Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA KHỐI 4 - GIỮA HKI - NH:2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.59 KB, 13 trang )


Người biên soạn: Cô giáo Huỳnh Thị Hạnh

I/ MÔN TOÁN:
1/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bốn triệu không trăm mười lăm nghìn tám trăm năm mươi
sáu “ viết là :
A. 400 015 856
B. 4 015 856
C. 415 856
D. 40 015 856
b) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 000?
A. 280 316
B. 4 800 316
C. 18 316
D. 23 816
c) Số lớn nhất trong các số 386 759 ; 859 736 ; 958 763 ; 985 367
là :
A. 386 759
B. 859 736
C. 958763
D. 985 367

d) 4 tấn 16 kg = ............ kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 416
B. 4 160
C. 4 016
D. 41 600
e) Trung bình cộng của 21, 30 và 45 là :
A. 30


B. 31
C. 32
D. 33
2/ Đọc các số sau :
615 307 ; 8 400 635 ; 162 000 000
3/ Viết các số sau :
- Bốn trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm mười chín.
- Bảy mươi hai triệu không nghìn một trăm bảy mươi hai.
- Sáu trăm linh ba triệu.

4/ Viết theo mẫu:
16 768 = 10 000 + 6 000 + 700 + 60 + 8
83 295 =
350 061 =
5/ Đặt tính rồi tính:
a) 48 352 + 27 917 ; 63 415 + 18 986
b) 96 427 - 18 659 ; 21 607 - 15 643
6/ Tính giá trị các biểu thức sau:
a)85 563 - 21 452 x 3
b)( 65 792 - 47 836 ) : 2
7/ Tìm x :
a) x - 56 395 = 42 879
b) 85632 + x = 91 386
8/ a) Tính giá trị của biểu thức a + b nếu a = 365 ; b = 187.
b) Tính giá trị của biểu thức m x n - p nếu m = 48 ; n = 8 ; p = 109.

9/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)721 + 1 500 + 79 =
b)140 + 2 367 + 60 =
c)8 360 + 4 500 + 5 500 =

10/ a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6 319 ; 6 139 ; 1 639 ; 9 613
5 803 ; 5 308 ; 3 085 ; 3 850
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
2 347 ; 3 472 ; 2 374 ; 4 723
1 862 ; 6 218 ; 8 612 ; 8 126
11/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tạ = .......... kg 2 phút =...............giây
5 tấn = ...........tạ 5 thế kỉ =..............năm
8 yến = ...........kg 3 giờ 8 phút =..............phút
3 tấn 62 kg = ...........kg 4 phút 20 giây =.............giây
3 ngày =............giờ 1/4 giờ =..............phút
1/2 thế kỉ =.......... năm 1/2 ngày =..............giờ

×