Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Đề thi học sinh yếu Khối 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.43 KB, 41 trang )

Trường Tiểu học ……………… Ngày …….tháng……….năm 20…
Họ và tên: ……………………………
Lớp: ……………………………………….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Tiếng Việt (đọc)
Khối : 1
I) Nội dung kiểm tra:
1. Nối thành câu theo mẫu: (2 điểm)
2. Chọn vần thích hợp điền vào chổ chấm: (1 điểm)
- ông hay ang? : S……….. sớm ; đ……….. rơm.
3. Đọc thành tiếng vần sau: (2,5 điểm)
Uôm, ươn, ot, eo, ươi
4. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (2 điểm)
Con tôm, bữa cơm, trẻ con, con nhím.
5. Đọc thành tiếng câu sau: (2,5 điểm)
Chim tránh rét bay về phương Nam
II) Hình thức thi:
- Cho học sinh làm phần 1 và 2 trong thời gian 10’
- Giáo viên thu bài, cho học sinh kiểm tra tiếp phần 3,4,5
Chim

Làng Chào Mào
thổi sáo
xóm
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng việt (đọc)
Khối: 1
1. Nối thành câu theo mẫu
- Học sinh nối đúng mỗi cặp từ ghi 1 điểm
2. Chọn vần thích hợp (1 điểm)
- Học sinh điền đúng mỗi vần ghi 0,5 điểm


3. Đọc thành tiếng các vần sau: (2,5 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ vần
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 vần không ghi điểm.
4. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (2 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ từ
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 từ không ghi điểm.
5. Đọc thành tiếng câu sau: (2,5 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian ghi 2,5 điểm.
- Học sinh đọc đúng, to, chưa trôi chảy ghi 1,5 điểm.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được không ghi điểm.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng việt (đọc)
Khối: 1
1. Nối thành câu theo mẫu
- Học sinh nối đúng mỗi cặp từ ghi 1 điểm
2. Chọn vần thích hợp (1 điểm)
- Học sinh điền đúng mỗi vần ghi 0,5 điểm
3. Đọc thành tiếng các vần sau: (2,5 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ vần
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 vần không ghi điểm.
4. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (2 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ từ
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 từ không ghi điểm.
5. Đọc thành tiếng câu sau: (2,5 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian ghi 2,5 điểm.
- Học sinh đọc đúng, to, chưa trôi chảy ghi 1,5 điểm.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được không ghi điểm.
Trường Tiểu học Liên Sang Ngày …….tháng……….năm 20…
Họ và tên: ……………………………

Lớp: ……………………………………….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán
Khối : 1
Thời gian: 40 phút
Bài1: (2 điểm)
a) Viết số:
Bảy: ……… Hai: ……… Chín: ……… Mười: ………
b) Viết số vào chổ chấm:
…………… ………………. ……………… ………………
Bài2: (3 điểm) Tính.
a) 3 5 6 9
4 1 2 6
………… ………. ………. …………
b) 2 + 3 + 4 = ……… 8 – 6 + 3 = …………

Bài3: (2 điểm) Điền dấu >, <, =
5 + 4 9 6 5 + 3

9 5 +1 4 + 4 5 + 2
Bài4: (2 điểm) Số
5 - = 4 + 2 = 5
2 + = 2 - 6 = 0
Bài5: (1 điểm)Viết phép tính thích hợp.



ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán
Khối: 1

Bài1: (2 điểm)
a) (1 điểm): viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
b) (1 điểm): điền đúng mỗi số tương ứng được 0,25 điểm.
Bài2: (3 điểm)
a) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm .
b) Tính kết quả đúng mỗi phép tính 0,5 điểm .
Bài3: (2 điểm)
Điền đúng dấu mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Bài4: (2 điểm)
Điền số đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm.
Bài5: (1 điểm)
_ Viết đúng hoàn toàn phép tính được 1 điểm .
_ Viết phép tính đúng mà sai kết quả được 0,5 điểm .
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng việt (viết)
Khối: 1
1) Viết các vần sau: (3 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /vần .
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25 điểm /vần .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
2) Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /từ.
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,75 điểm /từ .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
3) Viết các câu sau: (3điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1,5 điểm /câu.
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 1điểm /câu
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
Trường Tiểu học Liên Sang
/

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 20… -20…
Môn : Tiếng Việt (viết)
Khối : 1
* Nội dung thi:
1. Viết các vần sau: (3 điểm)
au ơm anh ung ua ên
2. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
lá sen, khen ngợi, mưa phùn, con vượn
3. Viết các câu sau: (3 điểm)
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm.
ĐỀ THI HỌC SINH YẾU THÁNG 09/ 20…
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 1
A. TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
I/ Đọc các âm sau: (3đ)
m, th, s, o, g, ng.
II/ Đọc các từ sau: (4đ)
bi ve, lá thư, tổ cò, rổ khế.
III / Đọc câu sau: (3đ)
dì lan đi đò, bé và mẹ đi bộ.

