BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NG
NV NT N
D NG H TH NG T
TR
CH C Q
N
NG C O Đ NG C NG NGH TH NG TIN
H
NGH VI T – HÀN THEO
Q
H NH
N TR DO NH NGHI P
Chuyên ngành : Quản lý giáo dục
ã số
TÓ
TẮT
: 60.14.01.14
ẬN V N THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Đà Nẵng - Năm 2016
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN VĂN HIẾU
Phản biện 1: TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
Phản biện 2: PGS.TS. Phan Minh Tiến
Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận văn
tốt nghiệp thạc sĩ Giáo dục học họp tại Đại học Đà Nẵng vào
ngày 08 tháng 01 năm 2016
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
1
MỞ ẦU
1. T n
ấp t
t ủ đề tà
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn
sau đ
g i t t
Q -
Trường đư
T ng
ot o
t
a
p th o Qu t định s
trư ng
s đ o t o ông p tr nh đ
ng từ nă
nằ
th nh
6 tr
thu
trong hệ th ng gi o
i o
ao đẳng đư
v
đ u tư
Thông tin v Tru n thông
qu
n
a nướ C ng hòa Xã h i
h nghĩa Việt Na .
Hệ th ng tổ hứ quản ý
inh nghiệ
a Trường đư
a ãnh đ o nh trường v những s
quy mô n i ung hư ng trình nhiệ
n th nh
trong
ho t đ ng,
p trường từ nă
u tổ hứ v
nh trường đã
a
nhiệ
hiệu
tv i
v
định
t
hiện na
thể
ới gi o
ho t đ ng
ang t nh
o
quản ý
p. Chứ năng nhiệ
a
a
v
t s n i ung
h n h đ n hiệu quả
trong quản ý đi u h nh ho t đ ng
u đổi
iệu v đặ điể ,
h v n h nh
ph n ị h ng h o đ ng thời
i hưa đư
av o
6. Qua qu tr nh h n 8 nă
ts h n h
Trướ nhu
đ ih
v đ ot o
thi t
a nh trường.
v đ o t o nh t
gi o
s đ o t o n i hung
a
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – H n n i
riêng
n phải đặt trong
đ o t o v thị trường n
Với ý tư ng v n
ng
i ảnh ã h i đang h nh th nh thị trường
đã v đang ng
ng ph t triển
nh
h quản trị oanh nghiệp v o quản ý nh
trường tôi h n đ t i:
–
”.
.
2
2. Mụ t êu ng ên ứu
Nghiên ứu ph n t h đ nh gi hiện tr ng hệ th ng tổ hứ
quản ý
a Trường
r những
ặt h n h trong
u tổ hứ
hiện t i.
Nghiên ứu
việ đ
u t
ô h nh quản trị oanh nghiệp để v n
ng v o
ng ho n thiện hệ th ng tổ hứ quản ý
ới th o
ô h nh quản trị oanh nghiệp nhằ
quản ý
n ng ao năng
v hiệu quả
a Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – H n.
3. ố tƣợng, k á
t ể ng ên ứu
ố tƣợng ng ên ứu: C
3.1.
v n h nh hệ th ng tổ hứ quản ý
u tổ hứ quản ý v
h
a Trường Cao đẳng CNTT Hữu
nghị Việt – H n.
3.2. K á
t ể ng ên ứu: Tổ hứ trường Cao đẳng CNTT
Hữu nghị Việt – H n.
4. G ả t uy t k o
Trong
nh
ọ
i ảnh ã h i đang h nh th nh v ng
thị trường đ o t o th hiệu quả hiệu
tr nh tổ hứ th
hiện nhiệ
v
nghị Việt – H n s ph t hu đư
a nh trường đư
h p với qu
quản ý trong qu
a Trường Cao đẳng CNTT Hữu
t i đa n u hệ th ng tổ hứ quản ý
ng th o
ô đặ điể
ng ph t triển
ô h nh quản trị anh nghiệp ph
v định hướng ph t triển
a nh trường.
5. N ệm vụ ng ên ứu
- Nghiên ứu hệ th ng h a
v ho n thiện
s
ý u n
a ông t
u tổ hứ quản ý trường ao đẳng v
ng
ô h nh tổ
hứ quản ý trong oanh nghiệp;
- Khảo s t, phân tích v đ nh gi th
ý
tr ng
u tổ hứ quản
a trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – H n;
-
u t phư ng n
ng hệ th ng tổ hứ quản ý Trường
3
Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – H n th o
ô h nh quản trị oanh
nghiệp.
6. P ƣơng p áp ng ên ứu
6. . P ƣơng p áp ng ên ứu lý luận
6.2. P ƣơng p áp ng ên ứu t ự t ễn
7. P
m v ng ên ứu
t i t p trung nghiên ứu
ô h nh
u tổ hứ quản ý v
h v n h nh hệ th ng tổ hứ quản ý
a Trường Cao đẳng
CNTT Hữu nghị Việt – H n qua t nh h nh th
trường từ hi th nh
phư ng n
nă
đ n nă
tới
a nh
, từ đ đ
ng hệ th ng tổ hứ quản ý th o
oanh nghiệp để
đo n
p nă
t ho t đ ng
u t
ô h nh quản trị
t i iệu nghiên ứu ph t triển trường trong giai
6 – 2020).
