Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo trình thiết kế mẫu với Adobe Illustator I - MÀU SẮC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 13 trang )

Chương 6 : Màu sắc
CHƯƠNG VI
MÀU SẮC
.I Thuộc tính màu
Painting Attributes (thuộc tính màu) của một đối tượng bao gồm:
fill (tơ màu bên trong đối tượng) và stroke (tơ màu viền cho đối tượng)
Thuộc tính màu hiện hành của một đối tượng được thể hiện trong
fill box và stroke box của thanh cơng cụ
Fill box
chọn mặc nhiênfill là trắng vàstroke là đen (D)
stroke box
đổi thuộc tính fill thànhstroke và ngược lại (Shift- X)
.II Fill
Muốn thao tác với fill ta phải chọn Fill box ở chế độ foreground
Trang 50
Chương 6 : Màu sắc
Fill box đang ở chế độforground
Tô 1 màu (phím <)
Tô chuyển (phím >)
Không tô (phím /)
.II.1 Tơ một màu (Color)
Ta có thể chọn màu để tơ bằng cách
• Cách 1: Chọn Window> Color (F6)
 Chọn màu trên Color bar của Color palette
 Hoặc kéo các các thanh trượtĠ trên thanh Color palette
 Hoặc gõ các giá trị màu vào các ơ trong Color palette
Fill box đang ở chế độforground
Không màu
color bar
đen
trắng


chọn hệ màu Grayscale, RGB,CYMK, HSB
• Cách 2: Chọn Window > Swatches
 Chọn đối tượng, rồi chọn một mẫu màu trong Swatches
palette
Trang 51
Chương 6 : Màu sắc
Màu registration
Không màu
Hiển thò tất cảcác màu
hiển thò cácmàu nguyên
hiển thò cácmàu chuyển
hiển thò các mẫu tô(pattern)
• Cách 3: Chọn đối tượng, rồi dùng cơng cụ EyedropperĠ bấm vào
một màu náo đó trên bản vẽ
• Cách 4: chọn Window > Swatch Libraries để mở một thư viện
màu khác. Ta thường dùng Swatch Libraries để chọn màu pha
(spot color)
• Cách 5: chọn Window> Appearance (Shift+F6). Chọn đối tượng
mà ta muốn lấy mẫu màu. Dùng chuột kéo Appearance Thumnail
từ Appearance palette vào đối tượng cần tơ màu
Trang 52
Chng 6 : Mu sc
.II.2 Tụ chuyn
nh mu chuyn ta chn Window > Gradient (F9)
Goực chuyeồn
ủieồm giửừa cuỷa toõ chuyeồn(midpoint)
l
i
n
e

a
r
r
a
d
i
a
l


Ta cú th chn mu cho cỏc mc tụ chuyn bng nhiu cỏch:
chn mt mu trong Color palette
nhn gi phớm Alt v chn mt mu mu trong Swathes
pallete
nhn gi phớm Alt v chn mt mu mu trong Swathes
libaries
chn cụng c nhn ngi phớm Shift v bm vo mu mong
mun trờn bng v
Trang 53
Chng 6 : Mu sc
nh im u, im cui v hng ca tụ chuyn, ta
dựng cụng c Gradient tool (G)
.II.3 Stroke
Mun thao tỏc vi stroke ta phi chn Stroke box ch
foreground
Stroke box ủang ụỷ cheỏ ủoọforeground
Cỏch nh mu cho stroke cng ging nh nh mu cho fill. Tuy
nhiờn stroke ch cú th tụ mt mu hoc tụ pattern, khụng th tụ
chuyn
nh dy v kiu ca stroke ta chn Window > Stroke (F10)

ẹoọ daứy cuỷa Stroke
Giỏ tr mc nhiờn ca Miter limit l 4, ngha
l khi di ca im gp 4 ln b dy
(stroke weight) ca ng thỡ im ni nhn
(miter join) s bin thnh im ni xiờn
(bevel join). Miter limit = 1 cho im ni xiờn
(bevel join)
Trang 54

×