B. TIẾNG VIỆT (VIẾT)
I/ Chép các chữ sau: (6đ)
n, ơ, gh, ph, d, a.
II/ Viết các từ sau: (4đ)
lá mạ, nhà sàn, tổ cò, bó cỏ.

ĐỀ THI HỌC SINH YẾU THÁNG 10/ 20..
MÔN TIẾNG VIỆT

KHỐI 1
A. TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
I/ Đọc các vần sau: (4,5đ)
ph, nh, y, ng, ia, ua
II/ Đọc các từ sau: (4đ)
Phố xá, củ nghệ, cá trê, tỉa lá.
III / Đọc câu sau: (1,5đ)
Mẹ đi chợ mua khế. Mía, dừa, thò cho bé.

B. TIẾNG VIỆT (VIẾT)
I/ Nhìn chép các vần sau: (6đ)
ưa, ia, ôi, ui, ưi, uôi.
II/ Nhìn chép các từ sau: (4đ)
gửi thư, buổi tối, bé gái, nho khô.

ĐỀ THI HỌC SINH YẾU THÁNG 11/ 20…
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 1
A. TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
I/ Đọc các vần sau: (3đ)
ay, êu, iêu, ao, ôn, ươu
II/ Đọc các từ sau: (4đ)
con mèo, múi bưởi, rau cải, chú cừu.
III / Đọc câu sau: (3đ)
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.

B. TIẾNG VIỆT (VIẾT)
I/ Nghe viết các vần sau: (6đ)
ơi, ơn, ây, eo, ưi, ia.
II/ Nghe viết các từ sau: (4đ)

cái kéo, trái đào, mẹ con, con nhện
ĐỀ THI HỌC SINH YẾU THÁNG 12/ 20…
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 1
A. TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
I/ Đọc các vần sau: (4đ)
ong, ung, uông, anh, om, em, im, êm
II/ Đọc các từ sau: (4đ)
dòng sông, bông súng, cành chanh, làng xóm.
III / Đọc câu sau: (2đ)
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.

B. TIẾNG VIỆT (VIẾT)
I/ Nghe viết các vần sau: (4đ)
ông, am, êm, at.
II/ nghe viết từ sau: (4đ)
đỏ thắm, mầm non, ca hát, tủm tỉm
III/ Nghe viết câu sau (2đ)
em cảm ơn anh.

ĐÁP ÁN THI HỌC SINH YẾU THÁNG 10
Môn: Tiếng việt (đọc)
Khối: 1
1. Đọc thành tiếng các vần sau: (3 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ vần.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 7 giây 1 vần không ghi điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 1 điểm/ từ
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 từ không ghi điểm.

3. Đọc thành tiếng câu sau: (3 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian ghi 3 điểm.
- Học sinh đọc đúng, to, chưa trôi chảy ghi 1,5 điểm.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được không ghi điểm.
Môn: Tiếng việt (viết)
Khối: 1
1) Viết các vần sau: (6 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /vần .
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /vần .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
2) Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /từ.
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /từ .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH YẾU THÁNG 10
Môn: Tiếng việt (đọc)
Khối: 1
1. Đọc thành tiếng các vần sau: (4,5 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0, 75 điểm/ vần.
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, không đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ vần.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 7 giây 1 vần không ghi điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 1 điểm/ từ
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 từ không ghi điểm.
3. Đọc thành tiếng câu sau: (1,5 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian ghi 1,5 điểm.
- Học sinh đọc đúng, to, chưa trôi chảy ghi 0,5 điểm.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được không ghi điểm.
Môn: Tiếng việt (viết)
Khối: 1

1) Viết các vần sau: (6 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /vần .
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /vần .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
2) Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /từ.
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /từ .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH YẾU THÁNG 11
Môn: Tiếng việt (đọc)
Khối: 1
1. Đọc thành tiếng các vần sau: (3 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ vần
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 7 giây 1 vần không ghi điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 1 điểm/ từ
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 từ không ghi điểm.
3. Đọc thành tiếng câu sau: (3 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian ghi 3 điểm.
- Học sinh đọc đúng, to, chưa trôi chảy ghi 1,5 điểm.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được không ghi điểm.
Môn: Tiếng việt (viết)
Khối: 1
1) Viết các vần sau: (6 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /vần .
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /vần .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
2) Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /từ.
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /từ .