8. Bố ụ đề tà
M đ u:
Chư ng . C s
ý u nv
Chư ng . Th
tr ng
u tổ hứ quản ý trường ao
đẳng
u hệ th ng tổ hứ quản ý t i
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – H n
Chư ng .V n
ng
ô h nh quản trị oanh nghiệp để
nghệ th ng tổ hứ quản ý Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị
Việt – H n
K t u n v Khu n nghị:
anh
t i iệu tha
hảo và Ph
9. Tổng qu n tà l ệu ng ên ứu
.
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
TRƢỜNG CAO ẲNG
1.1. TỔNG QUAN VỀ VẤN Ề NGHI N CỨU
.2. C C KH I NI M CHÍNH CỦA Ề TÀI
.2. . K á n ệm quản lý
Th o ý thu t hệ th ng, quản ý
a h thể quản ý đ n
tr ng th i n
p hệ th ng
ph p t
đ ng h
đ ng
hướng đ h
t hệ th ng n o đ nhằ
sang tr ng th i h
để t o
s t
i n đổi n từ
th o ngu ên ý ph vỡ hệ th ng ũ
ới v đi u hiển hệ th ng ằng
phư ng
nhau.
.2.2. Quản lý g áo dụ , quản lý n à trƣờng
Quản ý gi o
s v n
ng
a quản ý n i hung v o ĩnh v
h n th quản ý gi o
ho h h p qu
u t
gi o
th
u ph t triển
hiện
qu
tiêu đẩ
nhiên v
t
h tổng quát
đ ng
nh ông t
nh trường
ho h h p qu
tiêu gi o
1.2.3. K á n ệm tổ
hứ đư
.N i
đ h
n đi u h nh
s gi o
gi o
th o êu
hệ th ng những t
u t
sinh ha
ẹh
th
sinh v
hiện
ư ng
h t ư ng v
.
ứ
giả Ngu ễn Hữu Tri [ 4 tr.9] ưới g
t th o nghĩa r ng
ã h i: Tổ hứ
đ ng
a h thể quản ý đ n t p
ã h i trong v ngo i nh trường nhằ
Th o t
ngu ên ý
a ã h i.
thể gi o viên nh n viên h
hiệu quả
thể
a h thể quản ý trong hệ th ng gi o
Quản ý trường h
h đ h
h
hệ th ng những t
s đi u h nh hệ th ng gi o
nhằ
t
đ tri t h
tổ
ý nghĩa ao qu t ả ph n t
ut nt i
a s v t. S v t hông thể
5
t nt i
hông
t h nh thứ iên
n i ung
a s v t. Tổ hứ
thu
t nh t định
t nh
u t thu
a ản th n
s v t”.
Trong ã h i từ hi u t hiện o i người tổ hứ
người ũng đ ng thời u t hiện. Th o nghĩa hẹp n
tt ph p
nh n riêng ẻ tư ng t
ý thứ hướng tới những
h đư
định th o
u tổ hứ
nhiệ
ho t đ ng
s s p
p
tr
ut
i quan hệ giữa
v
a
i quan hệ
việ
việ
a
ứ
ũng như thi t p
th ng
ng
u nh t định.
.2.4. Cơ ấu tổ
C
thì tổ hứ
ẫn nhau
tiêu chung và
ãh i o i
i quan hệ
tổ hứ .C
o
u th nh tổ hứ
u t đ với nhau. L hệ
o v qu n
u tổ hứ
nhằ
định
u tr s
ông việ đư
h nh thứ ph n ông t p h p v ph i h p như th nào.
1.2.5. Quản trị, quản trị do n ng ệp
Quản trị
h at đ ng
nhằ
ti n tr nh ho h định tổ hứ
a
th nh viên trong tổ hứ
đ t đ n s th nh ông trong
nghiệp. M
tiêu
a quản trị
ãnh đ o v
sử
tiêu đ ra
hiện ông việ nhằ
nh t với hi ph
t nh t.
đi u hỉnh
qu tr nh
ho t đ ng
a
năng trong oanh nghiệp nhằ
đư
tiêu đã đặt ra
a oanh
p
quản trị
ho h tổ hứ ph i h p v
th nh viên
hu đ ng t i đa
ph n v
hứ
i ngu n
để đ t
a tổ hứ .
.3. LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ
.3. . Tổ
ứ và tổ
Tổ hứ đư
hiểu
ra
đ t hiệu quả ao
Xét th o qu tr nh quản trị inh oanh thì ông t
trong doanh nghiệp
tra
ngu n
t o ra gi trị thặng ư, tứ t
phư ng thứ th h h p để th
ngu n
ng
iể
ứ quản lý
u h nh thứ
a s ph i h p
6
ho h đòi hỏi s tha
tiêu hung
gia
a từ hai người tr
ên v nhằ
đ t
ov
đặ trưng
s ph
a tổ hứ đ .
h p t nh
ho h
tổ hứ
tiêu hung
s tha
gia
a nhi u người”
[25, tr.6].
ể
sử
ng
th p
n
t
hiệu quả
h
a tổ hứ th
th ng đ
n
n đư
việ
a on người trong tổ hứ để
ngu n
nhằ
đ t đư
hệ th ng quản ý v đi u h nh h p ý. Hệ
thi t
ph h p với tổ hứ
đ ra đư
tiêu hung ho tổ hứ v ph i h p n
trong tổ hứ
1.3.2. T
Thi t
đ
t
t k tổ
thi t p s
ô tả tổ hứ đ
ô h nh ản hỉ ẫn định t nh định hướng
ph n v
thể
tiêu
a thi t
i quan hệ giữa
tr v
ut
hiện
tổ hứ t o ra sản phẩ
hứ . Sản phẩ
i quan hệ đ
hưa h p ý
th nh viên
ứ
nhằ t o p tổ hứ để th
a
ằng những iểu
ang t nh h t thể h
a tổ hứ đ .
u i
ng
tổ hứ
u tổ
ts đ
tr
ph n đ với nhau. Thông qua s đ
húng ta ũng
thể t
ra đư
ƣởng đ n v ệ t
tk
ứ
1.3.4. êu ầu ơ bản k
t
tk
ơ ấu tổ
ứ
a.
b. Các y
1.3.5. Cá nguyên tắ và quy trình k
.
b. Q
ắ
những
u tổ hứ để đi u hỉnh.
