Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Lớp 8HH8 20102011 3 cot theo chuan KTKN .doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.62 KB, 117 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Chng I: T GIC
Tit 1: T GIC
i- mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai
đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác &
các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 360
0
.
+ Kỹ năng: HS tính đợc số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ đợc tứ giác khi biết
số đo 4 cạnh & 1 đờng chéo.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận ra đợc 4 góc ngoài của tứ giác là 360
0
ii-ph ơng tiện thực hiện :
- GV: com pa, thớc, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
iii- Tiến trình bài dạy
A)Ôn định tổ chức:
B) Kiểm tra bài cũ:- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ
học tập cần thiết: thớc kẻ, ê ke, com pa, thớc đo góc,...
C) Bài mới :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu chng (2)
GV: - Gii thiu chng:
Nghiờn cu cỏc khỏi nim,
tớnh cht ca khỏi nim, cỏch
nhn bit, nhn dng hỡnh vi
cỏc ni dung sau:
? HS m phn mc lc trang


135/SGK, v c cỏc ni dung
hc ca chng I.
- Cỏc k nng cn t: V hỡnh,
tớnh toỏn, o c, gp hỡnh, lp
lun, chng minh.
HS nghe ging.
Hot ng 2: nh ngha (20)
? HS quan sỏt hỡnh 1a, b, c v HS: Hỡnh 1a, b, c gm 4
Trờng THCS Quang Trung
1
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
cho biết mỗi hình gồm mấy
đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn
thẳng đó?
? Mỗi hình 1a, b, c gồm 4
đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA
có đặc điểm gì?
GV: Giới thiệu hình 1a, b, c là
1 tứ giác.
? Tứ giác ABCD là hình được
định nghĩa như thế nào?
? HS đọc nội dung định nghĩa?
? HS vẽ 1 tứ giác vào vở?
? Hình 2/SGK - 64 có là tứ
giác không? Vì sao?
GV: Giới thiệu tên gọi khác
của tứ giác ABCD, đỉnh, cạnh.
? HS làm ?1 ?
GV: Giới thiệu hình 1a là tứ
giác lồi.

? Thế nào là tứ giác lồi?
GV: Nhấn mạnh định nghĩa,
nêu chú ý/SGK - 65.
? HS làm ?2 ?
GV: Giới thiệu:
+ 2 đỉnh cùng thuộc 1 cạnh là
2 đỉnh kề nhau.
+ 2 đỉnh không kề nhau gọi là
2 đỉnh đối nhau.
+ 2 cạnh cùng xuất phát tại 1
đỉnh gọi là 2 cạnh kề nhau.
+ 2 cạnh không kề nhau gọi là
2 cạnh đối nhau.
đoạn thẳng: AB, BC, CD,
DA.
HS: Bất kì 2 đoạn thẳng
nào cũng không cùng nằm
trên một đường thẳng.
HS: Tứ giác ABCD là hình
gồm 4 đoạn thẳng: AB,
BC, CD, DA trong đó bất
kì 2 đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên 1
đường thẳng.
HS đọc nội dung định
nghĩa.
HS vẽ 1 tứ giác vào vở.
HS: Hình 2 không là tứ
giác vì BC, CD nằm trên
cùng 1 đường thẳng.

HS: Hình 1a.
HS: Nêu nội dung định
nghĩa.
HS: Trả lời miệng.
HS: Nghe giảng.
* Định nghĩa:
(SGK - 64)
B
A C
D
Tứ giác ABCD:
+ A, B, C, D là các
đỉnh.
+ AB, BC, CD, DA là
các cạnh.
* Tứ giác lồi:
(SGK - 65)
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác (7’)
Trêng THCS Quang Trung
2
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? Nhắc lại định lí về tổng các
góc của 1 tam giác?
? Tổng các góc trong tứ giác
bằng bao nhiêu?
? HS làm ?3b ?
? Phát biểu định lí về tổng các
góc của tứ giác?
? Viết GT, KL của định lí?
HS: Tổng các góc trong 1

tam giác bằng 180
0
.
HS làm ?3b : Tổng các
góc trong tứ giác bằng
360
0
. Vì:
- Vẽ đường chéo BD.

ABC: Â +
11
ˆˆ
DB +
= 180
0

BCD:
0
22
180
ˆ
ˆ
ˆ
=++ DCB
2121
ˆˆ
ˆ
ˆˆ
ˆ

DDCBBA +++++⇒

= 360
0

 +
DCB
ˆ
ˆ
ˆ
++
= 360
0
HS: Phát biểu định lí.
HS: Viết GT, KL của định
lí.
* Định lí: (SGK - 65)
B

1 2
A C

1 2
D
GT Tứ giác ABCD
KL Â+
DCB
ˆ
ˆ
ˆ

++
= 360
0
Chứng minh:
(HS tự chứng minh)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (13’)
? HS đọc đề bài 1/SGK - 66
(Bảng phụ)?
? HS hoạt động nhóm làm bài?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? 4 góc của tứ giác có thể đều
nhọn hoặc đều tù hoặc đều
vuông không?
? HS làm bài tập sau:

HS đọc đề bài 1/SGK.
HS hoạt động nhóm:
Hình 5:
a/ x = 50
0
; b/ x = 90
0
c/ x = 115
0
; d/ x = 75
0
Hình 6:
a/ x = 100
0
; b/ 10x = 360

0


x = 36
0

HS: 4 góc của tứ giác có
thể đều vuông nhưng
không thể đều nhọn hoặc
đều tù. Vì:
- Tứ giác có 4 góc nhọn


tổng số đo 4 góc đó < 360
0
.
- Tứ giác có 4 góc tù


tổng số đo 4 góc đó > 360
0
.
- Tứ giác có 4 góc vuông
Trêng THCS Quang Trung
3
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
Cho hỡnh v:
A B
65
0


117
0
1 71
0
D C
Tớnh s o gúc ngoi ti nh
D?
? Bi toỏn cho bit gỡ? Yờu
cu gỡ?
? HS nờu cỏch lm?
? 1 HS lờn bng trỡnh by bi?
? Nhn xột bi lm?

tng s o 4 gúc ú =
360
0
.
HS: Cho t giỏc ABCD cú:
= 65
0
;
B

= 117
0
;
C

=

71
0
. Yờu cu tớnh s o gúc
ngoi ti nh D?
HS:
DD

180

0
1
=


)



(360

0
CBAD ++=
1 HS lờn bng trỡnh by
bi.
HS: Nhn xột bi lm.
Bi tp:
A B
65
0


117
0
1 71
0
D C
- T giỏc ABCD cú:
+
DCB



++
= 360
0

(lớ)

65
0
+ 117
0
+ 71
0
+
D


= 360
0
0

00
107

360

253
=
=+
D
D
- M:
0
1
180

=+ DD
(2 gúc k bự)


00
1
73

180

== DD
D- Củng cố
- GV: cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại
E- H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?

- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chú ý : T/c các đờng phân giác của tam giác cân
* HD bài 4: Dùng com pa & thớc thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đờng
chéo trớc rồi vẽ 2 cạch còn lại
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối
diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
(Gợi ý: Nối trung điểm đờng chéo).
__________________________________________
Trờng THCS Quang Trung
4
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Tit 2: HèNH THANG
i- mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái
niệm : cạnh bên, đáy , đờng cao của hình thang
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính đợc các góc còn lại của hình
thang khi biết một số yếu tố về góc.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
ii- ph ơng tiện thực hiện :
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
iii- Tiến trình bài dạy
A) Ôn định tổ chức:
B) Kiểm tra bài cũ:- GV: (dùng bảng phụ )
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
* HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc nh thế nào ?Tính các góc ngoài của tứ giác
A

B 1 1 1 B
90
0
C
1 75
0
120
0
1
C
A 1 D D 1
C Bài mới:
GV: T giỏc ABCD cú gỡ c bit? T giỏc ABCD cú tờn gi l gỡ? ú l ni dung bi
hụm nay.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: nh ngha (18)
GV: Gii thiu hỡnh thang.
? Th no l hỡnh thang?
? HS c ni dung nh
ngha?
GV: V hỡnh, hng dn HS
cỏch v.
HS nờu nh ngha.
HS c ni dung nh ngha.
HS v hỡnh theo hng dn
ca giỏo viờn.
* nh ngha:
(SGK - 69)
A B
Trờng THCS Quang Trung

5
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
GV: Giới thiệu các yếu tố của
hình thang (như SGK – 69).
? HS đọc và làm ?1 (bảng
phụ)?
? HS hoạt động nhóm làm ?2?
- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.
- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.
A B

1
2



1
D
2
C
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
? HS làm bài tập sau:
Điền cụm từ thích hợp vào
chỗ (…):
- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh
bên song song thì ………….
- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh
đáy bằng nhau thì ………….
? HS đọc nội dung nhận xét?

GV: Đó chính là nhận xét mà
chúng ta cần ghi nhớ để áp
dụng làm bài tập, thực hiện
các phép chứng minh sau này.
HS đọc và làm ?1:
a/ Tứ giác ABCD là hình
thang, vì: BC // AD (2 góc so
le trong bằng nhau).
Tứ giác EHGF là hình thang,
vì: FG // EH (2 góc trong cùng
phía bù nhau).
b/ 2 góc kề 1 cạnh bên của
hình thang bù nhau (2 góc
trong cùng phía của 2 đường
thẳng song song).
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ - Xét

ADC và

CBA có:
Â
2
=
2
ˆ
C
(Vì AB // DC)
AC chung
Â

1
=
1
ˆ
C
(vì AD // BC)



ADC =

CBA (g. c. g)

AD = BC; BA = CD
(2 cạnh tương ứng)
b/ - Xét

ADC và

CBA có:
AB = DC (gt)
Â
2
=
2
ˆ
C
(Vì AB // DC)
AC chung




ADC =

CBA (c. g. c)

