. CH
3
[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
[CH
2
]
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
[CH

2
]
4
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
[CH
2
]
5
CH(NH
2
)COOH
29. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 1 : 4 : 7. Biết X có 2 nguyên
tử nitơ. CTCT của X là:
A. CH
4
ON
2
B. C
3
H
8
ON
2
C. C
3
H
8

O
2
N
2
D. C
4
H
6
NO
2
30. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu
được dd Y và 4,48 lít khí (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với H
2

bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7
31. Cho hỗn hợp 2 amino axit X và Y. X chứa 2 nhóm axit, một nhóm amino, Y chứa 1 nhóm axit, một nhóm
amino. M
X
/ M
Y
= 1,96. Đốt 1 mol X hoặc 1 mol Y thì số mol CO
2
thu được nhỏ hơn 6. CTCT của X và Y có thể

là:
A. H
2
NCH
2
CH(COOH)CH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(COOH)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH
2
CH(COOH)CH
2
COOH và H

2
NCH
2
COOH
D. H
2
NCH(COOH)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
32. Cho 100ml dd một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng,
cô cạn dd thu được 2,5g muối khan. Mặt khác 100g dd amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với
400ml dd HCl 0,5M. CT của amino axit là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NC
3
H
6
COOH C. (H
2
N)
2

C
3
H
5
COOH D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
33*. A là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm caboxyl và nhóm amino không có nhóm chức nào
khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dd HCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác, khi cho 20,05g A tác
dụng với 1 lượng NaOH dư tạo ra 28,65 g muối khan. CT của A là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
C. (H
2
N)

2
C
3
H
5
COOH D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1
2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N–CH
2
CO–NH–CH
2
CO–NH–CH
2
COOH B. H
2
N–CH

2
CO–NH–CH(CH
3
)–COOH
C. H
2
N–CH
2
CH
2
CO–NH–CH
2
CH
2
COOH D. H
2
N–CH
2
CH
2
CO–NH–CH
2
COOH
3. Cho công thức H
2
NCH
2
–CO–NH–CH(CH
3
)–CO–NH–CH

2
COOH. Tên gọi của tripeptit là:
A. Glyxylalanylglyxyl B. Alanylglyxylglyxyl C. Alanylglyxylglyxin D. Glyxylalanylglyxin
4. Từ 3 α-amino axit X, Y, Z có thể tạo thành bao nhiêu tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
5. Thủy phân hoàn toàn một mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi
thủy phân không hoàn toàn A trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala – Gly, Gly – Ala, và tripeptit Gly
– Gly – Val. Trình tự các α-amino axit trong pentapeptit A là:
A. Gly – Val – Ala – Gly – Gly B. Gly – Gly – Ala – Gly – Val
C. Gly – Ala – Gly – Gly – Val D. Ala – Gly – Gly – Val – Gly
6. Câu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân protêin bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit
PEPTIT VÀ PROTÊIN

×