1.3.3. Cá y u tố ơ bản ản
tổ
a
những
h hiệu quả.
tổ hứ
Thi t
tiêu
t
t k tổ
ứ
ơ ấu
7
1.3.6. M t số k ểu m
.4. VẬN D NG M
n
ơ ấu tổ
ứ quản lý
H NH QUẢN TR DOANH NGHI P VÀO
THỰC T TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRƢỜNG H C.
.4. . C ng tá tổ
Nh trường
hứ th
đ
định;
th nh t
on người th
u tổ hứ
v
t thi t h
hu ên iệt
hiện v quản ý qu tr nh gi o
tổ hứ v n
tiêu
ứ quản lý trƣờng ọ
a
hiện
tu
1.4.2. V ệ vận dụng m
ở
qu n
b.
ớ
òn
ủ
ủ
ĩ M
inh t v o ph n t h ho t đ ng nh trường
đặ trưng nổi
t
t thi t h
inh t
a đổi ới quản ý nh trường
t o i
hứ năng h nh th nh v ph t triển sứ
rằng đ
tr ng để đ t nướ
hỉ
s
đư
a nh trường
a
t thi t với qu tr nh sản u t
i h a gi o
th o i nhu n.
thi t h sư
nghiệp” đặ
ao đ ng nh n
an đ u nhưng
h ứng đ ng ho ph t triển
hông thư ng
oi
s
iệt có
ho đ t
an đ u r t quan
ngu n ao đ ng nh ngh .
Chứ năng thiêng iêng
oanh h
riêng nhưng v
t tổ hứ .
i ảnh hiện na .Nh trường hông hỉ đư
gn
nghĩa
ớ
quản ý nh trường
nướ
a tổ hứ
n quản trị do n ng ệp vào
ụ
Qu n triệt tư u
nh n
h u v n h nh tổ hứ ;
ứ quản lý trƣờng ọ
a.
ph
t
nghĩa
những đặ điể
ản ũng tư ng t như việ quản ý
trong
t tổ hứ
văn h a nh trường . N i như v
rằng việ quản ý trường h
t ự t tổ
.Nh trường ũng
người đứng đ u tổ hứ ;
văn h a tổ hứ
a ã h i n i tổ
đ o t o những người
ng đ ng. Nh trường
a
ng đ ng
i n nh trường th nh
n phải
ã h i song
t đ n vị inh
8
T ểu k t
Trong Chư ng
ản
ph n
ƣơng
s
ý u n đã nêu đư
h i niệ
a v n đ nghiên ứu như quản ý quản ý gi o
trường tổ hứ
u tổ hứ quản trị quản trị oanh nghiệp. Chư ng
a u n văn ũng đã tổng h p đưa ra
hứ trong đ nêu
th nh v ph t triển
t nh ngu ên t
thể đư
qu
a tổ hứ v
a
s
hoa h
u t
ý u n v tổ
ản hi ph i s h nh
u tổ hứ v những êu
u tổ hứ những
a h n v thi t
phư ng ph p thi t
quản ý nh
u tổ hứ
ho n thiện
u t ảnh hư ng đ n việ
những êu
u ngu ên t
u tổ hứ . Cu i
a u n văn ũng đã n i ên đư
u hướng v
u tổ hứ quản ý
hả năng v n
nghĩa
a việ ứng
Như v
Chư ng
t trường ao đẳng
v
ng Chư ng
ng ý
thu t tổ hứ v ý thu t quản trị oanh nghiệp v o việ
h nh
u
ng ô
thể v những ý
ng ô h nh đ .
vnđ
s
hoa h
ý u n đư
r trong
những v n đ iên quan đ n nghiên ứu đ t i
a u n văn
s quan tr ng v định hướng r r ng ho việ triển hai th
nhiệ v nghiên ứu
at
giả trong
ph n sau
hiện
a u n văn.
9
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
TRƢỜNG CAO ẲNG C NG NGH THÔNG TIN
HỮUN GH VI T – HÀN
2. . KH I QU T VỀ TRƢỜNG CAO ẲNG CNTT HỮU NGH
VI T – HÀN
2. . . Lị
s
n t àn
2. .2. C ứ n ng n ệm vụ
2. .3. Cơ ấu tổ
ứ b máy và đ ng CBGV
Hiện t i nh trường
9 người 9 na
phòng trung t
v
hiện
n
viên hứ v giảng viên
nữ trong đ c n
tr
người; viên hứ
đ i ngũ
thu
tr
quản ý
ên là 25 người; giảng viên 107
người và 25 nhân viên. C
đ n vị tr
thu
g
p ãnh đ o
u tổ hứ quản ý
có 6 phòng hứ năng (Phòng
t o; Phòng Tổng h p; Phòng Công t
sinh viên; Phòng H p t
o
qu
t v Nghiên ứu hoa h ; Phòng K ho h – T i h nh; Phòng
H nh h nh – Quản trị). đ n vị h tr đ o t o (Trung t
thông tin; Trung t
đ o t o; Tr
h
Thông tin tư iệu; Trung t
t ) và
Khoa đ o t o (Khoa
t nh; Khoa CNTT ứng
2. .4. Cơ sở vật
Công nghệ
ph t triển n i ung
i ư ng; Khoa Khoa
ng; Khoa Thư ng
i điện tử
ất
2. .5. C ƣơng tr n đào t o
2.1.6. K t quả m t số o t đ ng t ờ g n qu
.Q
b.
