Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đánh giá hệ số biến động cường độ chịu nén bê tông công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.83 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN VIẾT LONG

ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CƯỜNG ĐỘ
CHỊU NÉN BÊ TÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình DD và CN
Mã số : 60.58.02.08

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Đà Nẵng - Năm 2016


Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Phương Hoa

Phản biện 1: PGS.TS. Nguyễn Xuân Toản

Phản biện 2: TS. Lê Khánh Toàn

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp thạc sĩ kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công
nghiệp họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 06 tháng 8 năm 2016.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:


Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cường độ của bê tông là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá
khả năng chịu lực của nó, phụ thuộc vào thành phần cấu trúc và công
nghệ sản xuất. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến cường độ bê tông,
trong đó các yếu tố cơ bản là: Chất lượng và hàm lượng xi măng; độ
cứng, độ sạch và cấp phối vật liệu; tỷ lệ nước - xi măng; chất lượng
nhào trộn vữa bê tông; độ đầm chắc và điều kiện bảo dưỡng… Do đó,
các cấu kiện của công trình được cấu tạo từ bê tông thường có cường
độ không đồng đều, nguyên nhân có thể kể đến như: Do trình độ sản
xuất, do công nghệ thi công, do vị trí và tính chất làm việc của cấu
kiện, do ảnh hưởng của thời tiết, khí hậu của từng vùng…
Việc khảo sát hệ số biến động bê tông, đánh giá chính xác chất
lượng bê tông của các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh,
để từ đó có cơ sở đề xuất giải pháp, công nghệ thi công hợp lý, đáp
ứng được yêu cầu phát triển xây dựng công trình trên địa bàn của
tỉnh trong thời gian tới là vấn đề cần thiết. Đề tài luận văn: “Đánh
giá hệ số biến động cường độ chịu nén bê tông công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh” sẽ đưa ra một số dữ liệu mang tính
tổng quan về chất lượng bê tông của công trình trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh thông qua việc tính toán hệ số biến động cường độ chịu nén của
bê tông (ν) của một số công trình đã và đang được xây dựng.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tính toán hệ số biến động cường độ chịu nén bê tông (ν) của
các công trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Từ đó, đánh giá chất lượng
bê tông của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn.



2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:
Hệ số biến động cường độ chịu nén bê tông của các công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Phạm vi nghiên cứu:
Các công trình xây dựng có sử dụng vật liệu bằng bê tông và
bê tông cốt thép đã và đang được xây dựng sắp hoàn thành trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Thu thập các phiếu kết quả thí nghiệm cường độ chịu nén của
mẫu bê tông được đúc tại hiện trường của các công trình đã xây dựng
và xây dựng gần hoàn thành trên địa bàn.
- Đánh giá hệ số biến động cường độ chịu nén bê tông của
công trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh căn cứ vào kết quả tính toán từ
số liệu đã thu thập.


3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CƢỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG
1.1. KHÁI NIỆM CƢỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG VÀ CÁC YẾU
TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƢỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cƣờng độ của bê tông
1.2. CÁC ĐẶC TRƢNG CƢỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG
1.2.1. Cấp độ bền
1.2.2. Mác bê tông

1.2.3. Tƣơng quan giữa cấp độ bền và mác bê tông
1.2.4. Cƣờng độ của bê tông
1.2.5. Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣờng độ tính toán bê tông
1.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƢỜNG ĐỘ CHỊU
NÉN CỦA BÊ TÔNG
1.3.1. Phƣơng pháp xác định cƣờng độ bê tông trên mẫu đúc
a. Chuẩn bị mẫu thử
b. Phương pháp xác định cường độ chịu nén
Tuân theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:2012 – “Bê tông
nặng – Phương pháp xác định cường độ chịu nén”.
c. Cường độ chịu nén trung bình
d. Cường độ đặc trưng của mẫu thử
e. Quy đổi mẫu nén hình lập phương sang mẫu nén hình
lăng trụ
1.3.2. phƣơng pháp xác định cƣờng độ bê tông trên hiện
trƣờng
1.4. HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ
TÔNG
1.4.1. Hệ số biến động bê tông và tầm quan trọng
1.4.2. Cánh tính hệ số biến động cƣờng độ chịu nén của bê
tông