_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH YẾU THÁNG 12
Môn: Tiếng việt (đọc)
Khối: 1
1. Đọc thành tiếng các vần sau: (4 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 0,5 điểm/ vần
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 7 giây 1 vần không ghi điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian ghi 1 điểm/ từ
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được dừng qúa 5 giây 1 từ không ghi điểm.
3. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm)
- Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian ghi 2 điểm.
- Học sinh đọc đúng, to, chưa trôi chảy ghi 1 điểm.
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được không ghi điểm.
Môn: Tiếng việt (viết)
Khối: 1
1) Viết các vần sau: (4 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5 điểm /vần .
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25 điểm /vần .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
2) Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /từ.
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,75 điểm /từ .
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
3) Viết các câu sau: (2 điểm)
_ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 2 điểm ( đúng một tiếng được 0,5 đ)
_ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 1điểm.
_ Viết sai hoặc viết không đúng không ghi điểm .
Trường Tiểu học …………….. Ngày …….tháng……….năm 20……….
Họ và tên: ……………………………

Lớp: ……………………………………….
.
ĐỀ THI HỌC SINH YẾU THÁNG 9
KHỐI 2
MÔN : TOÁN
Bài 1: (0,5 điểm)
Nêu tiếp các số có 1 chữ số
0 1 2 4 6
Bài 2: Tính nhẩm (2 đ)
9 +3 = ……… 9 + 6 = ………
3 +9 = ……… 8 + 9 = ………
Bài 3: đặt tính rồi tính (3đ)
9 + 2 9 +7 7 + 6 8 + 3
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 4: Số? (1,5đ)
1 dm = ………cm 10 cm = ……………dm
Bài 5: (3đ) Mẹ hái được 18 quả cam. Chò hái được 12 quả cam
Hỏi cả mẹ và chò hái được bao nhiêu quả cam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THÁNG 9 - LỚP 2
Bài 1: (0,5 điểm)
Điền đúng mỗi số 0,1 điểm
Đáp án: 3, 5,7,8,9
Bài 2: Tính nhẩm (2 đ) Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Đáp án: 9 + 3 = 12 9 + 6 =15

3 + 9 =12 8 + 9 =17
Bài 3: Đặt tính rồi tính (3đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
Đáp án: 9 9 7 8
2 7 6 3
11 16 13 11
Bài 4: số? (1,5đ) Điền đúng mõi số được 0,75 điểm
Đáp án: 1 dm = 10 cm
10 cm =1 dm
Bài 5: Làm đúng lời giải 1đ
Làm đúng phép tính 1đ
Làm đúng đáp số 1đ
Đáp án: Bài giải
Số quả cam mẹ và chò hái được là:
18 + 12 = 30
Đáp số : 30 quả cam
Trường Tiểu học …………….. Ngày …….tháng……….năm 20…
Họ và tên: ……………………………
Lớp: ……………………………………….
ĐỀ THI HỌC SINH YẾU THÁNG 10
KHỐI 2
MÔN : TOÁN
Bài 1: Tính nhẩm (1 đ)
6 +5 = ……… 6 + 6 = ………
8 +6 = ……… 4 + 6 = ………
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
15 + 9 36 +8 69 + 8 51 - 5
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 3: Tính (2đ)

2 + 1 = ……
15 - 5 = ……

Bài 4: (3đ) Hoa cân nặng 28 kg. Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg.
Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1đ) Vẽ theo mẫu
.
. .
Mẫu
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THÁNG 10 - LỚP 2
Bài 1: Tính nhẩm (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
Đáp án: 6 + 53 = 11 6 + 6 = 12
8 + 6 =14 4 + 6 = 10
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
Đáp án: 15 36 69 51
9 8 8 5
24 44 77 46
Bài 3: Tính (2đ) Làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm
2 + 1 = 3
15 - 5 = 10
Bài 4: Làm đúng lời giải 1đ
Làm đúng phép tính 1đ
Làm đúng đáp số 1đ
Đáp án: Bài giải
Mai cân nặng là:
28kg + 3kg = 31kg

Đáp số : 31 kg
Bài 4: (1đ) Vẽ đúng theo mẫu 1điểm.
Đáp án:

×