Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KIEM TRA HH 12 C1(HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.46 KB, 1 trang )

BÀI TẬP ÔN HH CHƯƠNG I (ĐỦ DẠNG)
Bài 1 cho chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc (ABCD),
Câu1 CMR: DC vuông góc (SAD);BD vuông góc (SAC)
Câu 2 CMR tam giác SBC vuông tính SC biết SB=a
2
Câu 3 tính thể tích SABCD theo a biết:
a)góc hợp bởi SD và (ABCD) là 30
0

b) cạnh bên SB có độ dài là a
2
c) góc giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy là 45
0
d) cạnh bên SC là 2a
e) góc hợp bởi SD và (SAC) là 30
0
câu 4 gọi M thuộc SA sao cho MA=
1
4
SA
=
2
a
Tính thể tích SMBD theo a
Bài 2 cho chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,SA vuông góc(ABC) cạnh AC=10a , BC=6a góc
giữa SB và (SAC) là 30
0
,gọi M là chân đường cao hạ từ A của mp(SAB)
a) tính diện tích tam giác ABC b) tính thể tích của chóp SABC theo a c) tính thể tích của chóp
SAMC theo a
Bài 3 cho chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc (ABCD),góc giữa (SBC) và mặt đáy


là 30
0
,gọi M thuộc SA sao cho SM=
1
3
SA
a)CMR BD vuông góc (SAC) b)tính thể tích của SABCD c)tính thể tích của SMBD theo a
Bài 4 cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ , tam giác ABC vuông tại B ,lăng trụ có AA’=h ,cạnh AC=a ,góc giữa
B’C và (A’B’BA )là 30
0

a) tính diện tích tam giác ABC theo a và h b) tính thể tích của lặng trụ ABC.A’B’C’
c) tính thể tích của chóp B’A’C’CA theo a và h
Bài 5*. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và
2SA a=
.
1/ Chứng minh tam giác SBC vuông. Tính SC.
2/ Hai điểm E, F lần lượt di động trên hai cạnh AD, AB sao cho AE + AF = a. Tính
thể tích khối chóp S.BCDEF theo a và x với x = AE (0 < x <a). Xác định x sao cho
thể tích này đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI 6* cho chóp tam giác ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,SA=h và vuông góc với đáy . Gọi H,I
lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và SBC.
1) CMR : IH vuông góc (SBC)
2) Tính thể tích tứ diện IHBC theo a và h.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×