4
CHƢƠNG 2
HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN BÊ TÔNG CỦA
CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH
2.1. CÁC SỐ LIỆU THU THẬP ĐƢỢC
2.1.1. Phƣơng pháp tập hợp số liệu
Phân loại số liệu về cường độ chịu nén của bê tông theo cấp độ

bền thiết kế: B15 (M200); B20 (M250); B22,5 (M300).
2.1.2. Cơ sở tập hợp số liệu
Các phiếu kết quả thí nghiệm xác định cường độ chịu nén của
bê tông từ các phòng thí nghiệm hợp chuẩn: LAS-XD 572, LAS-XD
41; LAS-XD 752...
2.2. HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN BÊ TÔNG
CỦA CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ
TĨNH ĐỐI VỚI MẪU THỬ CHỊU NÉN.
2.2.1. Hệ số biến động cƣờng độ chịu nén bê tông của từng
công trình
a. Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B15 (M200)
b. Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B20 (M250)
c. Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B22,5 (M300)
2.2.2. Hệ số biến động cƣờng độ chịu nén bê tông (ʋ),
cƣờng độ chịu nén tính toán (Rb) của bê tông các công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Dựa vào cường độ trung bình Bm và hệ số biến động (ʋ) đã
tính, xác định được cường độ đặc trưng, cường độ quy đổi và cường
độ tính toán của bê tông như sau:


5
+ Xác định cường độ đặc trưng lấy với xác suất đảm bảo 95%
theo công thức sau: B = Bm(1 – 1,64ʋ)
+ Cường độ đặc trưng là cường độ chịu nén của mẫu lập
phương 150x150x150mm. Để so sánh với cường độ lăng trục theo
TCVN 5574:2012 thì dùng công thức chuyển đổi sau: Rbn = (0,77 –

0,001B)B
+ Cường độ chịu nén tính toán Rb của mẫu lăng trụ sau khi
quy đổi từ mẫu lập phương tính theo công thức Rb 

 bi xRbn
, trong
 bc

đó:
- γbi: Hệ số điều kiện làm việc của bê tông, lấy theo Bảng 15 –
TCVN 5574:2012. Chọn γbi = 0,90
- γbc: Hệ số độ tin cậy của bê tông khi nén, khi tính toán theo
TTGH thứ nhất, lấy theo Bảng 11 – TCVN 5574:2012. Chọn γbc =
1,30
Kết quả tính toán các đại lượng được thể hiện trong Bảng 2.2.


6
Bảng 2.2. Bảng tổng hợp kết quả tính cường độ chịu nén của bê tông các công trình có mẫu thử chịu nén
Cƣờng độ
STT

Công trình

chịu nén
trung bình
Bm (MPa)

Cƣờng độ
đặc trƣng

B (MPa)

I

Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác) B15 (M200)

1

Trụ sở Công an huyện Thạch Hà

2

3

Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K0 đến K1+064
thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm Trang
Đập dâng Vũ Quang thuộc dự án thủy lợi Ngàn
Trươi – Cẩm Trang

Cƣờng
độ quy
đổi Rbn
(MPa)

Cƣờng độ
tính toán
Rb (MPa)

21,873


20,961

15,701

10,870

21,001

20,541

15,395

10,658

21,096

20,157

15,115

10,464

21,864

20,570

15,416

10,673


Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K1+064 đến
4

K2+292 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm
Trang


7
Cƣờng độ
STT

Công trình

chịu nén
trung bình
Bm (MPa)

I

Cƣờng độ
đặc trƣng
B (MPa)

Cƣờng
độ quy
đổi Rbn
(MPa)

Cƣờng độ
tính toán

Rb (MPa)

Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác) B15 (M200) (tiếp)
Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K6+900 đến