c.
d. K
ợ
20 0 – 2014)
10
2.1.7. án g á
ung về k t quả o t đ ng ủ n à trƣờng
2.2. QU TR NH KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
2.2. . Mụ t êu k ảo sát
2.2.2. N dung k ảo sát
2.2.3. K á
t ể k ảo sát
2.2.4. P ƣơng p áp k ảo sát
a. Đ
ằ
C thể qu
ô
ỏ
ẫu đư
định th o
đ i tư ng hảo s t
a đ t i như sau:
C n
quản ý: tổng
Viên hứ
b. K
s
ẫu N
h nh h nh
ỡ
ẫu h n n
giảng viên : N
95, n = 77
ồs ,
2.3. THỰC TRẠNG CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI
TRƢỜNG CAO ẲNG CNTT HỮU NGH VI T – HÀN
2.3. . Về m
n tổ
2.3.2. Về tên gọ ,
ứ
ện t
ứ n ng, n ệm vụ và mố qu n ệ g ữ
á b p ận
Với
u hỏi v t nh h p ý
v giữa
ph n
a việ
8 phi u trong tổng s 9 phi u trả ời
ho rằng òn h ng h o v
hứ năng nhiệ
cho rằng òn ỏ s t hứ năng nhiệ
đ nh gi
định hứ năng nhiệ
v v
phi u
hỉ
phi u
8
ho n to n h p ý.
K t quả hảo s t qua ảng hỏi v việ
năng nhiệ
v
ho
ph n đã
u tổ hứ quan ý hiện hành hi
thường phải
đư
v
những việ
th
tới
định ph n ổ hứ
ho những nh n v
ý i n
ho rằng
hông đúng với hứ năng nhiệ
v
giao.
V ph n ổ hứ năng nhiệ
v
thể ho từng đ n vị
ph n
11
h u h t
nhiệ
ý i n 82
v đư
hỏi 8
ư tý i n
òn
ư t ý i n ho
đ nh gi
đ nh gi
n i ung hứ năng
ph h p tu nhiên ũng
hưa ph h p 4 ý i n 4
11
ho rằng
n i ung ị h ng h o tr ng ặp v 2 ý i n
ho rằng
òn thi u hứ năng nhiệ v .
Bảng 2.4. Kết quả khảo sát về tính hợp lý trong việc xác định chức
năng nhiệm vụ của các bộ phận
T êu
TT
1
2
3
đán g á
Số p u K t quả T lệ Ghi
ý k n đán g á % chú
Phải thường
ông việ hông
thu
hứ năng
- Không
-C
T nh h p ý a việ
định
hứ năng nhiệ v
giữa
ph n
- Ho n to n h p ý
- Còn ỏ s t hứ năng
- Còn h ng h o hứ năng
- Trường h p h
Việ ph n ổ hứ năng ho
ph n hiện t i
- Ph h p
- Chưa ph h p
- Tr ng ặp Ch ng h o
- Thừa Thi u
2.3.3. Ý k n về
95
69 72,73
22 22,73
95
17
22
48
13
18,18
22,73
50,00
13,64
100
82 82,00
11 11,00
4 4,00
2 2,00
ệu quả o t đ ng ủ
ệ t ống tổ
ứ
ện t
Bảng 2.5. Kết quả khảo sát đánh giá chung về hiệu quả hoạt động
của hệ thống tổ chức hiện tại
Số
T êu
TT
1
nh gi
p
u
ý
k n
đán g á
hung v hiệu quả ho t đ ng
a
86
K t
quả
đán
giá
T lệ
%
án
giá
chi
t t
12
Số
K t
quả
đán
giá
T lệ
%
-T t
31
36,36
- Chưa t t
43
50,00
8
9,09
18,60
4
4,55
9,30
4
4,55
9,30
8
9,09
18,60
4
4,55
9,30
nh n
8
9,09
18,60
t nh ổn định th p
4
4,55
9,30
4
4,55
9,30
- Ho n to n h p ý
17
18,18
- Còn ỏ s t hứ năng
22
22,73
- Còn h ng h o hứ năng
48
50,00
- Trường h p h
13
13,64
T êu
TT
C ng
p
u
ý
k n
đán g á
nh nhi u phòng an
ỏ s t hứ năng
tr nh n
ông việ
lãnh phí lao đ ng
hưa h p ý
Ch ng h o hứ năng nhiệ
Chưa
định đư
việ a từng đ n vị v
S
v
h i ư ng ông
hứ anh
ph i h p giữa
Ha tha đổi qu
ph n
h
Nặng v h nh h nh hông th
2
T nh h p ý a việ
nhiệ v giữa
Với
h t
định hứ năng
ph n
u hỏi đ nh gi
t t
phi u hi
òn
9
;
ng
tr nh n
t
ệ
nh
86
v
ph n
nh n
nh n
nhân”
a từng
86
hi
t
đ nh gi
hưa t t với 8 ý o
;
ao
đ nh
ỏ s t hứ năng nhiệ
86
ph n 9
v
hưa h p ý 9
; hưa
;
định đư
r
; s ph i h p giữa
ngu ên nh n
v ” v ngu ên nh n s ph i h p giữa
86
ệ 6 6
. Trong đ , đ ng hú ý nh t
s phi u đ nh gi
h o nhiệ
v
a
phi u hi
định ông việ
h ng h o hứ năng nhiệ
h i ư ng ông việ
95
hung v hiệu quả ho t đ ng
th trong tổng s 86 phi u hỏi
gi
án
giá
chi
t t
so với tổng s phi u đ nh gi
ngu ên
òn h ng
ph n
hưa t t v
hi
13
9,1% tổng s phi u trả ời .