AD = BC
và Â
1
=
1
ˆ
C


AD // BC
HS điền cụm từ:
“hai cạnh bên bằng nhau, hai
cạnh đáy bằng nhau”
“hai cạnh bên song song và
bằng nhau”
HS: đọc nội dung nhận xét.
D H C
Hình thang ABCD
(AB // CD)
+ AB, CD là cạnh
đáy.
+ BC, AD là cạnh
bên.
+ BH là 1 đường

cao.
* Nhận xét:
(SGK - 70)
Trêng THCS Quang Trung
6
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
Hot ng 2: Hỡnh thang vuụng (7)
GV: V 1 hỡnh thang vuụng,
t tờn.
? Hỡnh thang trờn cú gỡ c
bit?
GV: Gii thiu hỡnh thang
vuụng.
? Th no l hỡnh thang
vuụng?
? chng minh 1 t giỏc l
hỡnh thang, ta cn chng minh
iu gỡ?
? chng minh 1 t giỏc l
hỡnh thang vuụng, ta cn
chng minh iu gỡ?
HS: Hỡnh thang cú 2 gúc
vuụng.
HS: Nờu nh ngha hỡnh thang
vuụng.
HS: Ta chng minh t giỏc ú
cú 2 cnh i song song.
HS: Ta chng minh t giỏc ú
l hỡnh thang cú 1 gúc vuụng.
* nh ngha:

(SGK - 70)
A B
D C
ABCD cú:
AB // CD, = 90
0

ABCD l hỡnh
thang vuụng.
Hot ng 3: Cng c - Luyn tp (10)
? HS c bi 7a/SGK - 71?
? HS lờn bng lm bi?
? Nhn xột bi lm?
? HS c bi 12/SBT - 62?
? HS hot ng nhúm trỡnh
by bi?
B

1
A C

1 2
D
? i din nhúm trỡnh by
bi?
HS c bi 7a/SGK.
1 HS lờn bng lm bi 7a.
HS: Nhn xột bi lm.
HS c bi 12/SBT.
HS hot ng nhúm:

Vỡ: BC = CD (gt)



CBD cõn ti C


21

DB =
M:
21

DD =
(gt)


11

DB =
(2 gúc SLT)

BC // AD

ABCD l hỡnh thang.
Bi 7a/SGK - 71:
- Vỡ ABCD l hỡnh
thang

AB // CD


x + 80
0
= 180
0
v y + 40
0
= 180
0

x = 100
0

v y = 140
0
D.Củng cố :- GV: đa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21
E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà :
- Học bài. Làm các bài tập 6,8,9
- Trả lời các câu hỏi sau:
Trờng THCS Quang Trung
7
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang.
+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang vuông.
-
_______________________________________________________________________
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Tit 3: HèNH THANG CN
: I- mục tiêu

+ Kiến thức: - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
II-ph ơng tiện thực hiện :
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
Iii- Tiến trình bài dạy
A- Ôn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái niệm cạnh đáy, cạnh bên, đờng
cao của hình thang
HS2 : Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh nh thế nào?
C- Bài mới:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: nh ngha (12)
? HS c v lm ?1 ?
GV: Gii thiu hỡnh thang
nh trờn l hỡnh thang cõn.
? Th no l hỡnh thang cõn?
? Mun v 1 hỡnh thang cõn,
ta v nh th no?
GV: Hng dn HS v hỡnh
thang cõn:
- V on DC.
HS lm ?1:
Hỡnh thang ABCD (AB //
CD) cú:
CD



=
HS: Nờu ni dung nh
ngha.
HS: Ta v 1 hỡnh thang cú 2
gúc k 1 ỏy bng nhau.
* nh ngha:
(SGK - 72)
A B

D C
T giỏc ABCD l hỡnh
Trờng THCS Quang Trung
8
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
- Vẽ góc xDC = góc DCy
(thường vẽ góc D < 90
0
).
- Trên tia Dx lấy điểm A
( )A D≠
, vẽ AB // DC (B


Cy).
? Tứ giác ABCD là hình
thang cân khi nào?
? Nếu ABCD là hình thang
cân (đáy AB, CD) thì có thể
kết luận gì về các góc của

hình thang cân?
GV: Giới thiệu nội dung chú
ý.
? HS đọc và làm ?2 ?
? Nhận xét câu trả lời?
HS: Khi AB // CD và Â =
B
ˆ
(
CD
ˆ
ˆ
=
)
HS: Â =
B
ˆ

CD
ˆ
ˆ
=
 +
C
ˆ
=
DB
ˆˆ
+
= 180

0
HS trả lời ?2:
a/ Hình a, c, d là hình thang
cân. Hình 24b không là
hình thang cân.
b/
D
ˆ
= 100
0
;
I
ˆ
= 110
0

N
ˆ
= 70
0
;
S
ˆ
= 90
0
c/ 2 góc đối của hình thang
cân bù nhau.
thang cân (đáy AB, CD)
AB // CD



CD
ˆ
ˆ
=
hoặc  =
B
ˆ
* Chú ý:
Nếu ABCD là hình
thang cân (đáy AB, CD)
thì
CD
ˆ
ˆ
=
và Â =
B
ˆ
Hoạt động 2: Tính chất (15’)
? Có nhận xét gì về 2 cạnh
bên của hình thang cân?
GV: Giới thiệu nội dung định
lí.
? HS đọc nội dung định lí?
? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh
định lí trong 2 trường hợp?
HS: 2 cạnh bên của hình
thang cân bằng nhau.

