Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

DA hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.46 KB, 11 trang )

ĐÁP ÁN BÀI TẬP
BÀI 1. KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ MOL
Nền tảng Hóa học - Thầy Vũ Khắc Ngọc (2018-2019)
1.

2.

3.

4.

5.

6.

Cho 15,3 gam Al2 O3 . Tính số mol Al2 O3 là ?
A. 0,15 mol

B. 0,2 mol

C. 0,1 mol

D. 0,25 mol

Cho 60,5 gam F e(N O3 )3 . Tính số mol F e(N O3 )3 là ?
A. 0,15 mol

B. 0,2 mol

C. 0,1 mol


D. 0,25 mol

Cho 29,75 gam Cr(N O3 )3 . Tính số mol Cr(N O3 )3 là ?
A. 0,125 mol

B. 0,225 mol

C. 0,15 mol

D. 0,25 mol

Cho 203,7gam K2 CrO4 . Tính số mol K2 CrO4 là ?
A. 1,25 mol

B. 1,05mol

C. 2,15 mol

D. 0,75 mol

Cho 109,02 gam Phèn chua có công thức hóa học K2 SO4 . Al2 (SO4 )3 .24H2 O. Tính số mol K2 SO4 . Al2 (SO4 )3 .24H2 O là ?
A. 0,115 mol

B. 0,215 mol

C. 0,105 mol

D. 0,225 mol

Cho 40,5 gam Glucozo ( có công thức phân tử là C6 H12 O6 ) . Tính số mol Glucozo là ?

A. 0,115 mol

B. 0,225 mol

C. 0,125 mol

D. 0,255 mol

Page 1/11


7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

Cho 145,35 gam Mantozo ( có công thức phân tử là C12 H22 O11 ) . Tính số mol Mantozo là ?
A. 0,345 mol


B. 0,225 mol

C. 0,425 mol

D. 0,545 mol

Cho số mol 0,15 mol BaSO4 . Tính khối lượng kết tủa BaSO4 là ?
A. 46,6 gam

B. 34,95 gam

C. 23,3 gam

D. 58,25 gam

Cho số mol 0,35 mol Al(OH )3 . Tính khối lượng kết tủa Al(OH )3 là ?
A. 23,4 gam

B. 36,8 gam

C. 27,3 gam

D. 31,2 gam

Cho số mol 0,4 mol C6 H5 OH . Tính khối lượng C6 H5 OH là ?
A. 46,6 gam

B. 34,95 gam

C. 23,3 gam


D. 37,6 gam

Cho 3,36 lít O2 (đktc) số mol là bao nhiêu. Hãy chọn đáp án đúng
A. 0,15 mol

B. 3,36 gam

C. 0,2 mol

D. 5,4 gam

Tính thể tính của 0,35 mol CH4 (đktc) . Hãy chọn đáp án đúng
A. 11,2 lít

B. 7,84 lít

C. 3,36 lít

D. 8,4 lít

Cho 2,8 lít C2 H2 (đktc) số mol là bao nhiêu. Hãy chọn đáp án đúng
A. 0,125 mol

B. 1,34 gam

C. 0,215 mol

D. 2,4 gam


Cho 11,2 lít NO ở 0o C , 1 atm số mol là bao nhiêu. Hãy chọn đáp án đúng
A. 0,1 mol

B. 1,5 gam

C. 0,5 mol

D. 2,5 gam

Page 2/11


15.

16.

17.

18.

19.

20.

Cho 13,44 lít N O2 ở 54, 6

o

C


, 2 atm số mol là bao nhiêu. Hãy chọn đáp án đúng

A. 0,1 mol

B. 1,5 mol

C. 0,5 mol

D. 1 mol

Cho 24 lít Cl2 ở 50

o

C

, 1 atm số mol là bao nhiêu. Hãy chọn đáp án đúng

A. 0,8 mol

B. 1,1 mol

C. 0,9 mol

D. 1 mol

Cho 8,96 lít C2 H6 ở 44o C , 2,5 atm . Hãy tính khối lượng của C2 H6 là
A. 30 gam

B. 25,8 gam


C. 15,6 gam

D. 21 gam

Cho 10,08 lít C2 H7 N ở 52

o

C

, 2 atm . Hãy tính khối lượng của C2 H7 N là

A. 30,12 gam

B. 28,8 gam

C. 34,02 gam

D. 35,08 gam

Cho 17,92 lít H2 S ở 27, 3

o

C

, 1,1 atm . Hãy tính khối lượng của H2 S là

A. 15,12 gam


B. 22,8 gam

C. 27,2 gam

D. 11,4 gam

Cho 4,48 lít Cl2 ở 27, 3

o

C

, 2 atm . Hãy tính khối lượng của Cl2 là

A. 25,8 gam

B. 22,8 gam

C. 27,2 gam

D. 22,6 gam

Page 3/11


21.