S
iệu hảo s t đ nh gi
v hiệu quả ho t đ ng
hung đã phản ảnh đúng th
tr ng
a hệ th ng như đã ph n t h hi ti t
2.3. trên đ .
NH GI
2.4.
VỀ H
THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ HI N
TẠI
2.4. . N ững ƣu đ ểm
u tổ hứ
Nhìn chung,
h n
ng
qui h
gian qua đã đ p ứng đư
2.4.2. N ững
s ph n định tr h nhiệ
p
êu
quan hệ ông t
qu n
trong thời
u ông t .
n
a. N
- Hệ th ng tổ hứ
hu
thi u inh ho t
đư
ph n
p hoa
ang t nh hỉ
p
ôn hưa
p r r ng.
p đ n vị
a
ặt h nh h nh
đ n vị đ o t o
- S hiểu i t
quản ý
òn nặng v
a C VC n i hung v đ i ngũ viên hứ
ph n v ý thu t tổ hứ v
h v n h nh
quản ý ũng òn h n h .
- Quy trình ử ý thông tin vẫn òn hưa t i ưu
ng đư
đ n việ
t s qu tr nh vẫn òn rườ
r phứ t p ẫn
ử ý thông tin quản ý òn t n nhi u thời gian.
b. N
ụ
Như đã ph n t h h s t i iệu v s
ảng . v
h n h
đã
hệ th ng quản ý h t ư ng th o qu tr nh ISO
8 nhưng
9001:
ặ
. trên đ
thể như việ
hứ năng v tha
iệu
t quả hảo s t nêu
hệ th ng tổ hứ hiện t i vẫn òn những
định
ưu nên vẫn
hứ năng. M t s trường h p
ô h nh vẫn òn
t nh tr ng vừa
i hỉ
tr
tha
tu n
p
ờ giữa
ưu vừa
hông qua
14
tha
ưu.
Việ
định ph n ổ hứ năng nhiệ
v
còn hưa ph h p, vừa h ng h o hứ năng nhiệ
ho
ph n
v
i vừa ỏ
sót hứ năng.
Việ ứng
ng CNTT v o ông t
t v rời r . Hiện t i nh trường
t nh
hiệu quả ph
2.5. NHỮNG
v
TRƢỜNG CAO
ới hỉ sử
ho ông t
U CẦU
quản ý đi u h nh òn r t
ng
ph n
quản ý.
ỐI VỚI TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI
ẲNG CNTT HỮU NGH
VI T – HÀN
TRONG GIAI OẠN HI N NAY.
2.5.1. Yêu ầu k á
qu n về đổ mớ ơ
quản lý
2.5.2. N u ầu p át tr ển ủ bản t ân n à trƣờng
T ểu k t
ƣơng 2
Trong Chư ng , Lu n văn đã h i qu t ư
Trường nêu đư
qu
ho t đ ng trên
ô
ặt h
ô h nh
u
u tổ hứ quản ý
p
t quả
a nh trường trong thời gian vừa
ng thời ũng đã ph n t h đ nh gi r những
qua.
sử th nh
ặt ưu điể
tích
ng những h n h v ngu ên nh n trong qu tr nh v n h nh hệ
th ng tổ hứ quản ý hiện t i thông qua s
n
viên hứ
t i trường
qu
iệu từ
t quả phi u hỏi
việ t i trường v những t i iệu văn ản ưu trữ
h qu định
a
quan h quản v
trư ng nh trường. Cu i Chư ng , Lu n văn đã ph n t h
s
quản ý
ứ ho th
việ
n phải
a nh trường th o
p thi t đ i với s ph t triển
a Hiệu
r đư
ng ho n thiện hệ th ng tổ hứ
ô h nh quản trị oanh nghiệp
a nh trường.
nhu
u
15
CHƢƠNG 3
VẬN D NG M
H NH QUẢN TR DOANH NGHI P
Ể XÂ DỰNG H THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ
TRƢỜNG CAO ẲNG CÔNG NGH THÔNG TIN
HỮU NGH VI T HÀN
3.1. CĂN CỨ XÂY DỰNG, HOÀN THI N H
CHỨC QUẢN LÝ
THỐNG TỔ
P ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN GIAI
OẠN 2016 – 2020
3. . .
3. .2.
đ ểm t n
ịn
n
ung ủ Trƣờng
ƣớng p át tr ển n à trƣờng g
đo n 2016 –
2020
a. Mụ
b.
