Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và Đáp án GKI- Môn Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 3 trang )

Trường TH Hộ Độ
Lớp 5 …………
Học sinh : …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
Năm học 2010- 2011
MÔN : TOA
́
N - LỚP 5
Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi
ĐỀ BÀI: I- Ph ần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1- Các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 6,375 ; 9,01; 8,72; 7,19 B. 5,67; 5,7; 6,02; 6,72
C. 0,32; 0,197; 0,4; 0,189 D. 7,5; 7,45; 7,9; 7,89
2- Tìm số để điền vào ô vuông :
5
12
:
5
14
=
6

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
3- Trong các phân số
3
5
;
5
3
;


9
17
;
17
12
phân số nào có thể viết thành phân số
thập phân có mẫu số là 100? ( 1 điểm)
A.
3
5
B.
5
3
C.
9
17
D.
17
12
4- Số thích hợp điền vào chỗ trống: 6m
2
9cm
2
= .l :…… à

A. 69cm
2
B. 609cm
2
C. 6009cm

2
D. 60009cm
2
4- Mẹ mua về 1 chục quả trưng. Bữa trưa đã dùng 3 quả trứng, buổi tối mẹ
dùng tiếp 4 quả nữa. Số trứng còn lại là:
A. 4 quả B. 6 quả C. 5 quả D. 3 quả
II- Ph ần vận dụng và tự luận :
1. Điền dấu < > = vào ô trống
a. 2dm
2
7cm
2
 207 cm
2
b. 6080kg  6 tấn 9 kg
c. 84, 42  84,19 d. 6,843  6,85
2. Tìm x:
a)
9
2
+ x = 1 b) x -
2
1
=
3
5
3. Tổng số bi của của hai anh em là 40 viên, số bi của em bằng
3
5
số bi của anh.

Tính số bi của em?
4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc- ta.
ĐÁP ÁN:
I- Phần trắc nghiệm2,5 đ)
Câu 1: 2,5 đ. HS chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 đ. Nếu HS chọn mỗi câu 2 ý , trong đó có
ý đúng, mỗi câu đạt 0,2điểm.
1.
2.
3
4.
5.
II- Phần vận dụng và tự luận: (7,5 đ)
Bài 1: (2 đ)
HS điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a. 2dm
2
7cm
2
207 cm
2
b. 6080kg 6 tấn 9 kg
c. 84, 42 84,19 d. 6,843 6,85
Bài 2: (1đ) Đúng mỗi câu cho 0,5 đ
B ài 3: ( 2 đ) Gi ải:
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 ( phần) (0,25đ)
Giá trị một phần: 40 : 8 = 5 (Viên) (0,5đ)
Số bi của anh: 5 x 5 = 25 ( viên) (0,5đ)

Số bi của em: 5 x 3= 15 ( viên) (0,5đ)
Đáp số: 15 ( viên) (0,25đ)
Bài 4: (2,5 đ) Đổi: 0,15 km = 150m ( 0,25 đ)
D
A
= >
B
A
D
>
<
- Vẽ được sơ đồ: (0,25đ)
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) ( 0,25 đ)
- Chiều rộng HCN là: 150 : 5 × 2 = 60 (m) . (0,5đ)
- Chiều dài hình CN l à: 150 – 60 = 90 (m) (0,5đ)
- Diện tích hình CN là: 60 × 150 = 9000( m) (0,5đ)
ĐS: 9000 m . ( 0,25 đ)

×