Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

CHẾ ĐỘBÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.04 KB, 50 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

Buôn Ma Thuột, tháng /2018

tháng

năm 2018


Hệ thống biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê
Đơn vị thực hiện: Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số

/QĐ-UBND ngày

tháng

năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên biểu


Ký hiệu biểu

A

C

3
4
5
6

B
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước do địa phương quản lý
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục
đầu tư
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư
Số tổ chức khoa học và Công nghệ
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

4

Một số chỉ tiêu lao động và xã hội

002k.H/BCS-XHMT

5

Thiếu đói trong dân cư


003k.H/BCS-XHMT

6
7
8
9
10

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Giáo viên dạy nghề
Học sinh học nghề
Tuyển mới học nghề
Học sinh học nghề tốt nghiệp
Số lượt người được học nghề theo chính sách dạy nghề cho lao
động nông thôn
Số lao động được tạo việc làm
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
Số người khuyết tật được trợ cấp
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

1
2

11
12
13
14
15


Kỳ báo
cáo
D

Ngày nhận báo cáo
E

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

004k.N/BCS-XHMT
005k.N/BCS-XHMT
006k.N/BCS-XHMT
007k.N/BCS-XHMT
008k.N/BCS-XHMT

Năm
Năm
Năm
Năm
Tháng,

Năm
Tháng,
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm

Ngày 28/3 năm sau
Ngày 12/02 năm sau
Ngày 12/02 năm sau
Ngày 12/02 năm sau
Ngày 15 hàng tháng
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 10 hàng tháng
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau

009k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

010k.N/BCS-XHMT

011k.N/BCS-XHMT
012k.N/BCS-XHMT
013k.N/BCS-XHMT

Năm
Năm
Năm
Năm

Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau

011.N/BCS-XDĐT
001b.N/BCS-XHMT
002b.N/BCS-XHMT
003b.N/BCS-XHMT


16
17
18

Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm
sóc, bảo vệ
Số nhà tình nghĩa được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư
sử dụng
Giảm nghèo


014k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

015k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

016k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

A. BIỂU MẪU


Biểu số: 002.T/BCS-XDĐT
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐUBND tỉnh ngày … tháng … năm … của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Tháng ..... năm .........

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Đơn vị tính: Triệu đồng

A
TỔNG SỐ
1. Vốn cân đối ngân sách tỉnh
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
2. Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư
theo mục tiêu
3. Vốn nước ngoài (ODA)
4. Xổ số kiến thiết
5. Vốn khác

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Mã số

Thực hiện tháng báo cáo

B
1
2
3


1

Cộng dồn từ đầu năm
đến cuối tháng báo cáo
2

Dự tính tháng tiếp theo
3

4
5
6
7
......, ngày .... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 006.N/BCS-XDĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 28/3 năm sau

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THEO
NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ
Năm .........

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu
A
Tổng số
(01=02+05+06+09+10+11=14+20+21+22+23)
A. Phân theo nguồn vốn
1. Vốn ngân sách Nhà nước (02=03+04)
- Ngân sách Trung ương
- Ngân sách địa phương
2. Trái phiếu Chính phủ
3. Vốn tín dụng đầu tư phát triển (06=07+08)
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài (ODA)
4. Vốn vay
5. Vốn tự có
6. Vốn huy động từ các nguồn khác
B. Phân theo khoản mục đầu tư
Trong đó: + Máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (14=15+16+17)
Chia ra:
- Xây dựng và lắp đặt
- Máy móc, thiết bị
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác

Mã số

Thực hiện năm báo cáo


B

1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


Trong đó:
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất
2. Đầu tư mua sắm TSCĐ dùng cho sản xuất không qua XDCB
3. Đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
4. Đầu tư bổ sung vốn lưu động

5. Đầu tư khác

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

18
19
20
21
22
23
......, ngày .... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 011.N/BCS-XDĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 28/3 năm sau

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
TRÊN ĐỊA BÀN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ
Năm .........

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Triệu đồng


Tên chỉ tiêu
A
TỔNG SỐ (01=02+06+12+37+...+ 102+106+109)
CHIA THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ (Theo phân ngành kinh tế Việt Nam VSIC
2007)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (02=03+04+05)
01.Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
B. Khai khoáng (06=07+08+09+10+11)
05. Khai thác than cứng và than non
06. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên
07. Khai thác quặng kim loại
08. Khai khoáng khác
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo (12=13+14+...+35+36)
10. Sản xuất, chế biến thực phẩm
11. Sản xuất đồ uống
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá
13. Dệt
14. Sản xuất trang phục
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
16. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre,nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản
phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện

Mã số

Thực hiện

B


1

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
18. In, sao chép bản ghi các loại
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
20. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
24. Sản xuất kim loại
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
27. Sản xuất thiết bị điện
28. Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu
29. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
30. Sản xuất phương tiện vận tải khác
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không
khí (37=38)
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
(39=40+41+42+43)
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
37. Thoát nước và xử lý nước thải
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
F. Xây dựng (44=45+46+47)
41. Xây dựng nhà các loại
42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng

20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47


G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
(48=49+50+51)
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
H. Vận tải, kho bãi (52=53+54+55+56+57)
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
50. Vận tải đường thuỷ
51. Vận tải hàng không
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
53. Bưu chính và chuyển phát
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống (58=59+60)
55. Dịch vụ lưu trú
56. Dịch vụ ăn uống
J. Thông tin và truyền thông (61=62+63+...+66+67)
58. Hoạt động xuất bản
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình
61. Viễn thông
62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi
tính
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm (68=69+70+71)
64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
66. Hoạt động tài chính khác
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản (72=73)
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ (74=75+76+...+81)
69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75


70. Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
72. Nghiên cứu khoa học và phát triển

73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
75. Hoạt động thú y
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ (82=83+84+...+87+88)
77. Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên
quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an
ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc (89=90)
84. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh
quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc
P. Giáo dục và đào tạo (91=92)
85. Giáo dục đào tạo
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội (93=94+95+96)
86. Hoạt động y tế
87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí (97=98+99+100+101)
90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác
92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
S. Hoạt động dịch vụ khác (102=103+104+105)

76

77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102


Biểu số: 002k.H/BCS-XHMT
MỘT SỐ CHỈ TIÊU

Ngày
nhận
báo
cáo:
LAO
ĐỘNG VÀ XÃ HỘI
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
Báo
ngàyvi15
hàng
95. cáo
Sửatháng:
chữa máy
tính,
đồtháng
dùng cá nhân và gia đình Tháng …… năm……
Báo
cáo
năm:
ngày
15/02
năm
96. Hoạt động dịch vụ phục vụsau
cá nhân khác
T. Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
STT
Đơn vị tính Mã số
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộChỉ
gia tiêu
đình (106=107+108)

97.
A Hoạt động làm thuê công việc gia
B đình trong các hộ gia đình
C
D
98.
động
sảnviệc
xuấtlàm
sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ
gia đình 01
1 Hoạt
Giải
quyết
Người
U. HoạtTrong
độngtổng
của số:
các tổ chức và cơ quan quốc tế (109=110)
99. Hoạt- Cho
độngvay
củavốn
các quỹ
tổ chức
vàgia
cơ về
quan
quốc
Quốc
việc

làmtế
02
"
- Cung ứng lao động cho các doanh nghiệp
03
"
- Các chương trình dự án phát triển KTXH
04
"
- Đưa lao độngNgười
đi làmlập
việc
ở nước ngoài
05
"
biểu
Chia theo nhóm ngành:
(Ký, họ tên)
- Nông lâm thủy sản
06
"
- Công nghiệp - xây dựng
07
"
- Dịch vụ
08
"
2
Số người được đào tạo nghề
09

Người
"
Trong đó: Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn
10
Người
3
Số lao động nộp hồ sơ hưởng BH thất nghiệp
11
"
Số lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp
12
Thẻ
4
Số thẻ BHYT cấp cho người nghèo
13
"
Số thẻ BHYT cấp cho người cận nghèo
14
Triệu đồng
5
Quỹ đền ơn đáp nghĩa đã huy động
15
Nhà
Số nhà tình nghĩa đã xây dựng mới
16
Triệu
đồng
Trị giá nhà xây dựng mới
17
Nhà

Số nhà tình nghĩa đã sữa chữa
18
Triệu đồng
Trị giá nhà được sữa chữa
19
Triệu đồng
6
Quỹ vì người nghèo đã huy động
20
Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Đơn vị báo cáo:
103 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
104 Đơn vị nhận báo cáo:
105 Cục Thống kê Đắk Lắk
106
Tháng
Lũy kế
Dự kiến
báo cáo
107
1
108
109
110


từ đầu năm
2

tháng tới
3

......, ngày .... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Biểu số: 003k.H/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo tháng: ngày 10 hàng tháng
Báo cáo năm: ngày 15/02 năm sau

THIẾU ĐÓI TRONG DÂN CƯ
Tháng …... năm ..……
Năm………………….