ụ
ủ
3.1.3. Các c n ứ pháp lý
3.2. M C TIÊU VÀ YÊU CẦU KHI XÂY DỰNG, HOÀN THI N
THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRƢỜNG CAO
H
ẲNG
CNTT HỮU NGH VI T - HÀN
3.2.1. Mụ t êu
3.2.2. êu ầu
3.3. PHƢƠNG
N
Â
LÝ TRƢỜNG CAO
DỰNG H THỐNG TỔ CHỨC QUẢN
ẲNG CNTT HỮU NGH VI T – HÀN
THEO M H NH QUẢN TR DOANH NGHI P
3.3. . Lự
Với qu
ọn m
ô hiện t i
thời gian tới húng tôi
u tổ hứ kiểu tr
ng
ô h nh
n và xây dựng ấu trú
ủ
ệ t ống
a trường v định hướng ph t triển trong
i n vẫn s v n
ng
ô h nh
tu n – hứ năng – tha
a tr n ph n th
hiện th o
t h p th o
ưu. Việ
n s t
thu
p
16
v nhu
định
u th
t trong qu tr nh ph t triển nhưng vẫn trên
ô h nh tr
tu n – hứ năng.
ể đả
qu
ảo th
ô hiện na
thể
an
hiện đ
thể
i
hiệu;
phòng hứ năng tha
ho Hiệu trư ng
t o
đ nhiệ
định
trung t
h tr
pg
p đ n vị tr
i với
p th p
h i
giới h n trong hoảng 4-5 đ n vị đả
v os
h nh th nh
quản ý t i sản
ý tú
ôn thu
nh n
hứ năng tha
ts
ung
ưu
ho h tổ hứ nh n s
đ n vị th
hiện th
ô tu ển sinh để
đ n vị h tr s
nh n
ng hung
hoa đ o
.
ư ng ng nh ngh đ o t o v qu
đ n vị chuyên trách đả
các
ưu giúp việ
p tổ
ar ting t i h nh. Kh i
hoa tư ng ứng
g
phòng hứ năng hỉ nên
ho ãnh đ o trong tổ hứ quản ý như
thu
thu
v h tr
phòng trung t
u ngang th
chỉ đ o đi u h nh
p ao,
ph n quản ý tha
v quản ý
ph n thu
a nh trường với
u
p trung
ưu
v
đ n vị thừa h nh ph
khoa) và các tổ
t
s ổn
ts
ư ng
ông việ thường u ên như
p các ị h v ph
v sinh viên
nh ăn tư v n sinh ho t ho t đ ng t nh ngu ện .. thông
tin tư iệu h tr việ
.
3.3.2. á địn tên gọ và
ứ n ng, n ệm vụ ủ từng b
p ận
Việ ph n đị h hứ năng nhiệ
p trên
s nh
g p
ti p với nhau v o
hứ năng nhiệ
hứ năng nhiệ
tđ u
i. Tên g i
v tr ng t
Từ những ph n t h trên đ
n thi t
ho n thiện i
v
ô h nh
ho
ph n đư
v
i quan hệ tr
a
đ n vị đ đả
ph n
av o
nh n.
húng tôi đi đ n đ
u t phư ng
u hệ th ng tổ hứ quản ý t i
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – H n trên
s
thừa hệ
17
th ng tổ hứ hiện t i g
.
ph n như sau:
ồ
B
G
.K
ă
Phòng K ho h – Tài chính;
Phòng
o t o;
Phòng
phòng g
:
:
Phòng Tổ hứ – Hành chính; (3)
i ngo i v Nghiên ứu ph t triển.
.K
có: (1) Khoa
Khoa Công nghệ thông tin (3) Khoa Thư ng
ản (2)
i điện tử v Tru n
thông, (4) Khoa Công nghệ điện tử - Viễn thông v (5) Khoa Thi t
đ h a. Trong
t o
hoa
hoa đư
tổ
ôn th o từng hu ên ng nh đ o
giao quản ý.
ỗ
d. Kh
ợ: g
Trung t
: (1) Trung tâm
ảo tr v ph t triển t i sản; (2) Trung tâm Thông tin – Tư iệu; (3)
Trung t
Ph t triển năng
v H tr sinh viên; (4) Trung tâm
ị hv .
3.3.3. á lập mố qu n ệ quyền
n
.M
.M
.M
ợ
3.3.4. Hoàn t ện ệ t ống t
ệ t ống tổ
ng t n và ơ
vận àn
ủ
ứ quản lý mớ
.
.
ủ
mớ
3.3.5. án g á ệ t ống tổ
ứ quản lý mớ
Hệ th ng tổ hứ quản ý th o
r r ng h n h i
đ n vị tha
ô h nh
tiêu huẩn định
ứ
đã ph n định
ưu giúp Hiệu trư ng H i đ ng
trường trong ho h định hi n ư
hướng
ới n
ng
inh t
ỹ thu t
ho h
định
h
qu
18
h qu định
hiện nhiệ
Kh i
qu t định quản ý. Kh i
đ n vị tr
v đ o t o nghiên ứu hoa h
đ n vị ph
so với trướ đ
v
h tr .
từ 6 giả
u ng òn
ưu đã
định r
phòng tha
h ng h o ha
ỏ s t như
ô h nh
ưu để th
h n
tinh g n h n đ ng thời giữa
hứ năng v
v
ho
hông ị
iệt
ổ sung
ph n ph h p với nhu
h thị trường. Những điể
u tổ hứ
- T h
ph n quản ý giả
thể r r ng h n v đặ
hứ năng nhiệ
ho t đ ng th o
i
n thị trường v
ô h nh tổ hứ trướ . Qu tr nh ử ý
thông tin quản ý ũng đư
thê
u
ti p
ti p th
ới h
u
iệt so với
ũ :
ph n quản ý t i sản ra hỏi h i
hiện đúng nhiệ
v
a
nh
đ n vị tha
đ n vị tổ hứ th
hiện
nhiệ v quản ý ảo tr ph t triển t i sản hung.