HS đọc nội dung định lí.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS nêu hướng chứng minh:
- TH 1: DA

CB tại O
AD = BC

OD - OA = OC - OB

OD = OC ; OA = OB
⇑ ⇑

ODC cân tại O;

OAB cân tại O
* Định lí 1: (SGK - 72)
GT ht ABCD cân
(AB // CD)
KL AD = BC
Chứng minh:
(SGK - 73)
- TH 1: AB < CD
O
Trêng THCS Quang Trung
9
1 1
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? Ngoài ra còn có cách chứng
minh nào khác nữa không?

A B


D E C
? Tứ giác ABCD sau có là
hình thang cân không? Vì
sao?
A B

D C
GV: - Giới thiệu nội dung chú
ý/SGK – 73.
- Định lí 1 không có định lí
đảo.
? Vẽ 2 đường chéo của hình
thang cân ABCD, đo và so
sánh AC với BD?
GV: Giới thiệu nội dung định
lí.
? HS đọc nội dung định lí 2?
⇑ ⇑

CD
ˆ
ˆ
=
; Â
2
=
2

ˆ
B
⇑ ⇑
Â
1
=
1
ˆ
B

Hình thang ABCD cân (gt)
- TH 2:
AD // BC

AD = BC
(hình thang có 2 cạnh bên
song song thì bằng nhau).
HS: Kẻ AE // BC
AD = BC

AD = AE ; AE = BC
⇑ ⇑


ADE ABCE là ht có 2
cân tại A; cạnh bên song song
⇑ ⇑

1
ˆˆ

ED =
AB // CE

Ê
1
=
C
ˆ
;
CD
ˆ
ˆ
=
HS: Không là hình thang
cân vì 2 góc kề 1 đáy không
bằng nhau.
HS: - Vẽ 2 đường chéo của
hình thang cân ABCD.
- Đo và so sánh: AC = BD
HS đọc nội dung định lí 2.
A B
D C
- TH 2: AD // BC
A B

D C
* Định lí 2: (SGK - 73)
A B
Trêng THCS Quang Trung
10

1
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? Ghi GT, KL của định lí 2?
? Nêu hướng chứng minh
định lí 2?
? HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm?
? Qua 2 định lí trên, biết
ABCD là hình thang cân, ta
suy ra được điều gì?
GV: Hình thang có 2 cạnh
bên bằng nhau thì chưa chắc
đã là hình thang cân. Hình
thang có 2 đường chéo bằng
nhau liệu có phải là hình
thang cân hay không?
HS: Ghi GT, KL của định lí
2.
HS: Nêu hướng chứng minh
AC = BD



ADC =

BCD (c.g.c)
HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nhận xét bài làm.
HS: Ta suy ra được 2 cạnh
bên, 2 đường chéo của hình

thang cân bằng nhau.

D C
GT ht ABCD cân
(AB // CD)
KL AC = BD
Chứng minh:
(SGK - 73)
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (9’)
? HS hoạt động nhóm làm ?
3 ?
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
? Qua bài tập ?3, rút ra nhận
xét gì?
? Hãy nêu mối quan hệ giữa
định lí 2 và 3?
? Nêu những dấu hiệu nhận
biết hình thang cân?
? Nêu các cách chứng minh 1
tứ giác là hình thang cân?
HS hoạt động nhóm làm ?3:
- Vẽ hình thang ABCD có 2
đường chéo: AC = BD.
- Đo và so sánh:
CD
ˆ
ˆ
=


Hình thang ABCD có 2
đường chéo bằng nhau, là
hình thang cân.
HS phát biểu nội dung định
lí 3.
HS: Định lí 3 là định lí đảo
của định lí 2.
HS: Nêu 2 dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.
HS: Có 2 cách:
- Chứng minh cho tứ giác
đó là hình thang có 2 góc kề
1 đáy bằng nhau.
- Chứng minh cho tứ giác
đó là hình thang có 2 đường
chéo bằng nhau.
* Định lí 3: (SGK - 74)
* Dấu hiệu nhận biết
hình thang cân:
(SGK - 74)
Trêng THCS Quang Trung
11
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
. D) Củng cố:
GV: Dùng bảng phụ HS trả lời
a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ?
c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
E) H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học bài.Xem lại chứng minh các định lí

- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
* Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đờng cao IK = 3cm
-
_______________________________________________________________________
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Tit 4: LUYN TP
I- mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các
dấu hiệu nhận biết về hình thang cân .
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho
trớc. Rèn luyện cách phân tích xác định phơng hớng chứng minh.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
II- ph ơng tiện thực hiện :
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
Iii- Tiến trình bài dạy
A- Ôn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
- HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK nào ?
- HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đố là hình thang cân thì ta phải CM nh thế nào ?
C- Bài mới :
.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp (9)
? Nờu tớnh cht, du hiu HS 1: Nờu tớnh cht, Bi 15/SGK - 75:
Trờng THCS Quang Trung

12
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
nhận biết hình thang
cân?
? Chữa bài tập 15/SGK -
75?
? Nhận xét bài? Nêu các
kiến thức đã sử dụng
trong bài?
dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.
HS 2: Chữa bài tập
15/SGK.
HS: Nhận xét bài. Nêu
các kiến thức đã sử
dụng.

