Các khái niệm về Font
- Đnh nghĩa Font
- Kiu Font v H Font
- Các loi Font trên HĐH Windows
- Các thông số Font
- Độ đo Font
4/28/2009 11Lập trình môi trường Windows
Đnh nghĩa Font
Tập hợp hon chnh
- các ch cái
- các dấu câu
- các con số
- các ký tự đc biệt
theo một - kiu loi
- trng lượng (thường hoc đậm nt)
- dáng bộ (thng hoc nghiêng)
với kch c phù hợp v c th phân biệt khác nhau.
4/28/2009 12Lập trình môi trường Windows
Đnh nghĩa Font (tt)
- Một font c th được cung cấp bởi 1 hoc
nhiều trang m
- Mỗi font thường được lưu trong 1 file font
- Mỗi font thường được đt 1 tên.
V d font Times New Roman Bold,
font Courier New Italic
4/28/2009 13Lập trình môi trường Windows
Kiu Font v H Font
Tên Font = H Font + ( Kiu Font )
Font name = Font family + ( Typestyle )
V d:
H font Times New Roman cha 4 font
khác nhau:
- Times New Roman
- Times New Roman Italic
- Times New Roman Bold
- Times New Roman Bold Italic
4/28/2009 14Lập trình môi trường Windows
Kiu Font v H Font (tt)
V d:
4/28/2009 15Lập trình môi trường Windows
Các loi Font trên HĐH Windows
- Bitmap Font
- Vector Font
- TrueType Font
- OpenType Font
4/28/2009 16Lập trình môi trường Windows
Bitmap Font
- Dùng hình ảnh đ hiện th các đim ảnh
ca 1 ký tự
- Thường l nhng file c dng *.fon
- Khi hin th ký tự c kch thước lớn
thường b nát hình
4/28/2009 17Lập trình môi trường Windows
Vector Font
- Dùng các đon thng nối với nhau đ hin
th ký tự
- Thường l nhng file c dng *.fnt
- Mc dù hin th ký tự c kch thước lớn tốt
hơn bitmap font nhưng vn chưa c được
độ sc nt cao
4/28/2009 18Lập trình môi trường Windows
TrueType Font
- Dùng các đon thng v đon cong nối
với nhau đ hin th ký tự
- Thường l nhng file c dng *.ttf
- Hin th ký tự c kch thước lớn với độ sc
nt cao
4/28/2009 19Lập trình môi trường Windows
OpenType Font
- L chuẩn đnh dng font kết hợp 2 loi
đnh dng font c sẵn: Type 1 (PostScript)
font v TrueType font
- Độc lập với hệ điều hnh (cross-platform)
- Hỗ trợ nhiều loi ngôn ng trong 1 font
- Thường l nhng file c dng *.otf
- Trong Windows, TrueType Font c biu
tượng l ch TT, cn OpenType Font l
ch O
4/28/2009 20Lập trình môi trường Windows
Các thông số Font (Font metrics )
4/28/2009 21Lập trình môi trường Windows
Font metrics (tt)
4/28/2009 22Lập trình môi trường Windows
Độ đo Font
Font được đo bởi nhiều độ đo:
- pixel: phần t nhỏ nhất ca ảnh m 1 thiết
b c th hin th (mn hình, máy in)
- point: 1 point = 1/72 inch trong in ấn
- em: độ rộng ca ch M ng với kiu ch
đang dùng
- design unit: dùng đ đo kch c 1 h font
bằng độ đo point khi b thay đổi kch thước
4/28/2009 23Lập trình môi trường Windows
Class Font
- Mô tả lớp Font
- Các thuộc tnh lớp Font
- Các hm khởi to lớp Font
+ Tập hợp FontStyle
+ Tập hợp GraphicsUnit
- Các phương thc lớp Font
- Các v d
4/28/2009 24Lập trình môi trường Windows
Mô tả lớp Font
- Dùng đ xác đnh cách đnh dng văn bản
- Bao gồm các thuộc tnh cách th hiện, kch
thước, kiu dáng
- Không cho php kế thừa
- Namespace: System.Drawing
- Assembly: System.Drawing (in dll)
4/28/2009 25Lập trình môi trường Windows
Font Properties
4/28/2009 26Lập trình môi trường Windows
Font Properties (tt)
4/28/2009 27Lập trình môi trường Windows
Font Constructor
Public Constructors
4/28/2009 28Lập trình môi trường Windows
Font Constructor (tt)
Font(string, float)
Font(string, float, FontStyle)
Font(FontFamily, float)
Font(FontFamily, float, FontStyle)
Font(string, float, GraphicsUnit)
Font(string, float, FontStyle, GraphicsUnit)
Font(FontFamily, float, GraphicsUnit)
Font(string, float, FontStyle, GraphicsUnit, byte, bool)
Font(string, float, FontStyle, GraphicsUnit, byte)
Font(Font, FontStyle)
Font(FontFamily, float, FontStyle, GraphicsUnit)
….
4/28/2009 29Lập trình môi trường Windows