- S p nh p hứ năng quản ý qu tr nh rèn u ện h đ
h nh
s h ho sinh viên v o phòng
o t o để g n với việ quản ý to n
ho t đ ng h
a sinh viên. T h nhiệ
t p rèn u ện
ị h v phòng
ung
v
KTX ho sinh viên v đúng hứ năng
p ị hv
hông phải hứ năng tha
Với hai n i ung n
ung
th
p
hiện
ưu.
quản ý đã giả đư
đ u
i
tinh g n h n so với ô h nh ũ.
ổ sung thê
hứ năng nghiên ứu ph t triển n i ung đ o t o
g n với quan hệ đ i ngo i. ổ sung thê
thông tin quảng
ông t
Phòng
ho Trung t
tu ển sinh nhằ
o t o phải
v t nh hu ên
những nhiệ
giả
nhiệ
ớt ông việ tr
đ ng thời ph t hu đư
a nh trường trong
ới đư
hiện ông t
Thông tin – Tư iệu nhằ h tr
ôn h a ao h n từ Trung t
v
v th
ti p
u na
i th v thông tin
Thông tin Tư iệu.
ổ sung để ph h p với
h thị trường.
ho
ho t đ ng
19
- C
h v n h nh ho hệ th ng tổ hứ quản ý
ới đư
p th o ô h nh quản trị oanh nghiệp với tinh th n oi ho t đ ng đ o
t o
a nh trường tư ng t như qu tr nh ho t đ ng
nghiệp sản u t
hứ quản ý
nh t
ới đ u nhằ
ut
ra sản phẩ
ị h v . M i ho t đ ng
1-5 để
u i
h i v qu tr nh đ
tiêu
a
a to n
th p
t ông t
hệ th ng tổ
t
h hiệu quả
từ ngu ên iệu đ u v o - nhân cách A0 - đ o t o
ng – nhân cách A1 – đ p ứng đư
iên t
đư
ải ti n n ng
nhu
p để ng
u
a ã
ng ho n
thiện h n hiệu quả h n.
3.4. KHẢO NGHI M TÍNH H P LÝ VÀ TÍNH KHẢ THI
CỦA PHƢƠNG N Ề UẤT
3.4. . K á
C n
t ể k ảo ng ệm
viên hứ quản ý v giảng viên đang ông t
t i
trường
3.4.2. K t quả k ảo ng ệm
Trướ
hi đ
u t những ải ti n ho n thiện trong hệ th ng tổ
hứ quản ý người vi t đã
thă
òý i n
a
đ i tư ng hảo
s t qua ảng hỏi v đã nh n đư những phản h i t h
.
Bảng 3.1. Kết quả phiếu hỏi về định hướng đề xuất bổ sung, điều
chỉnh hệ thống tổ chức quản lý thời gian tới
Số
TT
1
2
N
dung đề xuất
S
n thi t th nh p
ph n hu ên
tr h v tu ển sinh
-C n
- C ũng t t
- Không n
S
n thi t th nh p
ph n nghiên
ứu ph t triển n i ung hư ng tr nh
p
u
ý
k n
K t
quả
T lệ
đề
xuất
100
59 59.09
23 22.73
18 18.18
100
Ghi
chú
20
Số
N
TT
3
4
5
p
u
ý
k n
dung đề xuất
đ o t o để đ p ứng nhu u ã h i
-C n
- C ũng t t
- Không n
S
n thi t tổ hứ đi u tra hảo s t
thị trường
-C n
- C ũng đư
- Không n
Việ hảo s t nhu u người sử ng
ao đ ng hi
ng huẩn đ u ra
-C n
- C ũng đư
- Không n
Việ giao nhiệ v quản ý rèn u ện
v h nh s h sinh viên ho phòng o
t o
- H p ý
- C thể đư
- Không h p ý
Với
ông t
u hỏi v s
n thi t th nh
tu ển sinh đã
hỏi ho rằng
Với
9ý i n
n thi t
u hỏi v
100
82 81.82
14 13.64
4 4.55
100
91 90.91
9 9.09
0 0.00
100
58
17
25
p
9
58%
17%
15%
ph n hu ên tr h v
trong tổng s
phi u
ũng t t.
n thi t th nh
p
ph n nghiên ứu
ph t triển n i ung hư ng tr nh đ o t o để đ p ứng nhu
ũng
trên
s ý i n ho rằng
Ghi
chú
50 50.00
23 22.73
27 27.27
ho rằng
S
K t
quả
T lệ
đề
xuất
n thi t v
u ã h i”
ho rằng
ũng t t.
Việ giao nhiệ
v quản ý
đ n h nh s h ho Phòng
ho
h p ý
o t o th
thể th
Tư ng ứng với nhu
t quả rèn u ện giải qu t h
hiện ũng đư
đa s ý i n
hiện đư .
u th nh p
ph n hu ên tr h đ
21
th việ tổ hứ
ư
ho t đ ng hảo s t thị trường th
tu ên tru n quảng
ý i n ho rằng
o ho t đ ng
Chư ng đã nêu đư
định hướng ph t triển
những đặ điể
a nh trường
tiêu
a nh trường những nhiệ v tr ng t
nh
định tên g i
h
việ
Với hệ th ng tổ hứ
h i
năng
ản
a h n
hứ năng nhiệ
đ u
ưu giả
i quan hệ
ô
v v
a từng
ới.