A
GT

ABC: AB = AC
AD = AE, Â = 50
0
D E
KL a/ BDEC là hình
thang cân
b/
22
ˆ
,

ˆ
,
ˆ
,
ˆ
EDCB
= ?
B C
Chứng minh:
a/
- Vì

ABC cân tại A (gt)


2
ˆ
180
ˆ
ˆ
0
A
CB

==
- Vì: AD = AE (gt)


ADE cân tại A



2
ˆ
180
ˆˆ
0
11
A
ED

==


BD
ˆˆ
1
=
(2 góc SLT)

DE // BC)

BDEC là hình thang, có:
CB
ˆ
ˆ
=
(Vì

ABC cân tại A)


BDEC là hình thang cân.
b/
- Nếu  = 50
0



CB
ˆ
ˆ
=
= 65
0


22
ˆˆ
ED =
= 115
0
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
? HS đọc đề bài 16/SGK
- 75?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng
HS đọc đề bài 16/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT và KL.
HS:

Bài 16/SGK - 75:
GT

ABC: AB = AC A
các đường p/giác
BD, CE (D

AC,
E

AB) E
2
D
Trêng THCS Quang Trung
13
2 2
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
minh BEDC là hình
thang cân?
? Nêu hướng chứng
minh BE = ED?
? 2 HS lần lượt lên bảng
trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử
dụng?
? HS đọc đề bài 18/SGK
- 75?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT, KL?

? HS nêu hướng chứng
minh từng câu?
BEDC là hình thang
cân

ED // BC;
CB
ˆ
ˆ
=
⇑ ⇑
c/m như;

ABC cân
bài 15 (gt)

AE = AD


ABD =

ACE (g.c.g)
HS: BE = ED



BED cân tại E


21

ˆˆ
DB =
HS 1: Chứng minh
BEDC là hình thang
cân.
HS 2: BE = ED
HS: Nhận xét bài làm.
Nêu các kiến thức đã sử
dụng.
HS đọc đề bài 18/SGK.
HS lên bảng vẽ hình
HS ghi GT, KL.
HS:
a/

BDE cân tại B

BD = BE

BD = AC; AC = BE
(gt)

ht ABCD: AC // BE
KL BEDC là hình
1
2 2
1
thang cân có: B C
BE = ED
Chứng minh:

- Xét

ABD và

ACE có:
AB = AC (gt)
 chung
CB
C
C
B
BCB
ˆ
ˆ
;
2
ˆ
ˆ
;
2
ˆ
ˆ
(
ˆ
ˆ
1111
==== )




ABD =

ACE (g. c. g)

AD = AE (2 cạnh tương ứng)
Chứng minh như bài 15, ta có:
ED // BC và
CB
ˆ
ˆ
=

BEDC là hình thang cân.
- Vì ED // BC


22
ˆˆ
DB =
(2 góc
SLT)
Mà:
21
ˆˆ
BB =
(Vì BD là tia phân
giác của
B
ˆ
)


21
ˆˆ
DB =




BED cân tại E

BE = ED
Bài 18/SGK - 75:

A B
D E

C
GT ABCD (AB // CD), AC = BD
BE // AC (E

DC)
Trêng THCS Quang Trung
14
1
1
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? HS lên bảng trình bày
câu a?
? HS hoạt động nhóm
trình bày câu b, c?


? Đại diện nhóm trình
bày bài?
b/

ACD =

BDC

AC = BD (gt);
11
ˆ
ˆ
CD =
DC chung


ED
ˆˆ
1
=
;
1
ˆ
C
= Ê
c/ Hình thang ABCD
cân

ADC = BCD




ACD =

BDC
HS lên bảng trình bày
câu a.
HS hoạt động nhóm
trình bày câu b, c:
b/
- Có:
ED
ˆˆ
1
=
(

BDE
cân tại B)
Mà: AC // BE


1
ˆ
C
= Ê (2 góc đồng
vị)



11
ˆ
ˆ
CD =
- Xét

ACD và

BDC:
AC = BD (gt)

11
ˆ
ˆ
CD =
(c/m trên)
DC chung



ACD =

BDC
(c. g. c)
c/
- Vì:

ACD =

BDC

(c/m trên)

ADC = BCD (2 góc
tương ứng)

Hình thang ABCD
cân.
KL a/

BDE cân
b/

ACD =

BDC
c/ Hình thang ABCD cân
Chứng minh:
a/
- Hình thang ABEC có:
AC // BE (gt)

AC = BE.
Mà: AC = BD (gt)

BD = BE



BDE cân tại B.
D- Cñng cè:

Gv nh¾c l¹i ph¬ng ph¸p chøng minh, vÏ 1 tø gi¸c lµ h×nh thang c©n.
Trêng THCS Quang Trung
15
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
- CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình thang.
E- H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)- Xem lại bài đã chữa
- Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất * BTNC: B5/93 (KTCB&
- ==================================================
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Tit 5: NG TRUNG BèNH CA TAM GIC
. Mục tiêu :
- Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đờng trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.
- Kỹ năng: H/s biết vẽ đờng trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn
thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
- Thái độ: H/s thấy đợc ứng dụng của ĐTB vào thực tế

yêu thích môn học.
II. ph ơng tiện thực hiện
GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7.
III. Tiến trình bài dạy
A.ổ n định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV: ( Dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu )
Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ?
1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân?
2- Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân ?
3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đờng chéo bằng nhau là HT cân.
4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân.

