Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Tuần 10 Ngày soạn: 10/10/2010
Tiết 20 Ngày dạy: 14/10/2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
Nắm chắc các kiến thức về bazơ, muối.
Nắm được các loại phản ứng trao đổi và điều kiện sảy ra phản ứng trao đổi.
Vận dụng làm một số bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH,nhận biết các chất, giải bài tập hoá học.
3. Thái độ:
Có ý thức học tập nghiêm túc và tự giác.
II. MA TRẬN ĐỀ:
1. Tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận: 4 : 6
8 câu trắc nghiệm(4đ): 40%.
3 câu tự luận(6đ): 60%
2. Thiết lập ma trận:
Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Bazơ 3(1,5)
C1, 6,7(đề 1)
C1,3,7(đề 2)
3(1,5)
2. Phân bón
hoá học
2(1,0)
C4,8(đề 1)
C2,5(đề 2)
1(0,5)
C5(đề 1)
C8(đề 2)
3(1,5)
3. Muối 2(1,0)
C2,3(đề 1)
C4,6(đề 2)
2(1,0)
4. PTHH 1(2,0)
C9
1(2,0)
5. Nhận biết 1(2,0)
C10
1(2,0)
6. Tính toán 1(2,0)
C11
1(2,0)
Tổng 5(2,5) 1(0,5) 2(1,0) 3(6,0) 11(10)
III. ĐỀ BÀI:
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)
2
B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)
2
.
Câu 2. Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
GV: Lê Anh Linh Trang 1
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
A. BaCl
2
B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. KCl.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na
2
SO
4
?
A. BaCl
2
; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl
2
.
Câu 4. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây?
A. KCl, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl; B. NH
4
Cl, Ca
3
(PO
4
)
2
, KNO
3
;
C. KNO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
HPO
4
; D. NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
HPO
4
, KCl.
Câu 5. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng N là bao nhiêu?
A. 20% B. 15% C. 10% D. 5% .
Câu 6. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì ?
A. Trung hoà ; B. Hoá hợp ; C. Trao đổi ; D. Phân huỷ.
Câu 7. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 8. Phân bón Kali nitrat KNO
3
, có mấy nguyên tố dinh dưỡng trong thành phần của nó?
A. 1; B. 2; C. 3; D. Không có.
B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 9(2đ): Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện(nếu có):
Cu
(1)
→
CuO
(2)
→
CuCl
2
(3)
→
Cu(OH)
2
(4)
→
CuO
Câu 10(2): Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)
2
, NaCl. Hãy trình
bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa
học.
Câu 11(2đ). Trộn dung dịch đồng (II) clorua CuCl
2
với một dung dịch có hòa tan 20g NaOH thu
được một chất rắn là đồng(II) hiđroxit Cu(OH)
2
và dung dịch NaCl.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra sau phản ứng.
c. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M để hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn trên.
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng:
Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 2. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây?
A. KCl, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl; B. NH
4
Cl, Ca
3
(PO
4
)
2
, KNO
3
;
C. KNO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
HPO
4
; D. NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
HPO
4
, KCl.
Câu 3. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì ?
A. Trung hoà ; B. Hoá hợp ; C. Trao đổi ; D. Phân huỷ.
Câu 4. Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A. BaCl
2
B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. KCl.
Câu 5. Phân bón Kali nitrat KNO
3
, có mấy nguyên tố dinh dưỡng trong thành phần của nó?
A. 1; B. 2; C. 3; D. Không có.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na
2
SO
4
?
A. BaCl
2
; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl
2
.
Câu 7. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)
2
B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)
2
.
Câu 8. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng N là bao nhiêu?
GV: Lê Anh Linh Trang 2
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
A. 20% B. 15% C. 10% D. 5% .
B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 9(2đ): Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện(nếu có):
Cu
(1)
→
CuO
(2)
→
CuCl
2
(3)
→
Cu(OH)
2
(4)
→
CuO
Câu 10(2đ): Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)
2
, NaCl. Hãy trình
bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa
học.
Câu 11(2đ). Trộn dung dịch đồng (II) clorua CuCl
2
với một dung dịch có hòa tan 5,6g KOH thu
được một chất rắn là đồng(II) hiđroxit Cu(OH)
2
và dung dịch KCl.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra sau phản ứng.
c. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M để hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn trên.
IV. ĐÁP ÁN :
Phần Đáp án chi tiết Thang điểm
Trắc nghiiệm
Tự luận
Câu 9
(đề 1 và 2)
Câu 10
(đề số 1 và 2)
Đề số 1:
1.A 2.D 3.C 4. C
5.B 6.C 7. A 8. B
Đề số 2:
1.A 2.C 3.A 4.D
5. B 6.A 7. A 8. A
a. 2Cu + O
2
0
t
→
2CuO
b. CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O
c. CuCl
2
+ 2NaOH
→
2NaCl + Cu(OH)
2
d. Cu(OH)
2
0
t
→
CuO + H
2
O
NaOH, Ba(OH)
2
, NaCl
+Quỳ tím
Màu xanh Không HT
NaOH, Ba(OH)
2
NaCl
Na
2
SO
4
KT trắng Không HT
Ba(OH)
2
NaOH
Tiến hành:
- Lấy mẫu thử vào 3 ống nghiệm.
- Cho 3 mẫu thử tác dụng với quỳ tím:
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là: NaOH và Ba(OH)
2
.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu là NaCl.
8 đáp án đúng * 0,5 = 4,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Nhận biết được 1 chất đạt
0,5 đ: 3 chất * 0,5 = 1,5đ
(Ngoài đáp án ra, học sinh có
thể sử dụng phương pháp
nhận biết khác vẫn đạt điểm
nếu đúng)
GV: Lê Anh Linh Trang 3
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Câu 11
Đề số 1
Đề số 2
- Cho 2 mẫu thử vừa làm cho quỳ tím hóa xanh
tác dụng với dung dịch Na
2
SO
4
:
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng thì đó là Ba(OH)
2
.
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2NaOH.
+ Nếu không có hiện tượng gì đóa là NaOH.
a. CuCl
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
+ 2NaCl
b.
20
0,5( )
40
NaOH
m
n mol
M
= = =
CuCl
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
+ 2NaCl
2 mol 1mol
0,5 mol 0,25 mol
=>
2
( )Cu OH
m
= n.M = 0,25. 98 = 24,5(g)
c. Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→
CuSO
4
+ 2H
2
O
1 mol 1 mol
0,25 mol 0,25mol
=>
2 4
0,25
0,5( ) 500( )
0,5
H SO
M
n
V l ml
C
= = = =
a. CuCl
2
+ 2KOH
→
Cu(OH)
2
+ 2KCl
b.
5,6
0,1( )
56
KOH
m
n mol
M
= = =
CuCl
2
+ 2KOH
→
Cu(OH)
2
+ 2KCl
2 mol 1mol
0,1 mol 0,05 mol
=>
2
( )Cu OH
m
= n.M = 0,05. 98 = 4,9(g)
c. Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→
CuSO
4
+ 2H
2
O
1 mol 1 mol
0,05 mol 0,05mol
=>
2 4
0,05
0,05( ) 50( )
1
H SO
M
n
V l ml
C
= = = =
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
V. THOÁNG KEÂ KEÁT QUAÛ:
LỚP TỔNG SỐ
ĐIỂM >5 ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ 8, 9, 10 TỔNG SỐ 0, 1, 2, 3
9A1
9A2
9A3
9A4
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
GV: Lê Anh Linh Trang 4