ới n
đ n vị tha
ảnh
ới.
i quan hệ ph i h p
u th nh trong hệ th ng tổ hứ
trướ
ut
ũng đã nêu ra phư ng n
u trú v
ng đư
ph n
những
ho n thiện hệ th ng tổ hứ
Trong hư ng n
ng
đa s
ƣơng 3
hiện trong thời gian s p tới.
hư ng tới việ thi t
h nh
ar ting đ u đư
n thi t.
T ểu k t
trường phải th
hiện hi n
i đã tinh g n h n
đư
t thi t đã đư
đ u
nh
i
hứ
g pv o
ph n ph h p với qu tr nh ử ý thông tin v ra qu t định quản ý.
Hệ th ng tổ hứ quản ý
thời
ổ sung thê
đ p ứng nhu
Cu i
v t nh
ới đả
đ n vị
u ho t đ ng trong
ng Chư ng
ảo hông ỏ s t hứ năng đ ng
ph n th o
ôi trường
ũng hỉ ra đư
n thi t ũng như t nh hả thi
hứ quản ý th o
ô h nh
ới.
h thị trường để
nh tranh.
những s
a việ thi t
iệu hảo s t
p hệ th ng tổ
22
K T LUẬN VÀ KHU
N NGH
. K T LUẬN
ổi ới quản ý đ o t o n ng ao năng
quản ý nhằ
n ng ao h t ư ng đ o t o trong
trường đ i h Việt Na
nhiệ v quan tr ng nhiệ v
p thi t hiện na nhằ g p ph n đổi
ới quản ý gi o
đ i h Việt Na trong thời ỳ CNH H H đ t
nướ . Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – H n ũng
t
ph n tử trong hệ th ng đ ũng n
s đổi ới để n ng ao năng
quản ý nhằ th hiện
ph t triển a ả hệ th ng.
đ ng
tiêu t n t i v ph t triển
ng với s
u n văn
d ng hệ thống tổ chức quản lý rường ao
ng nghệ th ng tin
u nghị iệt –
n theo m h nh quản
trị doanh nghiệp” nhằ
tiêu nghiên ứu ph n t h
những ặt h n h v ngu ên nh n a húng trong
r đư
u tổ hứ
quản ý ũng như
h v n h nh a
hiện t i. Từ đ đ u t
hệ th ng tổ hứ quản ý ới th o ô h nh quản trị oanh nghiệp
nhằ n ng ao năng
v hiệu quả quản ý a Trường Cao đẳng
CNTT Hữu nghị Việt – H n.
u n văn đã triển hai th hiện đư
nhiệ v nghiên
ứu
ản nhằ đ p ứng ho
v n đ nghiên ứu th o
tiêu
đã đ ra.
Luận văn có nh ng đóng góp mới như sau:
- ã
nghiên ứu v tổng qu t ý thu t v tổ hứ v việ
v n d ng lý thuy t này trong thi t k
u tổ chức b máy quản lý
doanh nghiệp vào quản lý giáo d c mà c thể là quản ý nh trường
(m t trường ao đẳng).
t việc vẫn còn r t mới. Việc khái
quát hóa lý thuy t tổ chức và v n d ng mô hình doanh nghiệp này
ướ đ u đã cung c p m t cách ti p c n mới trong tư u v đặc
điểm và quá trình tổ chức quản ý trường h c.
23
-
ã ti n h nh ph n t h đư c những h n ch c a hệ th ng tổ
chức m t trường công l p lâu nay vẫn bị gò bó b i những qu định
hành chính ràng bu v tư u h nh h nh trướ đ th o
h nh n
mới tư u
ới.
- Xây d ng đư c mô hình mới phù h p với đặ điể đi u
kiện qu
ô v định hướng phát triển đ p ứng yêu c u đặt ra.
à
m tiêu
ản và là nhiệm v mới
điểm mới c a lu n văn trong
quản ý nh trường nói chung và quản lý
Hữu nghị Việt Hàn nói riêng.
Trường Cao đẳng CNTT
tài khoa h c c a lu n văn òn r t mới đ i với công tác quản
ý nh trường ao đẳng đ i h c Việt Na . Phư ng n đưa ra a
trên
v
s v n d ng những ki n thức lý thuy t và phân tích th c tr ng
u hệ th ng tổ chức quản lý Trường Cao đẳng CNTT Hữu
nghị Việt – Hàn. Qua những phân tích trên chúng tôi mong rằng s
đ ng g p những ý ki n thi t th c, có giá trị cho quá trình hoàn thiện
u hệ th ng tổ chức quản lý c a nh trường v
s cho các
phân tích, nghiên cứu v sau đ ng g p ho việc xây d ng phát triển
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – Hàn, góp ph n vào công
cu đổi mới quản ý đào t o ao đẳng đ i h c Việt Nam trong thời
kỳ CNH và H H đ t nước.
Trong quá trình triển khai th c hiện lu n văn gặp nhi u khó
hăn v mặt ch quan và khách quan, v mặt lý thuy t và th c tiễn.
Do thời gian v tr nh đ có h n nên bài lu n văn hông tr nh hỏi
thi u sót, chúng tôi r t mong nh n đư c s góp ý c a quý th
ô để
bài vi t đư c hoàn thiện h n.
2. KHU N NGH
2. . ố vớ Trƣờng C o đẳng CNTT Hữu ng ị V ệt – Hàn
- C n
ho h
thể để triển hai việ ho n thiện hệ
th ng tổ hứ quản ý nhằ
h ph những h n h
a hệ th ng