5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.
Đáp án: + 1- Đúng; 2- Sai 3- Đúng 4- Sai 5- Đúng
Trờng THCS Quang Trung
16
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động1: Định lí 1 (11’)
? HS đọc và làm ?1 ?
GV: Giới thiệu nội dung
định lí.
? HS đọc định lí 1?
GV: Phân tích nội dung
định lí 1 và vẽ hình.
? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng
minh?
GV: Gợi ý: Để chứng minh
AE = EC ta chứng minh
cho nó là 2 cạnh tương ứng
của 2 tam giác bằng nhau.
Do đó, kẻ thêm hình phụ để
tạo ra thêm 1 tam giác có 1
cạnh là EC và bằng

ADE.
? Hãy nêu cách kẻ hình
phụ?
? Nêu hướng chứng minh:
AE = EC?
GV: Chốt lại nội dung định

lí.
HS: Làm ?1
- Vẽ hình.
- Dự đoán: Điểm E là trung
điểm của AC.
HS đọc định lí 1.
HS ghi GT, KL.
HS: Ta kẻ EF // AB (F

BC)
HS: AE = EC



ADE =

EFC

11
ˆˆ
FD =
; DA = EF ; Â = Ê
1
⇑ ⇑ ⇑
BD
ˆˆ
1
=
AD = BD (đồng vị)
BF

ˆˆ
1
=
BD = EF
(đồng vị)
* Định lí 1: (SGK - 77)
A
D
1

E

1
B F C


ABC:
GT DA = DB, DE // BC
(D

AB, E

AC)
KL AE = EC
Chứng minh:
(SGK - 76)
Hoạt động2: Định nghĩa (5’)
GV: Dùng phấn mầu tô
đoạn thẳng DE, giới thiệu
DE là đường trung bình của

Trêng THCS Quang Trung
17
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
tam giác.
? Thế nào là đường trung
bình của tam giác?
? Muốn vẽ đường trung
bình của tam giác, ta vẽ như
thế nào?
? HS tự vẽ hình vào vở?
? Trong 1 tam giác có mấy
đường trung bình? Vì sao?
? HS lên bảng vẽ tiếp 2
đường trung bình còn lại
của tam giác?
HS: Nêu định nghĩa.
HS: Ta vẽ đoạn thẳng nối
trung điểm 2 cạnh của tam
giác.
HS tự vẽ hình vào vở.
HS: 1 tam giác có 3 đường
trung bình vì mỗi tam giác có
3 cạnh.
HS: Lên bảng vẽ hình.
* Định nghĩa:
(SGK - 77)
A
D E
B C
DE là đường trung bình

của

ABC.
Hoạt động 3: Định lí 2 (12’)
? HS đọc và làm ?2 ?
? Nhận xét gì về quan hệ
của DE với BC?
GV: Giới thiệu nội dung
định lí 2.
? HS đọc nội dung định lí
2?
GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT, KL của định
lí?
? HS nêu hướng chứng
minh định lí?
HS đọc và làm ?2.
HS: DE // BC và DE =
2
1
BC.
HS đọc nội dung định lí 2.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS: Lấy điểm F sao cho E là
trung điểm của DF.
DE // BC, DE =
2
1
BC
⇑ ⇑

DF // BC DE =
2
1
DF =
2
1
BC
DF = BC

DBCF là h. thang, DB = CF
* Định lí 2: (SGK - 77)
A
D E F
B C
GT

ABC:
AD = DB, AE = EC
KL DE // BC, DE =
2
1
BC
Chứng minh:
(SGK - 77)
Trêng THCS Quang Trung
18
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
? HS c v lm ?3 ?
? Nhn xột bi lm?


=
1

C


AED =

CEF
HS c v lm ?3:
- Vỡ DE l ng trung bỡnh
ca

ABC nờn:
BC = 2DE = 2. 50 = 100 (m)
Hot ng 4: Cng c - Luyn tp (11)
? HS lm bi 20/SGK - 79?
? Nhn xột bi lm?
? HS tho lun nhúm lm bi tp: Cỏc cõu
sau ỳng hay sai? Nu sai hóy sa li cho
ỳng.
a/ ng trung bỡnh ca tam giỏc l ng
thng i qua trung im 2 cnh ca tam
giỏc.
b/ ng trung bỡnh ca tam giỏc thỡ song
song vi cnh ỏy v bng na cnh y.
c/ ng thng i qua trung im mt cnh
ca tam giỏc v song song vi cnh th 2
thỡ i qua trung im cnh th 3.
HS: Lm bi 20/SGK

Vỡ K l trung im ca AC v IK // BC

I l trung im ca AB

AI = IB = 10 cm = x.
HS: Tr li ming
a/ Sai. Sa li: ng trung bỡnh ca tam
giỏc l on thng ni trung im 2 cnh
ca tam giỏc.
b/ Sai. Sa li: ng trung bỡnh ca tam
giỏc thỡ song song vi cnh th 3 v bng
na cnh y.
c/ ỳng.