22.


23.

24.

25.

Một hợp chất X có công thức đơn giản là C3 H4 O. Biết 12,6 gam X chiếm thể tích bằng thể tích của 2,1 gam nitơ ở cùng điều kiện. Công
thức phân tử (CTPT) của X là:
A. C3 H4 O

B. C6 H8 O2

C. C9 H12 O3

D. Kết quả khác.

Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2 O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là
44 : 27. Công thức phân tử của X là:
A. C2 H6 .

B. C2 H6 O.

C. C2 H6 O2 .

D. C2 H4 O.

Kim loại M tạo ra hidroxit M (OH )3 . Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là
A. 24

B. 27


C. 56

D. 64

Hợp chất Alx (N O3 )3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Khối lượng C đã cháy là 30 gam và khối lượng CO2 thu được là 110 gam. Khối lượng O2 đã tham gia phản ứng là
A. 80 gam

B. 82 gam

C. 83 gam

D. 84 gam

Page 4/11


26.

27.


28.

29.

Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl tạo ra 12,7 gam sắt (II) Clorua F eCl2 và 0,2 gam H2 . Khối lượng HCl đã dùng

A. 14,2gam

B. 7,3 gam

C. 8,4 gam

D. 9,2 gam

Thể tích của 280 gam khí Nito ở (đktc) . Hãy chọn đáp án đúng
A. 112 lít

B. 336 lít

C. 168 lít

D. 224 lít

Tìm dãy kết quả tất cả đều đúng về lượng chất (mol) của khối lượng chất ( gam) sau : 4 gam C, 62 gam P, 11,5 gam Na, 42 gam Fe
A. 0,33 mol C, 2 mol P, 0,5 mol Na, 0,75 mol Fe

B. 0,33 mol C, 2 mol P, 0,196 mol Na, 0,65 mol Fe

C. 0,33 mol C, 2 mol P, 0,196 mol Na, 0,75 mol Fe


D. 0,33 mol C, 3 mol P, 0,196 mol Na, 0,75 mol Fe

Tìm dãy kết quả tất cả đều đúng về lượng chất (mol) của khối lượng chất ( gam) sau : 15 gam CaCO3 , 9,125 gam HCl, 100 gam CuO
A. 0,35 mol CaCO3 , 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B. 0,25 mol CaCO3 , 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C. 0,15 mol CaCO3 , 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D. 0,15 mol CaCO3 , 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Page 5/11


30.

31.

32.

33.

34.

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (gam) của những lượng chất mol sau : 0,1 mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol P
A. 3,2 gam S, 3 gam C, 14,4 gam Mg, 9,3 gam P

B. 3,2 gam S, 3 gam C, 14,4 gam Mg, 8,3 gam P

C. 3,4 gam S, 3 gam C, 14,4 gam Mg, 9,3 gam P


D. 3,2 gam S, 3,6 gam C, 14,4 gam Mg, 9,3 gam P

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (gam) của những lượng chất mol sau : 0,25 mol H2 O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5 gam H2 O, 102,375 gam NaCl, 81,25 gam HCl

B. 4,5 gam H2 O, 92,375 gam NaCl, 91,25 gam HCl

C. 5,5 gam H2 O, 102,375 gam NaCl, 91,25 gam HCl

D. 4,5 gam H2 O, 102,375 gam NaCl, 91,25 gam HCl

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (gam) của những lượng chất mol sau : 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2 , 0,75 mol Cu, 0,1 mol O3
A. 7,1 gam Cl, 2,8 gam N2 , 48 gam Cu, 3,2 gam O3

