Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kt GK1( Thông TXuan 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.37 KB, 5 trang )

Trường TH Trường Xn 1 Huỳnh Văn Thơng
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Mơn : Tốn
NĂM HỌC 2010 – 2011
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ).
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: ( 1 điểm)
25 + 6 = ?
A . 21 B . 31 C . 32 D. 30
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm )

69
5
19
+

24
6
18
+
3. Kết quả của phép tính nào có thể viết vào ơ trống ( 1 điểm)
15 < < 20
A. 18 + 1 B. 17 + 4 C. 27 - 5

4. Trong chuồng co 26 con vịt, bắt ra 16 con vịt. Hỏi trong chuồng còn bao nhiêu
con ?( 1 điểm )
A. 11 con B. 10 con C. 12 con
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống ( 1 điểm)
14 lít + 5 lít = ?
19 18 lít 19 lít
6. Trong hình dưới đây có mấy hình chữ nhật ? ( 1 diểm )
A. 3 hình chữ nhật.


B. 4 hình chữ nhật.
C. 5 hình chữ nhật.
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
1. Tính : ( 1 điểm)
a. 59 + 17 - 6 = b. 36 + 8 + 15 =
2. Bài tốn : (2 điểm)
Hùng có 17 nhãn vở, Huệ có nhiều hơn Hùng 8 nhãn vở. Hỏi Huệ có bao nhiêu
nhãn vở ?
Giải
………………………………..
……………………………….
……………………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
Trường TH Trường Xn 1 Huỳnh Văn Thơng
3. Điền dấu ( 1 điểm)
a) 30 + 20 60 - 10
b) 50 + 3 53 - 3

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 ( GIỮA HỌC KÌ I )
I Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
1 . Khoanh vào B

69
5
19
+

24
6
18

+

3 . Khoanh vào A
4 . Khoanh vào B
5. 19 18 lít 19 lít
6 . Khoanh vào A
II . Phần tự luận ( 4 điểm )
1 . Tính: ( 1 điểm )
Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
a. 59 + 17 - 6 = 76 - 6 b. 36 + 8 + 15 = 44 + 15
= 70 = 59
2 . ( 2 điểm )
Giải
Huệ có số nhãn vở là: (0,5 điểm)
17 + 8 = 25 ( nhãn vở) ( 1 điểm)
Đáp số: 25 nhãn vở ( 0,5 điểm)
3 . Điền dấu ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 30 + 20 60 - 10 b) 50 + 3 53 - 3
Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1 đ.
Ví dụ : 6,25 = 6
6,5 hoặc 6,75 = 7
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
> = <
S Đ
S
S
Đ
> = <
= >

Trường TH Trường Xn 1 Huỳnh Văn Thơng
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Bài 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội
dung theo đoạn đọc.
1. Gọi bạn SGK TV2, tập 1 trang 28
2. Chiếc bút mực SGK TV2, tập 1 trang 40
3. Ngơi trường mới SGK TV2, tập 1 trang 50
4. Người thầy cũ SGK TV2, tập 1 trang 56
5. Bàn tay dịu dàng SGK TV2, tập 1 trang 66
Bài 2: Đọc hiểu: ( 4 điểm) thời gian 30 phút
Đọc thầm bài: NGƯỜI THẦY CŨ
1.Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường bỗng thấy xuất hiện một
chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ.
2. Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chao thầy. Thầy
nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên. Chú liền nói :
- Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ !
Thầy giáo cười vui vẻ :
- À, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng ...hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu !
- Vâng, thầy khơng phạt. Nhưng thầy buồn. Lúc ấy, thầy bảo: “ Trước khi làm việc
gì, cần phải nghĩ chứ ! Thơi, em về đi, thầy khơng phạt em đâu.”
3. Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi ra phía cổng trường rồi lại
nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em nghĩ : bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng phạt,
nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giớ mắc lại nữa.

Theo PHONG THU

Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Giờ ra chơi, phía cổng trường ai xuất hiện? ( 1 điểm)

A. Thầy giáo.
B. Chú bộ đội.
C. Chú cơng nhân.
2. Khi gặp thầy giáo, chú bộ đội làm gì ? ( 1 điểm)
A. Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
B. Ơm, hơn thầy.
C. Khơng làm gì cả.
3. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì? ( 1 điểm )
A. Thầy giáo cho điểm mười.
B. Thầy giáo dẫn di chơi.
C. Trèo qua cửa sổ lớp, bị thầy giáo phạt.
4. Bố Dũng nhớ hình phạt để làm gì?
a. Để sau này làm tiếp.
b. Để khơng bao giờ mắc lại nữa.
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
Trường TH Trường Xn 1 Huỳnh Văn Thơng
c. Để khun bạn đừng làm.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Phần I: Chính tả (5đ) thời gian 15 phút
Bài viết: Cơ giáo lớp em (SGK TV2, tập 1 trang 60)
Viết đoạn “ Sáng nào em đến lớp …….. xem chúng em học bài”
Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) thời gian 25 phút
Dựa vào các câu hỏi dưới đây,em hãy viết một đoạn văn 4 câu nói về cơ
giáo ( hoặc thầy giáo ) của em.
a ) Cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) dạy em năm lớp 1 tên là gì ?
b ) Tình cảm của cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) đối với học sinh như thế nào ?
c ) Em nhớ nhất điều gì ở cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) đã dạy em ở năm lớp 1 ?
d ) Tình cảm của em đối với cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào ?
Bài làm

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
Trng TH Trng Xuõn 1 Hunh Vn Thụng
HNG DN CHM TING VIT 2
I. c thnh ting ( 6 im)
Phỏt õm rừ rng, tc c ỳng qui nh, bit ngt, ngh hi sau du cõu,
gia cỏc cm t, bit c din cm th hin ỳng ni dung vn bn ngh thut .
Tựy theo mc c ca hc sinh giỏo viờn cho t 1 n 5 im .
Tr li ỳng cõu hi cho 1 im .
II. c hiu : ( 4 im )
Mi cõu khoanh ỳng cho 1 im .
1. Khoanh vo B
2. Khoanh vo A
3. Khoanh vo C
4. Khoanh vo B
III. Chớnh t : ( 5 im ).
Vit ỳng bi chớnh t, r rng, trỡnh by sch p, khụng sai li chớnh t ,
cho 5 im .
Sai ting, õm, vn, du thanh, vit hoa khụng ỳng qui nh, thiu ting ,
mi li tr 0,25 im .
IV . Tp lm vn : ( 5 im )
m bo cỏc yờu cu sau c 5 im .
- Vit c on vn ngn cú ni dung theo bi .
- Vit ỳng ng phỏp, dựng t ỳng, khụng mc li chớnh t.

- Vit ch tng i rừ rng, trỡnh by bi vit sch s.
- Tu theo mc sai sút v ý, din t v ch vit, ni dung m tr t 0,5
im n 4,5 im .
ẹe kieồm tra gia hoùc kỡ 1, naờm 2010 2011 Khoỏi 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×