Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TOÁN 5 - SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.45 KB, 15 trang )


Tới dự tiết toán - Lớp 5B
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo
TR NG TI U H C
TR NG TI U H C
thị trấn ngô đồng giao thuỷ nam định
thị trấn ngô đồng giao thuỷ nam định
Giáo viên
Giáo viên
:
:
Hoàng Thị Mai Len
Hoàng Thị Mai Len

KiÓm tra bµi cò:
/


Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của các số thập phân sau
phần thập phân của các số thập phân sau
đây để phần thập phân của chúng có số
đây để phần thập phân của chúng có số
chữ số bằng nhau:
chữ số bằng nhau:
a/ 8,192
a/ 8,192
;
;


3,17 ;
3,17 ;
73,2
73,2
b/ 36,5
b/ 36,5
;
;
35,01
35,01
;
;
5,6
5,6
0
00
00






VÝ dô 1: So s¸nh 8,1 vµ 7,9
VÝ dô 1: So s¸nh 8,1 vµ 7,9


8,1 7,9>V× vËy
8 > 7
8,1 = 8

1
10
7,9 = 7
9
10
8
1
10
> 7
9
10
Nªn






736 > 735
736 > 735
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
8,1 7,9
8,1 7,9


Trong hai số thập phân có phần
Trong hai số thập phân có phần
nguyên khác nhau, số thập phân nào có
nguyên khác nhau, số thập phân nào có

phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn


>
>
Nhận xét về phần
Nhận xét về phần
nguyên của 2 số này?
nguyên của 2 số này?
Khi so sánh 2 số thập phân có
Khi so sánh 2 số thập phân có
phần nguyên khác nhau, ta so
phần nguyên khác nhau, ta so
sánh như thế nào?
sánh như thế nào?
8 > 7
8 > 7
>
>
736,01 735,89
736,01 735,89




So s¸nh hai sè thËp ph©n
So s¸nh hai sè thËp ph©n
VÝ dô 2: So s¸nh 35,698 vµ 35,7
VÝ dô 2: So s¸nh 35,698 vµ 35,7

Nªn 35,698 < 35,7
35,698 = 35
698
1000
35,7 = 35,700 = 35
700
1000
35
698
1000
V× 35
700
1000
<

×