Tổng số

số

A


B

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Số hộ thiếu đói
Trong tổng số

hộ
dân

(Hộ)

Tổng
số
(Hộ)

Đói
gay
gắt
(Hộ)

Hộ
chính
sách
(Hộ)


1

2

3

4

Số nhân khẩu thiếu đói
Trong tổng số

Tỷ lệ
hộ
thiếu
đói
(%)

Tổng số
nhân
khẩu
(Người)

Tổng
số
(Người)

5=
(2/1)
*100


6

7

Đói gay
gắt
(Người)

Hộ
chính
sách
(Người)

8

9

Tỷ lệ
khẩu
thiếu
đói
(%)
10=
(7/6)
*100

Hình thức đã hỗ trợ
Lương
thực
Tiền

Gạo
khác
mặt
(Tấn)
quy
(Triệu
gạo
đồng)
(Tấn)
11

12

13


Tổng số
Chia theo huyện/thị
xã/thành phố
…………

01

02
03
04
05
06
07
08

09
10
11

Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 004k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

Chỉ tiêu

A
Tổng số
Chia theo huyện/thị xã/thành phố

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Có đến 31/12/20.........)


số


Tổng
số

B
01

1

Trường cao đẳng
nghề
Trong đó:
Tổng
TW
số
Công quản
lập

2
3
4

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Chia ra
Trường Trung cấp
nghề

Trung tâm dạy nghề
Trong đó:
Trong đó:
Tổng
Tổng
TW
TW
số
số
Công quản
Công quản
lập

lập

5
6
7
8
9
10

Cơ sở khác có dạy
nghề
Trong đó:
Tổng
TW
số
Công quản
lập


11
12
13


……..

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 005k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

Phân tổ

A
Tổng số
Chia theo cơ sở
Trường Cao đẳng nghề
Trường Trung cấp nghề

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

GIÁO VIÊN DẠY NGHỀ
(Có đến 31/12/20....)


số

Tổng
số

B
01

1

02
03

Trong tổng số
Nữ


Dân tộc
ít người

2

3

Công
lập
4

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Người
Trong tổng số
Trong tổng số
Trong tổng số
TW
Dân
quản
Dân tộc
Nữ
tộc ít
Nữ

ít người
người
5

6
7
8
9


Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Cơ sở khác có đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp
Chia theo cơ hữu
Biên chế
Hợp đồng (từ 1 năm trở lên)
Chia theo trình độ chuyên môn:
Trên đại học
Đại học, cao đẳng/cao đẳng nghề
TCCN/Trung cấp nghề
Trình độ khác
Thuyết minh tình hình:…

04
05
06
07
08
09
10
11

Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 006k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

HỌC SINH HỌC NGHỀ
(Có đến 31/12/20....)

Phân tổ

Mã số

Tổng số

A
Tổng số

B
01

1

Trong tổng số:
Thuộc cơ sở công lập
Thuộc cơ sở trung ương quản lý
Nữ


…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

02
03
04

Dưới 3 tháng
2

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Người
Chia theo trình độ đào tạo
Cao đẳng
Sơ cấp nghề
Trung cấp nghề
nghề
3
4
5


Dân tộc ít người
Chia theo loại cơ sở
Trường Cao đẳng nghề
Trường Trung cấp nghề

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Cơ sở khác có đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp

05
06
07
08

x
x

x

09

Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Biểu số: 007k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

TUYỂN MỚI HỌC NGHỀ
(Trong năm 20....)

Phân tổ



số

A
Tổng số

B
01

Trong đó:
Thuộc cơ sở công lập
Thuộc cơ sở trung ương quản lý
Nữ

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

02
03
04

Tổng số
1

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Lượt người
Chia theo trình độ đào tạo

Dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

2

3

4

5


Dân tộc ít người
Chia theo cơ sở
Trường Cao đẳng nghề
Trường Trung cấp nghề
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Cơ sở khác có đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp


05
06
07
08

x

x
x

09

Thuyết minh tình hình:...

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 008k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

HỌC SINH HỌC NGHỀ
TỐT NGHIỆP
(Trong năm 200....)

Phân tổ


Mã số

Tổng số

A
Tổng số

B
01

1

Trong đó:
Thuộc cơ sở công lập
Thuộc cơ sở trung ương quản lý
Nữ
Dân tộc ít người

02
03
04
05

Dưới 3 tháng
2

.........., ngày....tháng....năm 20........
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Lượt người
Chia theo trình độ đào tạo
Sơ cấp nghề
Trung cấp nghề Cao đẳng nghề
3
4
5


Chia theo cơ sở
Trường Cao đẳng nghề
Trường Trung cấp nghề
Trung tâm dạy nghề
Cơ sở khác có dạy nghề
Chia theo lĩnh vực đào tạo
(Ghi theo danh mục đào tạo nghề)


06
07
08
09

x
x


x

10


Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 009k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: ngày 15/02 năm sau

Chỉ tiêu

A
Tổng số
Chia theo nhóm tuổi
- Dưới 25 tuổi
- Từ 26 đến 45 tuổi
- Trên 45 tuổi
Chia theo huyện/thị xã/thành phố

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC HỌC NGHỀ
THEO CHÍNH SÁCH DẠY NGHỀ
CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
Năm…….


số

Tổng
số

B
01

1

02
03
04

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
ĐVT: lượt người

Trong
đó: nữ

Trong đó số

được đào tạo
nghề phi
nông nghiệp

Trong đó
số có
việc làm
sau học
nghề

Thuộc
hộ
nghèo

2

3

4

5

Nhóm đối tượng chính sách
Thuộc
Thuộc
Thuộc
hộ cận
hộ
hộ dân
nghèo

người
tộc ít
có công
người

6

7

8

Chính
sách
khác

9


….

