Giao diện đồ họa
vCác dạng ứng dụng giao diện đồ họa
§ SDI - Single Document Interface
§ MDI - Multiple Document Interface
§ Dialog
23
Lập trình mơi trường Windows
SDI - Single Document Interface
v Một cửa sổ làm việc
v Cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
(Resizeable)
v Khơng có các cửa sổ con
v Ví dụ: Notepad, Paint,…
24
Lập trình mơi trường Windows
MDI - Multiple Document Interface
vMột cửa sổ làm việc chính và nhiều cửa sổ
con
vCho phép thay đổi kích thước cửa sổ
(Resizeable)
vCho phép Maximize/Minimize/Close các cửa
sổ con
vVí dụ: Word, Excel, VC++,…
25
Lập trình mơi trường Windows
Dialog
vMột cửa sổ làm việc
vThường kích thước cố định
vThường có các button, edit box, list box,…
vVí dụ: Calculator, CD Player,..
26
Lập trình mơi trường Windows
Cửa sổ - Window
vLà một vùng chữ nhật trên màn hình dùng
để hiển thị kết quả output và nhận các
input từ người dùng
• Cơng việc đầu tiên của 1 ứng dụng GUI là tạo một
cửa sổ làm việc
vMỗi cửa sổ đều có 1 cửa sổ cha (parent
window), ngoại trừ cửa sổ nền Desktop
• Tại mỗi thời điểm, chỉ có một cửa sổ nhận input từ
người dùng (Active/Focused window)
27
Lập trình mơi trường Windows
Các thành phần của một cửa sổ
28
Lập trình mơi trường Windows
Các control thơng dụng
Tab Control
Edit box
Listbox
Combobox
Check box
Static text
Button
29
Lập trình mơi trường Windows
Các control thơng dụng
30
Lập trình mơi trường Windows
Qui ước đặt tên các hằng
vDùng chữ hoa với tiếp đầu ngữ mơ tả loại
CS
IDI
tượng
IDC
WS
WM
CW
DT
CS_HREDRAW
CS_VREDRAW
CW_USEDEFAULT
DT_CENTER
Class style
ID number (số nhận dạng) cho một biểu
ID number (số nhận dạng) cho một cursor
Window style
Window message
Create Window option
DrawText option
DT_SINGLELINE
IDC_ARROW
DT_VCENTER
IDI_APPLICATION
WM_CREATE
WM_DESTROY
WM_PAINT
WS_OVERLAPPEDWINDOW
31
Lập trình mơi trường Windows
Giới thiệu .NET
v.NET bao gồm một bộ đầy đủ các công cụ
giúp tạo và cài đặt các ứng dụng, .NET
bao gm:
Đ Sn phm ca .NET
ã Visual studio.NET IDE
ã Ngụn ng lập trình: C#, VB.NET…
§ Dịch vụ web của .NET
§ .NET Framework
32
Lập trình mơi trường Windows
.NET Framework
v.NET framework bao gồm 3 thành
phần chủ yếu
§ Common Language Runtime (CLR)
§ Các lớp cơ sở của .NET Framework
§ Giao diện người dùng
33
Lập trình mơi trường Windows
VB
C++
C#
VJ#
…
ASP.NET: Web Services
and Web Forms
Windows
Forms
ADO.NET: Data and XML
Base Class Library
Common Language Runtime
Visual Studio.NET
Common Language Specification
CLR
vCommon Language Runtime là môi trường
để cho tất cả các ứng dụng viết trên .NET
chạy
vCLR hỗ trợ nhiều ngôn ngữ và cung cấp
các công cụ dùng chung cho các ngôn ngữ
lập trình khác nhau, giúp cho việc tương
tác qua lại giữa các ngơn ngữ lập trình
khác nhau dễ dàng hơn
35
Lập trình mơi trường Windows
CLR
VB .NET
Visual C#
VB .NET Compiler
VC# Compiler
Microsoft Intermediate Language (MSIL)
Common Language Runtime (CLR)
Just in Time (JIT) Compilers
Native Code
36
Lập trình mơi trường Windows
Q trình biên dịch
37
Lập trình mơi trường Windows
Source
code
Managed
code
VB
C#
C++
Compiler
Compiler
Compiler
Assembly
IL Code
Assembly
IL Code
Assembly
IL Code
Common Language Runtime
JIT Compiler
Class Loading and Layout
Execution support
Garbage Collection
Security
Native Code
Operating System Services - Windows
Unmanaged
Component
Các đặc điểm của CLR
vTự động quản lý bộ nhớ
vHệ thống kiểu dữ liệu dùng chung giữa các
ngôn ngữ lập trình
vTính tương tác giữa các ngơn ngữ
vĐộc lập với cấu trúc phần cứng bên dưới
vCơ chế bảo mật hệ thống
vAn tồn kiểu dữ liệu
39
Lập trình mơi trường Windows
Các lớp cơ sở của .NET framework
vĐược xây dựng theo phương pháp hướng
đối tượng
vCung cấp các lớp dùng để xử lý các vấn đề
thường gặp phải khi phát triển ứng dụng
vĐược dùng chung cho nhiều ngơn ngữ lập
trình khác nhau
vĐược tổ chức thành những namespace
được lưu trữ trong assembly.
40
Lập trình môi trường Windows
Các lớp cơ sở của .NET framework
vNamespace dùng để nhóm các lớp và các
interface có mối quan hệ luận lý với nhau.
vCác namespace có thể được dùng trong
bất cứ ngơn ngữ nào tương thích với .NET.
vNamespace được sử dụng để hạn chế việc
dùng cùng một tên cho 2 hay nhiều lớp có
mục đích sử dụng khác nhau
41
Lập trình mơi trường Windows
Các lớp cơ sở của .NET framework
vAssembly là một đơn vị phần mềm có
chứa đầy đủ các thơng tin về các lớp hiện
thực, các cấu trúc và các interface để hiện
thực ứng dụng
vAssembly lưu trữ các thông tin để mô tả
chính nó, thơng tin này gọi là meta data
42
Lập trình môi trường Windows