D- Củng cố- GV: - Thế nào là đờng trung bình của tam giác
- Nêu tính chất đờng trung bình của tam giác.
E- H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk)
- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí
-
-
Trờng THCS Quang Trung
19
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Tit 6: NG TRUNG BèNH CA HèNH THANG
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.
- Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng. Thấy

đợc sự tơng quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử dụng t/c
đờng TB tam giác để CM các tính chất đờng TB hình thang.
- Thái độ: Phát triển t duy lô gíc
II ph ơng tiện thực hiện :
- GV: Bảng phụ HS: Đờng TB tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ :
a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đờng TB tam giác ?
b. Phát biểu đ/n đờng TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
C. Bài mới:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: nh lớ 3 (10)
? HS c v lm ?4 (Bng
ph)?
? Nhn xột gỡ v v trớ ca
im I trờn AC, im F trờn
BC?
? Nhn xột gỡ v ng thng
i qua trung im 1 cnh bờn
ca hỡnh thang v song song
vi 2 ỏy?
? HS c ni dung nh lớ?
? HS ghi GT, KL ca nh lớ?
HS: Lờn bng v hỡnh.
HS: I l trung im ca AC,

F l trung im ca BC.
HS: Phỏt biu ni dung
nh lớ.
HS c ni dung nh lớ.
HS ghi GT, KL ca nh lớ.
* nh lớ 3: (SGK - 78)

ABCD: AB // CD
Trờng THCS Quang Trung
20
\
\
I
F
E
A
B
C
D
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? HS nêu hướng chứng minh
định lí?
? Bài tập ?3 có gợi ý gì trong
cách chứng minh không?
? HS trình bày lời chứng
minh?
GV: Yêu cầu HS về xem phần
chứng minh trong SGK - 78.
HS: Gọi I là giao điểm của
AC và EF.

FB = FC

AI = IC (Đl 1)
HS: Trình bày miệng.
GT AE = ED (E

AD)
EF // AB, EF // CD
(F

BC)
KL FB = FC
Chứng minh:
(SGK - 78)
Hoạt động 2: Định nghĩa (7’)
GV: EF là đường trung bình
của hình thang.
? Thế nào là đường trung bình
của hình thang?
? Mỗi hình thang có mấy
đường trung bình?

HS: Nêu định nghĩa.
HS: - Hình thang có 1 cặp
cạnh song song thì có 1
đường trung bình.
- Hình thang có 2 cặp cạnh
song song thì có 2 đường
trung bình.
* Định nghĩa:

(SGK - 78)
A B

E F
D C
EF là đường trung bình
của hình thang ABCD.
Hoạt động3: Định lí 4 (15’)
? Từ tính chất đường trung
bình của tam giác, hãy dự
đoán tính chất đường trung
bình của hình thang?
GV: Giới thiệu nội dung định
lí 4.
? HS đọc nội dung định lí 4?
GV: - Định lí 4 là tính chất
đường trung bình của hình
thang.
- Vẽ hình.
? HS ghi GT, KL của định lí?
HS: Đường trung bình của
hình thang song song với 2
đáy.
HS đọc nội dung định lí 4.
HS ghi GT, KL của định lí.
* Định lí 4: (SGK - 79)
A B

1
E F


2

1
D C K

ABCD: AB // CD
Trêng THCS Quang Trung
21
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? HS nêu hướng chứng minh?
GV: Gợi ý: Để chứng minh
EF // AB, EF // CD, ta tạo ra 1
tam giác có EF là đường trung
bình.
? Hãy nêu cách kẻ thêm hình
phụ?
? Nêu hướng chứng minh
EF // AB, EF // CD?
? HS nêu hướng chứng minh:
EF =
2
CDAB +
?
? Ngoài ra còn cách chứng
minh nào khác không?
A B
M
E F
D C

HS: Kẻ tia AF cắt DC tại
K.
HS: EF // AB, EF // CD

EF // DC; DC // AB (gt)

EF // DK

EF là đường TB của

ADK

AF = FK



FBA =

FCK (g.c.g)
HS: EF =
2
CDAB +

EF =
2
CKDC +
, CK = AB
⇑ ⇑
EF =
2

DK
,

FBA =

FCK

EF là đường TB của

ADK
HS: Nêu cách khác
- Gọi M là trung điểm của
AC.
- Ta chứng minh ME // DC,
ME =
2
DC
; MF // AB, MF
=
2
AB
và 3 điểm: E, M, F
thẳng hàng.
2
ABDC
MFEMEF
+
=+=⇒
GT AE = ED, BF = FC
(E


AD, F

BC)
KL EF // AB, EF // CD
EF =
2
CDAB +
Chứng minh:
(SGK - 79)
Trêng THCS Quang Trung
22
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
? HS hot ng nhúm lm ?5?
? i din nhúm trỡnh by
bi?
HS hot ng nhúm lm ?
5:
H. thang DACH: AD // HC
(vỡ: AD, HC cựng

DH)
Cú: BA = BC (B

AC)
BE // AD // HC (BE

DH)

DE = EH (L 3)


BE l ng TB ca
hỡnh thang DACH.