05
06
07
08
09
10
11
12
13
14


Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Biểu số: 010k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

A
Tổng số
Chia theo nhóm ngành
Nông, lâm, thủy sản
Công nghiệp -Xây dựng
Dịch vụ
Chia theo huyện/thị xã/thành phố
…..

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)
SỐ LAO ĐỘNG
ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM
Năm ….

Mã Số

Tổng số

B
01


1

02
03
04
05
06
07
08

...,ngày...tháng...năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Người
Chia theo giới tính
Chia theo khu vực
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
2
3
4
5



09
10
11
12
13
14
Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 011k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

SỐ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC
CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI
THEO HỢP ĐỒNG
Năm ….

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Thống kê Đắk Lắk

ĐVT: người
A
Tổng số
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Sơ cấp nghề
- Trung cấp nghề
- Trung cấp chuyên nghiệp
- Cao đẳng nghề
- Cao đẳng chuyên nghiệp
- Đại học trở lên
Chia theo khu vực thị trường
Châu Âu
Châu Á

Mã số số
1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10


Tổng số
2

Trong đó: nữ
3


Trong đó:
- Đông Bắc Á
- Đông Nam Á
- Tây Nam Á
Châu Phi và Trung Đông
Châu Mỹ
Châu Đại Dương
Chia theo nhóm tuổi
15-19 tuổi
20-24 tuổi
25-29 tuổi
30-34 tuổi
35-39 tuổi
40-44 tuổi
45-49 tuổi
50-54 tuổi
55-59 tuổi
60-64 tuổi
65+ tuổi

11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày..... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 012k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau


A
Tổng số
Loại hình trợ cấp
Thường xuyên
Đột xuất
Chia theo huyện/thị xã/thành phố
Thành phố Phan Thiết
Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam

SỐ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
ĐƯỢC TRỢ CẤP
Năm ….

Mã số

Tổng số

Trong đó: Nữ

B
01

1

2


02
03
04
05
06
07
08
09

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Dưới 16
3

Nhóm tuổi
Từ 16 - 59
4

Từ 60 trở lên
5


Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý


10
11
12
13

Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Biểu số: 013k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

TRẺ EM
CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
Năm...

…,ngày....... tháng......... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
ĐVT: người


Mã số
A
Tổng số
Chia theo nhóm tuổi
0 - dưới 6 Tuổi
6 - dưới 16 Tuổi
Chia theo huyện/thị xã/thành phố
……………
Chia theo khu vực

B
01
02
03
04

14 nhóm đối tượng theo Luật trẻ
em 2016
Tổng số
Trong đó: Nữ
1
2

Nhóm trẻ em khác
Tổng số
3

Trong đó: Nữ
4



14
15

- Thành thị
- Nông thôn
Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Biểu số: 014k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

SỐ NGƯỜI GIÀ CÔ ĐƠN CÓ
HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
ĐƯỢC CHĂM SÓC, BẢO VỆ
Năm.........

Mã huyện/ thị

A
Tổng số
Chia theo huyện/thị xã/thành phố

B

01
02
03
04
05
06
07

…, ngày....... tháng......... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Người già cô đơn được chăm sóc
(Người)
Tổng số
Trong đó: Nữ
1
2

Ghi chú
3


08
09

10
11
Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Biểu số: 015k.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

SỐ NHÀ TÌNH NGHĨA ĐƯỢC XÂY DỰNG VÀ SỮA
CHỮA BÀN GIAO CHO CÁC HỘ DÂN CƯ SỬ DỤNG
Năm.............


số
A
Tổng số
Chia theo huyện/thị xã/thành phố

…, ngày....... tháng......... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

B
01
02

03
04
05
06
07
08

Số nhà (Nhà)
Xây
Sữa
dựng
chữa
mới
1
2

Trị giá (Triệu đồng)
Xây
Sữa chữa
dựng
mới
3
4

Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Nguồn vốn chia ra:


Ngân sách
(Triệu đồng)

Quyên góp
(Triệu đồng)

5

6

Khác
(Triệu
đồng)
7


×