Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Công Thức Môn Kinh Tế Vận Tải Hàng Không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.09 KB, 5 trang )

I. Lập kế hoạch cung ứng
1. Ghế cung ứng ( ghế ): AS
AS = số chuyến bay x ghế cung ứng/chuyến bay
Số chuyến bay = 2 x tần suất (chuyến / ngày) x thời gian bay (365/năm)
Ghế cung ứng/chuyến bay (ghế/chuyến): đề cho
2. Ghế-km cung ứng ( ghế/km ): ASK
ASK = AS x K
AS: ghế cung ứng (ghế)
K: khoảng cách (km)

II. Lập kế hoạch vận chuyển
1. Hành khách vận chuyển ( khách ): Pax
Pax = AS x LF

Pax = thị trường x thị phần
AS: ghế cung ứng
LF : hệ số sử dụng ghế (%)
2. Hành khách luân chuyển ( khách/km ): PPK
PPK = Pax x

K

Pax: hành khách vận chuyển (khách)
K: khoảng cách (km)

III. Hệ số ghế toàn mạng (hệ số sử dụng ghế): L
LF



=∑



(%)



: tổng hành khách luân chuyển (khách/km)



: tổng ghế/km cung ứng (ghế/km)


IV. Thị phần (%) : MS
MS =

(%)

Pax: hành khách vận chuyển (khách)
Thị trường: đề cho (khách)
M



=∑

(%)

V. Nhu cầu về tàu bay (tàu bay)
Nhu cầu về tàu bay =





: tổng ghế/km cung ứng

Năng suất tàu bay: ghế-km/năm

VI. Chi phí cho mỗi chuyến bay (TC/CB)
TC⁄ = FC + VC = FC = VC + VC
CB
FC = chi phí cố định cho 1 chuyến bay x B ⁄
Chi phí cố định cho 1 chuyến bay =



( USD/BH )

Tổng số giờ bay (TBH) = số chuyến bay x B ⁄
∑ FC , ∑ VC

, ∑ VC

: đề cho bảng rồi cộng lại

VC = ∑ VC x B ⁄

TC = TC⁄CB

x


số chuyến bay ( USD/chuyến )

( giờ )


VII. Giá thành
1. Giá thành trên ghế cung ứng ( cent/ghế ) :
Z
: ghế cung ứng ( ghế )
2. Giá thành trên ghế-km cung ứng( cent/ghế-km):
Z

=

ASK: ghế-km cung ứng ( ghế-km )
3. Giá thành hành khách vận chuyển ( cent/khách ):
Z
Pax: hành khách vận chuyển ( khách )
4. Giá thành khách-km vận chuyển ( cent/khách-km ):
Z

=

=

PPK: hành khách-km vận chuyển (khách-km )
LF : hệ số sử dụng ghế ( % )

VIII. Giá bình quân cho từng đường bay
1. Giá bình quân cho người lớn ( USD/khách/lượt ) : ̅

̅

…=∑

a x

Trong đó:
a

: tỷ lệ (tỷ trọng) hạng vé ( % )
: mức giá net hạng vé ( USD/lượt )
2. Giá bình quân cho trẻ em ( USD/khách/lượt ): ̅
̅

… = ̅

… x % mức giá

3. Giá bình quân cho từng đường bay ( USD/khách/lượt)
̅… = (̅

… x dự ki

sd g

L

) + (̅

… x dự ki


sd g

C

)


̅… = ∑ a x

x [(dựki

sd g

x

gi

+ dựki

sd g

x

IX. Doanh thu
1. Doanh thu hành khách trên từng đường bay ( USD ) : R
R = pax x ̅
Trong đó:
Pax : hành khách vận chuyển ( khách )
̅ : giá bình quân cho từng đường bay ( USD/pax )

2. Doanh thu trên ghế cung ứng ( USD/ghế):
R

=

Trong đó:
R : doanh thu hành khách ( USD)
AS

: ghế cung ứng ( ghế )
3. Doanh thu trên ghế-km cung ứng ( USD/ghế-km ) :

R

=

ASK: ghế-km cung ứng ( ghế-km )
4. Doanh thu trên khách-km vận chuyển (USD/khách-km ):
R

=

PPK: khách-km vận chuyển (khách-km)

X. Lợi nhuận
E = R - TC
Trong đó:
R: doanh thu
TC : tổng chi phí


gi

)]


1. Lợi nhuận trên ghế cung ứng ( USD/ghế ):
E

=
2. Lợi nhuận trên ghế-km cung ứng ( USD/ghế-km ):

E

=
3. Lợi nhuận trên hành khách vận chuyển ( USD/khách ):

E

=
4. Lợi nhuận trên hành khách luân chuyển ( USD/khách ):

E

=

XI. Điểm hòa vốn
1. Theo giá bán cho 1 ghế ( USD/khách ): ̅
̅

=

2. Theo giá bán cho đơn vị ASK ( cent/ghế-km ): ̅

̅

=
3. Theo số lượng hành khách ( khách ) :

Q

= ̅̅̅̅
̅

4. Theo số lượng chuyến bay ( chuyến ):
Q =

̅

5. Theo hệ số ghế (%):
LF

=

̅



×