BE =
2
CHAD +
(L 4)

32 =
6424
2
24
=+
+
x
x

x = 40 (m)
Hot ng 4: Cng c Luyn tp (6)
? HS tho lun nhúm lm bi tp sau:
Cõu no ỳng, cõu no sai?
a/ ng trung bỡnh ca hỡnh thang l on
thng i qua trung im 2 cnh bờn ca hỡnh
thang.
b/ ng trung bỡnh ca hỡnh thang i qua 2
ng chộo ca hỡnh thang.
c/ ng trung bỡnh ca hỡnh thang song song
vi 2 ỏy v bng na tng hai ỏy.
HS tho lun nhúm lm bi:

a/ Sai, Vỡ: ng trung bỡnh on
thng ni trung im hỡnh thang.
b/
c/
D. Củng cố:- Thế nào là đờng TB hình thang?- Nêu t/c đờng TB hình thang
* Làm bài tập 20& 22- GV: Đa hớng CM?
IA = IM

DI là đờng TB

AEM

DI//EM

EM là trung điểm

BDC

MC = MB; EB = ED (gt)
E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà :
-Học thuộc lý thuyết
- Làm các BT 21,24,25 / 79,80 SGK
Ngày son: / / 2010
Ngày ging: / / 2010
Trờng THCS Quang Trung
23
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8.Nm hc 2010 2011
Tit 7: LUYN TP
. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu

và nhớ lâu kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích
& CM các bài toán.
- Giáo dục: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II. Ph ơng tiện thực hiện
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa. HS: SGK, compa, thớc + BT.
Iii. Tiến trình bài dạy:
A.Ôn định tổ chức: N
B.Kiểm tra bài cũ: M I
- GV: Ra đề kiểm tra trên bảng phụ
- HS1: Tính x trên hình vẽ sau
5cm x
P K Q
- HS2: Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình thang? So sánh 2 T/c
- HS3: Phát biểu định nghĩa đờng TB của tam giác, của hình thang? So sánh 2 đ/n .
C.Bài mới:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: - Cha bi tp (9)
? Nờu nh ngha v tớnh
cht ng trung bỡnh
ca tam giỏc, ca hỡnh
thang?
? HS cha bi 25/SBT -
80?
HS 1: Tr li ming.
HS 2: Cha bi 25/SBT.
Bi 25/SGK - 80:
A B
K
E F


D C
GT ABCD: AB // CD
AE = ED, BF = FC
BK = KD
(E

AD, F

BC, K

BD)
KL E, K, F thng hng
Chng minh:
- Vỡ AE = ED (E

AD) (gt)
Trờng THCS Quang Trung
24
Giáo án Hình học 8.Năm học 2010 – 2011
? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử dụng
trong bài?
HS: Nhận xét bài làm.
Nêu các kiến thức đã sử
dụng.
BK = KD (K

BD) (gt)


EK là đường trung bình của

ADB.

KE // AB (1)
- Chứng minh tương tự, ta có:
KF // DC
Mà: AB // DC (gt)

KF // AB (2)
- Từ (1) và (2)

3 điểm E, K, F
thẳng hàng (theo tiên đề Ơclít).
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
? HS đọc đề bài 28/SGK
- 80?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng
minh câu a?
? HS lên bảng trình bày
bài?
? Nhận xét bài? Nêu các
kiến thức đã sử dụng
HS đọc đề bài 28/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT, KL.
HS:
AK = KC ; BI = ID

⇑ ⇑
AE = ED , BF = FC (gt)
FK // AB và EI // AB

EF // AB

EF là đường TB của
ABCD
HS lên bảng trình bày
bài.
HS: Nhận xét bài. Nêu
các kiến thức đã sử
Bài 28/SGK - 80:
A B
E F
I K
D C
ABCD: AB // CD, AE = ED
GT BF = FC (E

AD, F

BC)
EF

BD tại I, EF

AC tại K
AB = 6 cm, CD = 10 cm
KL a/ AK = KC, BI = ID

b/ EI, KF, IK = ?
Chứng minh:
a/
- Có: AE = ED, BF = FC
(E

AD, F

BC) (gt)

EF là đường trung bình của
hình thang ABCD.

EF // AB // CD.
-

ABC có: BF = FC (gt)
FK // AB (Vì: K

EF)

AK = KC.
-

ABD có: AE = ED (gt)
EI // AB (Vì I

EF)

BI = ID

Trêng THCS Quang Trung
25

×