5

K8+670 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm

21,237

20,912

15,665

10,845

Trang
6

Bệnh viện đa khoa thị xã Hồng Lĩnh

21,450

20,894

15,652

10,836


7

Cơ sở giam giữ Công an huyện Cẩm Xuyên

21,237

20,717

15,523

10,747

21,475

21,060

15,772

10,919

21,464

20,965

15,703

10,871

8


Trường tiểu học xã Cẩm Phúc - huyện Cẩm
Xuyên

9

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh

II

Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác) B20 (M250)

1

Nhà làm việc Công An huyện Thạch Hà

2

Đập dâng Vũ Quang thuộc dự án thủy lợi Ngàn
Trươi – Cẩm Trang

26,451

25,318

18,854

13,053

26,744


25,853

19,238

13,319


8
Cƣờng độ
STT

Công trình

chịu nén
trung bình
Bm (MPa)

Cƣờng độ
đặc trƣng
B (MPa)

Cƣờng
độ quy
đổi Rbn
(MPa)

Cƣờng độ
tính toán
Rb (MPa)


II

Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác) B20 (M250) (tiếp)

3

Chi cục thuế huyện Thạch Hà

26,217

25,783

19,188

13,284

4

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh

26,288

25,895

19,268

13,340

5


Trụ sở Ngân hàng Agribank Chi nhánh Thạch Hà

26,504

26,059

19,386

13,421

III
1

Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác) B22,5 (M300)
Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K0 đến K1+064
thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm Trang

31,909

31,176

23,033

15,946

32,413

31,751

23,440


16,228

32,536

31,783

23,463

16,243

Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K2+292 đến
2

K3+612 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm
Trang
Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K3+612 đến

3

K4+806 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm
Trang (Công ty CP Mai Thành Huy thi công)


9
Cƣờng độ
STT

Công trình


chịu nén
trung bình
Bm (MPa)

III

Cƣờng độ
đặc trƣng
B (MPa)

Cƣờng
độ quy
đổi Rbn
(MPa)

Cƣờng độ
tính toán
Rb (MPa)

Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác) B22,5 (M300) (tiếp)
Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K3+612 đến

4

K4+806 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm
Trang (Công ty CP Xây dựng & Nhân lực Việt

32,862

31,720


23,418

16,213

33,518

32,254

23,796

16,474

33,029

31,333

23,145

16,023

Nam thi công)
Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K6+900 đến
5

K8+670 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm
Trang (Công ty CP XDTL Hải Phòng thi công)
Kênh chính Ngàn Trươi đoạn từ K6+900 đến

6


K8+670 thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm
Trang (Công ty CP Mai Thành Huy thi công)

7

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh

31,590

30,985

22,898

15,853

8

Trụ sở Ngân hàng Agribank Chi nhánh Thạch Hà

31,563

31,015

22,920

15,868


10

Sau khi xác định được cường độ tính toán của bê tông từng công trình thì tính trung bình các đại
lượng theo nhóm cấp độ bền bê tông (mác) và được lập thành Bảng 2.3 như sau:
Bảng 2.3. Bảng tổng hợp giá trị trung bình các đại lượng về cường độ của bê tông các công trình có mẫu
thử chịu nén thu thập được

Cấp độ
STT

bền (Mác)
bê tông

1
2
3

B15
(M200)
B20
(M250)
B22,5
(M300)

Cƣờng độ

Độ lệch

chịu nén

quân


trung bình

phƣơng σ

Bm (MPa)

(Mpa)

21,411

Hệ số

Cƣờng độ

Cƣờng độ

Cƣờng độ

biến

đặc trƣng

quy đổi

tính toán

động ʋ

B (MPa)


Rbn (MPa)

Rb (MPa)

