Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHUYÊN đề: 1 Toán 6 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.25 KB, 5 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: DẤU HIỆU CHIA HẾT – SỐ CÓ DƯ
LÝ THUYẾT
Tính chất của phép chia hết:
a. Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng
một số thì tổng chia hết cho số đó
A.
1.

b.

2.

Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một
số, các số hạng còn lại chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số
đó :

Dấu hiệu chia hết :
a. Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là: 0,2,4,6,8
b. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là: 0,5
c. Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 3
d. Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 9

* Các dấu hiệu khác :
a. Dấu hiệu chia hết cho 4 (Hoặc 25): Hai chữ số tận cùng tạo thành một
số chia hết cho 4 (hoặc 25)
VD: , …
b.

Dấu hiệu chia hết cho 8 (Hoặc 125): Ba chữ số tận cùng tạo thành một
số chia hết cho 8 (hoặc 125)


VD: , …
c.

Dấu hiệu chia hết cho 11: Tổng các chữ số hàng lẻ trừ đi tổng chữ số
hàng chẵn chia hết cho 11 hoặc ngược lại.

VD: Số 253 có

3.

Ví dụ minh họa:


Dạng 1: Chứng minh quan hệ chia hết.
Ví dụ 1: Xét xem tổng (hiệu) nào chia hết cho 8
400 – 144
80 +25 +48
32 + 47 + 33
a.
a)
b)
c)

Giải
a)



b.


Ví dụ 2: Chứng tỏ rằng trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết
cho 3.
Giải

Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: a , a +1 , a + 2.
Ta có 3 trường hợp sau:




Nếu thì luôn đúng
Nếu thì:
Nếu thì:

V1ậy trong 3 số tự liên tiếp luôn có một số chia hết cho 3
Chứng tỏ rằng trong một dãy có n số tự nhiên thì có một số chia hết cho
n
Dạng 2: Tìm số tự nhiên bất kì thỏa mãn điều kiện:
a.

Ví dụ 1: Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và . Tìm chữ số tận cùng
của n.
Giải

Vì nên chữ số tận cùng của n là một số chẵn.
Vì nên hoặc . Do đó n có chữ số tận cùng là 0,5 hoặc có chữ số tận cùng là 1,6.
Tức là n có chữ số tận cùng là 0,1,5,6.
Kết hợp hai điều kiện trên suy ra n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 6.

b.


Ví dụ 2: Tìm các chữ số x, y biết rằng:


b)

a)

B.

BÀI TẬP THỰC HÀNH

DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ CHỨNG MINH
Bài 1: Chứng minh rằng:
a. A = 1 + 3 + + ...+ chia hết cho 4
b. B = + chia hết cho 33
c. C = 5 + + + ...+ chia hết cho 30
d. D = 45 + 99 + 180 chia hết cho 9
e. E = 1 + 3 + + +...+chia hết cho 13.
f. F = + 8 chia hết cho 72
g. G = + chia hết cho 17
h. H = 2 + + +...+ chia hết cho 3, 7, 15
i. I = E = 1 + 3 + ++...+ chia cho 13 và 41.
j. J = + 18n – 1 chia hết cho 27
k. K = + 72n – 1 chia hết cho 81
Bài 2: Chứng minh rằng:
a. chia hết cho 7, 11 và 13
b. chia hết cho 23 và 29, biết = 2.



c. chia hết cho a
d. Chứng minh rằng số gồm 27 chữ số 1 thì chia hết cho 27
e. chia hết cho 29 <=> a + 3b + 9c + 27d chia hết cho 29
f. chia hết cho 21 <=> a - 2b + 4c chia hết cho 21

Bài 3: Chứng minh rằng:
a. Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
b. Chứng minh rằng ∀ n ∈ N thì 60n + 45 chia hết cho 15 nhưng không chia hết
cho 30.
c. Chứng minh rằng không có số tự nhiên nào mà chia cho 15 dư 6 và chia 9 dư 1.
d. Chứng minh rằng: (1005a + 2100b) chia hết cho 15, ∀ a, b ∈ N.
e. Chứng minh rằng: A = + n + 1 không chia hết cho 2 và 5, ∀ n ∈ N.
f. Chứng minh rằng: ∀ n ∈ N thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2.
DẠNG 2: TÌM SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
a. Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và chia hết cho 9
b. Cho n = + . Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b
c. Tìm hai số tự nhiên chia hết cho 9, biết rằng: Tổng của chúng bằng và hiệu của
chúng bằng
d. Tìm chữ số a, biết rằng: chia hết cho 7
e. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, sao cho nếu viết nó tiếp sau số 1999 thì ta được
một số chia hết cho 37.
f. Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 thì dư 3
g. Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng số đó bằng 45 lần tích các chữ số


của nó.
h. Tìm số , biết rằng số đó chia hết cho tích các số và .
i. chia hết cho cả 2,3,5,9
j. Tìm tất cả các số có 5 chữ số dạng: mà chia hết cho 36.


DẠNG 3: BÀI TOÁN ĐẾM SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
1. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, bao nhiêu số chia hết cho 5?
2. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 5 và dư 3?
3. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3?
4. Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 1000, có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng
không chia hết cho 5?



×