B. 7,1 gam Cl, 2,8 gam N2 , 48 gam Cu, 4,8 gam O3

C. 7,1 gam Cl, 2,8 gam N2 , 42 gam Cu, 3,2 gam O3

D. 7,1 gam Cl, 3,8 gam N2 , 48 gam Cu, 3,2 gam O3

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol N aH CO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả kết quả đúng
A. 11,5 gam Na , 5 gam H, 6 gam C, 24 gam O

B. 11,5 gam Na , 0,5 gam H, 0,6 gam C, 24 gam O

C. 11,5 gam Na , 0,5 gam H, 6 gam C, 24 gam O

D. 11,5 gam Na , 5 gam H, 6 gam C, 24 gam O


Trong 16 gam CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng ?
A. 6,4 gam

B. 6,3 gam

C. 6,2 gam

D. 6,1 gam

Page 6/11


35.

36.

37.

38.

Khối lượng C đã cháy là 2,4 gam trong 4,8 gam O2 thì thu được tối đa bao nhiêu gam CO2 ?
A. 6,6 gam

B. 6,5 gam

C. 8,8 gam

D. 6,3 gam

Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam KClO3 , thể tích O2 thu được là

A. 33,6 lít

B. 3,36 lít

C. 11,2 lít

D. 1,12 lít

Số gam KM nO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là :
A. 20,7 gam

B. 42,8 gam

C. 14,3 gam

D. 31,6gam

Cho 6,5 gam Zn vào bình đựng nước dung dịch có chứa 0,25 mol HCl. Thể tíc H2 thu được ở (đktc) là
A. 2 lít

B. 3,36 lít

C. 2,24 lít

D. 4 lít

Page 7/11


39.


40.

41.

42.

Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 khi đung nóng Thể tích H2 (đktc) cần để khử hết lượng CuO trên là
A. 11,2 lít

B. 13,44 lít

C. 13,88 lít

D. 8,96 lít

Cho 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56 gam sắt tác dụng với một lượng axit clohidric. Số mol axit clohidric cần thêm tiếp đu để hòa tan
hết lượng sắt là
A. 0,25 mol

B. 1 mol

C. 0,75 mol

D. 0,5 mol

Cho 25,2 gam Fe tác dụng với H N O3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam
kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam.


B. 82,5 gam.

C. 126,2 gam.

D. 180,2 gam.

Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KN O3 0,5M và H2 SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát
ra ở đktc là
A. 2,24 lít.

B. 2,99 lít.

C. 4,48 lít.

D. 11,2 lít.

Page 8/11


43.

44.

45.

Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm F e2 O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y; khí ra khỏi ống được dẫn vào
bình đựng dung dịch Ca(OH )2 dư, thu được 40 gam
kết tủa Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là
A. 24


B. 16

C. 32

D. 12

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2 ; CO và H2 . Toàn bộ lượng khí X vừa đủ khử hết 48 gam F e2 O3 thành
Fe và thu được 10,8 gam H2 O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là
A. 28,571%

B. 14,286%

C. 13,235%

D. 16,135%

Khi dùng khí CO để khử F e2 O3 thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl (dư) giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch
sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO cần dùng là
A. 10,08 lít

B. 8,96 lít

C. 13,44 lít

D. 6,72 lít

Page 9/11


46.


47.

48.

49.

Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,1.

B. 56,4.

C. 12,8.

D. 46,6.

Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc) bay ra. Hai kim loại đó là:
A. Li và Na

B. Na và K

C. K và Rb

D. Rb và Cs

Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước. Cho 22,4 lit H2 ở 0,5 atm và 00 C . Biết số mol kim loại A
trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol 2 kim loại. A là:
A. K

B. Na


C. Li

D. Rb

Hỗn hợp hai ankan là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 24,8 gam. Thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc). Công thức phân tử
ankan là
A. CH4 , C2 H6 .

B. C2 H6 , C3 H8 .

C. C3 H8 , C4 H10 .

D. C4 H10 , C5 H12 .

Page 10/11


50.

Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B trong đó B hơn A một nguyên tử C, thu được H2 O và 9,24 gam CO2 .
Biết tỷ khối hơi của X so với H2 là 13,5. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C2 H4 O, C3 H6 O.

B. CH2 O, C2 H2 .

C. CH4 O, C2 H2 .

D. C2 H4 , C3 H6 O.


Page 11/11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×