0,401

0,01867

20,753

15,549

10,765

26,441

0,402

0,01518

25,781

19,187

13,283

32,428

0,564


0,01729

31,502

23,264

16,106


11
CHƢƠNG 3
XỬ LÝ SỐ LIỆU – TÍNH TOÁN HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG (ʋ)
3.1. XỬ LÝ SỐ LIỆU THU THẬP
3.1.1. Tập hợp số liệu thu thập đƣợc
a. Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B15 (M200)
b. Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B20 (M250)
c. Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B22,5 (M300)
3.1.2. Tính toán hệ số biến động về cƣờng độ chịu nén bê
tông công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
a. Hệ số biến động, biểu đồ tần suất, biểu đồ độ lệch
Để đánh giá hệ sô biến động cường độ chịu nén của bê tông
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, sử dụng số liệu thu
thập được phân loại theo nhóm cấp độ bền (mác) bê tông thiết kế.
1) Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B15 (M200)
Tổng số mẫu thử đã thu thập số liệu để tính toán: n = 801 mẫu
Cường độ chịu nén trung bình của tổ hợp mẫu thử:

Bm = 21,313 Mpa
Độ lệch quân phương:


   
2
i

n 1

160,181
 0,447 (Mpa)
801  1

Hệ số biến động cường độ chịu nén của mẫu thử:
 


Bm



0,447
 0,02100
21,313


12

Số lần xuất hiện


BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT CỦA BÊ TÔNG B15 (M200)
100
95
90
85
80
75
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
23.5
23.4
23.3
23.2
23.1
23.0
22.9

22.8
22.7
22.6
22.5
22.4
22.3
22.2
22.1
22.0
21.9
21.8
21.7
21.6
21.5
21.4
21.3
21.2
21.1
21.0
20.9
20.8
20.7
20.6
20.5
20.4
20.3
20.2
20.1
20.0
Cường độ chịu nén (MPa)

Hình 3.1. Biểu đồ tần suất cường độ chịu nén mẫu đúc hiện trường Bi của bê tông B15 (M200)


19.50
19.60
19.70
19.80
19.90
20.00
20.10
20.20
20.30
20.40
20.50
20.60
20.70
20.80
20.90
21.00
21.10
21.20
21.30
21.40
21.50
21.60
21.70
21.80
21.90
22.00
22.10

22.20
22.30
22.40
22.50
22.60
22.70
22.80
22.90
23.00
23.10
23.20
23.30

13

0.90

0.80

0.70

Bmin= 20,000
Bm= 21,313
Bmax= 23,111

0.60

0.50

0.40


0.30

0.20

0.10

0.00

Hình 3.2. Biểu đồ độ lệch cường độ chịu nén mẫu đúc hiện trường Bi của bê tông B15 (M200)


14
2) Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B20 (M250)
Tổng số mẫu thử đã thu thập số liệu để tính toán: n = 243 mẫu
Cường độ chịu nén trung bình của tổ hợp mẫu thử:
Bm = 26,389 Mpa
Độ lệch quân phương:


   
2
i

n 1

41,130
 0,412 (Mpa)
243  1


Hệ số biến động cường độ chịu nén của mẫu thử:




Bm



0,412
 0,01562
26,389


15

25.0
25.1
25.2
25.3
25.4
25.5
25.6
25.7
25.8
25.9
26.0
26.1
26.2

26.3
26.4
26.5
26.6
26.7
26.8
26.9
27.0
27.1
27.2
27.3
27.4
27.5
27.6

Số lần xuất hiện

BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT CỦA BÊ TÔNG B20 (M250)

34
32
30
28
26
24
22
20
18
16
14

12
10
8
6
4
2
0

Cường độ chịu nén (MPa)
Hình 3.3. Biểu đồ tần suất cường độ chịu nén mẫu đúc hiện trường Bi của bê tông B20 (M250)


24.50
24.60
24.70
24.80
24.90
25.00
25.10
25.20
25.30
25.40
25.50
25.60
25.70
25.80
25.90
26.00
26.10
26.20

26.30
26.40
26.50
26.60
26.70
26.80
26.90
27.00
27.10
27.20
27.30
27.40
27.50
27.60
27.70
27.80
27.90
28.00

16

1.00

0.80

Bm= 26,389
Bmax= 27,600

0.90


Bmin= 25,110

0.70

0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00

Hình 3.4. Biểu đồ độ lệch cường độ chịu nén mẫu đúc hiện trường Bi của bê tông B20 (M250)


17
3) Nhóm công trình có bê tông thiết kế với cấp độ bền (mác)
B22,5 (M300)
Tổng số mẫu thử đã thu thập số liệu để tính toán: n = 795 mẫu
Cường độ chịu nén trung bình của tổ hợp mẫu thử:
Bm = 32,541 Mpa
Độ lệch quân phương:



   
2
i

n 1

634,943
 0,894 (Mpa)
795  1

Hệ số biến động cường độ chịu nén của mẫu thử:




Bm



0,894
 0,02748
32,541


18

Số lần xuất hiện

BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT CỦA BÊ TÔNG B22,5 (M300)
65

60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
36.0
35.8
35.6
35.4
35.2
35.0
34.8
34.6
34.4
34.2
34.0
33.8
33.6
33.4
33.2
33.0
32.8

32.6
32.4
32.2
32.0
31.8
31.6
31.4
31.2
31.0
30.8
30.6
30.4
30.2
30.0
29.8
29.6
29.4
Cường độ chịu nén (Mpa)
Hình 3.5. Biểu đồ tần suất cường độ chịu nén mẫu đúc hiện trường Bi của bê tông B22,5 (M300)


0.50

0.40

29.00
29.20
29.40
29.60
29.80

30.00
30.20
30.40
30.60
30.80
31.00
31.20
31.40
31.60
31.80
32.00
32.20
32.40
32.60
32.80
33.00
33.20
33.40
33.60
33.80
34.00
34.20
34.40
34.60
34.80
35.00
35.20
35.40
35.60
35.80

36.00
36.20
36.40
36.60
36.80
37.00

19

Bm= 32,541

Bmax= 35,822

0.45

0.35

Bmin= 29,511

0.30

0.25

0.20

0.15

0.10

0.05


0.00

Hình 3.6. Biểu đồ độ lệch cường độ chịu nén mẫu đúc hiện trường Bi của bê tông B22,5 (M300)


20
Bảng 3.1. Tần suất xuất hiện của cường độ trung bình
Cƣờng độ

Tổng

Cấp độ bền

chịu nén

số

(Mác) bê

trung

mẫu

tông

bình Bm

thử


(MPa)

(N)

STT

Tần suất
xuất hiện
của cƣờng

Tỷ lệ

độ chịu nén

(%)

trung bình
Bm

1

B15 (M200)

21,313

801

94

11,74%


2

B20 (M250)

26,389

243

32

13,17%

3

B22,5 (M300)

32,541

795

25

3,14%

Bảng 3.2. Tần suất xuất hiện của khoảng cường độ gần và
khoảng cường độ xa so với cường độ trung bình

S
T

T

1

2

3

Cấp độ
bền
(Mác)
bê tông

B15
(M200)
B20
(M250)
B22,5
(M300)

Tổng
số
mẫu
thử
(N)

801

Cƣờng


Khoảng cƣờng

Khoảng cƣờng

độ chịu

độ gần với giá

độ xa với giá

nén

trị Bm (Mpa)

trị Bm (Mpa)

Tần

Tỷ lệ

Tần

Tỷ lệ

suất

(%)

suất


(%)

trung
bình Bm
(MPa)
21,313

(20,8÷21,8)
658

243

26,389

(25,8÷26,9)
217

795

32,541

82,15

89,30

(31,5÷33,6)
643

80,88


(20,0÷20,7) &
(21,9÷23,1)
143

17,85

(25,1÷25,7) &
(27,0÷27,6)
26

10,70

(29,5÷31,4) &
(33,7÷35,8)
152

19,12


21
Nhận xét:
+ Bê tông có hệ số biến động khá nhỏ (ʋM200 = 0,02100; ʋM250
= 0,01562; ʋM300 = 0,02748) nghĩa là cường độ chịu nén bê tông của
các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Tĩnh tương đối đồng đều.
+ Các giá trị cường độ chịu nén của mẫu bê tông B15 (M200);
B20 (M250) và B22,5 (M300) có phân phối tương đối đều, tập trung
so với giá trị cường độ mẫu trung bình Bm
b. Cường độ tính toán
Cường độ quy đổi (Rbn) và cường độ tính toán (Rb) của bê tông
như sau:

Cường độ đặc trưng: B = Bm(1–1,64ʋ)
Cường độ chịu nén quy đổi từ mẫu lập phương sang mẫu lăng
trụ: Rbn = (0,77–0,001B)B

Cường độ chịu nén tính toán: Rn =  bi Rbn
 bc

Tổng hợp được kết quả ở Bảng 3.3 như sau:


22
Bảng 3.3. Kết quả cường độ chịu nén tính toán bê tông khảo sát tại các công trình xây dựng trên địa
bàn Hà Tĩnh
S

Cấp độ bền

T

(Mác) bê tông

T

Cƣờng độ

Độ lệch quân

Hệ số

Cƣờng độ


trung bình

phƣơng σ

biến

đặc trƣng

Bm (MPa)

(Mpa)

động ʋ

B (MPa)

Cƣờng

Cƣờng

Cƣờng độ

độ quy

độ tính

thiết kế

đổi Rbn


toán Rb

Rbtk

(MPa)

(MPa)

(MPa)

1

B15 (M200)

21,313

0,417

0,02100

20,579

15,422

10,677

8,500

2


B20 (M250)

26,389

0,412

0,01562

25,713

19,138

13,249

11,500

3

B22,5 (M300)

32,541

0,894

0,02748

31,074

22,962


15,897

13,000

Bảng 3.4. Tỷ lệ phần trăm chênh lệch của các đại lượng tính toán

STT

Cấp độ bền
(Mác) bê
tông

1

B15 (M200)

Chênh lệch của các đại lƣợng tính toán
theo nhóm cấp bền bê tông so với
trung bình của các công trình
Bm
B
Rb
ʋ
(MPa)
(MPa)
(MPa)
-0,098 +0,00233 -0,174
-0,088


Tỷ lệ chênh lệch của các đại lƣợng tính
toán theo nhóm cấp bền bê tông so với
trung bình của các công trình
ʋ
Bm (%)
B (%)
Rb (%)
(%)
0,46
11,10
0,85
0,82

2

B20 (M250)

-0,052

+0,00044

-0,068

-0,034

0,20

2,82

0,26


0,26

3

B22,5 (M300)

-0,113

+0,01019

-0,428

-0,209

0,35

37,08

1,38

1,31


23
3.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Qua khảo sát cường độ chịu nén bê tông các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh bằng
phương pháp thí nghiệm đối với mẫu thử chịu nén. Áp dụng các phương pháp tính toán theo các tiêu chuẩn
hiện hành, sau khi xử lý số liệu thu thập, xác định được kết quả tính toán về cường độ chịu nén trung bình
(Bm), cường độ đặc trưng (B), cường độ chịu nén tính toán (Rb) và hệ số biến động cường độ chịu nén bê

tông (ʋ) đối với từng nhóm bê tông có cấp độ bền (mác) B15 (M200) và B22,5 (M300) cho các công trình
xây dựng trên địa bàn Hà Tĩnh. Kết quả được tập hợp theo Bảng 3.5 như sau:
Bảng 3.5. Kết quả xác định các đại lượng tính toán của bê tông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Cấp độ

Cƣờng độ

Độ lệch

bền

trung

quân

(Mác)

bình Bm

phƣơng

bê tông

(MPa)

σ (Mpa)

1

B15


21,313

0,417

2

B20

26,389

3

B22,5

32,541

STT

Hệ số
biến

Cƣờng

Cƣờng độ chịu nén bê tông Rb
(MPa)

độ đặc
trƣng


Tính

B (MPa)

toán

0,02100

20,579

10,677

0,412

0,01562

25,713

0,894

0,02748

31,074

động ʋ

Chênh

Tỷ lệ


lệch

(%)

8,5

+2,177

25,61

13,249

11,5

+1,749

15,21

15,897

13,0

+2,897

22,28

Thiết kế



×