Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kiểm tra ĐS chương I(Có ma trận+Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.8 KB, 14 trang )

Trường THCS Đức Hòa GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 GV: Huỳnh Trung Soi
Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày kiểm tra: 14/10/2010
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các
phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng
minh đẳng thức,
-Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác.
-Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài.
II. Ma trận
MĐNT
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm căn bậc hai.
Điều kiện xác đinh CTBH
1
0,25
1
0,5
1
1,5
1
0,5
4
2,7
5
Căn bậc hai và hằng đẳng
thức
3


0,7
5
4
5,
5
7
6,2
5
Các pháp tính và các phép
biến đổi đơn giản CBH
2
1
2
1
Tổng
4
1.0
4
3
5
6.0
13
10
51
Trường THCS Đức Hòa GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 GV: Huỳnh Trung Soi
III.Ñeà kieåm tra
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Căn bậc hai số học của
25

16
là:
A.
25
16
; B.
25
16

; C.
5
4

; D.
5
4
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính
8.20.9,4
là:
A. 14 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 16
Câu 3: ( 0,5 điểm )
x23

có nghĩa khi:
A. x > 3 ; B. x

1,5 ; C. x

1,5 ; D. x < 3
Câu 4: ( 0,5 điểm )

2
)295(

có giá trị bằng:
A.
529

; B. – 5; C.
295

; D. 5
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Nếu
552
=+
x
thì x bằng:
A. 0 ; B. 10 ; C. - 10 ; D. 25
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Giá trị của biểu thức
21
1
21
1

+
+
bằng:
A. 1 ; B. -1 ; C. – 2; D. 2
Câu 7: Nếu − =9 4 2x x thì x bằng
A. 4 B. 2 C.
4

7
D. một kết quả khác
Câu 8: Biểu thức
2
( 2 3)−
có giá trị là
A.
2 3−
B. 1 C.
3 2−
D. -1
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2.5 điểm ) Rút gọn biểu thức sau:
a)
243754832
−−+
; b)
62).8
4
3
253212(
−+−
Câu 2: ( 2.5 điểm ) Cho biểu thức: P =




















+
+
+
1
1
1
1
x
xx
x
xx
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm x sao cho P = -2007
Câu 3: ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức
56145614
−−+
52

Trường THCS Đức Hòa GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 GV: Huỳnh Trung Soi
III.Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: ( 0,5 điểm )
32

x
có nghĩa khi:
A. x > 3 ; B. x

1,5 ; C. x < 3 ; D. x

1,5
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Giá trị của biểu thức
21
1
12
1
+
+

bằng:
A. 1 ; B. -1 ; C.
22
; D.
2
Câu 3: ( 0,5 điểm )
2
)103(


có giá trị bằng:
A. – 1; B.
310

; C.
103

; D. 1
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính
9,4.20.8
là:
A. 14 ; B. 28 ; C. 8 ; D. 16
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Căn bậc hai số học của
16
9
là:
A.
16
9
; B.
16
9

; C.
4
3

; D.
4

3
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Nếu
552
=−
x
thì x bằng:
A. 30 ; B. 15 ; C. - 15 ; D. 20
Câu 7: Nếu
− =9 4 2x x
thì x bằng
A. 4 B. 2 C.
4
7
D. một kết quả khác
Câu 8: Biểu thức
2
( 2 3)−
có giá trị là
A.
2 3−
B. 1 C.
3 2−
D. -1
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2.5 điểm ) Rút gọn biểu thức sau:
a)
125806453202
+−−
b)
)27212

2
1
48
4
3
755.(32
−+−
Câu 2: ( 2.5 điểm ) Cho biểu thức: P =








+
+
+












1
1
1
1
y
yy
y
yy
a) Tìm điều kiện của y để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm y sao cho P = 2009
Câu 3: ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức
2121721217
−−+
53
Trường THCS Đức Hòa GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 GV: Huỳnh Trung Soi
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
KIỂM TRA 1 TIẾT ( ĐẠI SỐ )
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn D C B A B C A C
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2.5 điểm ) Rút gọn biểu thức sau:
a)
243754832
−−+
=
39353432
−−+

=
3)9542(
−−+

=
38

b)
62).8
4
3
253212(
−+−
=
62).2
2
3
253232(
−+−
=
62).2
2
3
25(

=
62.2
2
7
=

.314

0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2: ( 2.5 điểm )
a) điều kiện của x :
1;0
≠≥
xx
b) Rút gọn: P = 1 – x
c) Thay P = - 2007 vào biểu thức đã được rút gọn ta được:
- 2007 = 1 – x

x = 2008
0.5 ñieåm
1 ñieåm
ô
0.5 ñieåm
0.5 ñieåm
Câu 3: ( 1 điểm )
56145614
−−+
=
4521445214
−−+
=

22
)59()59(
−−+
=
)59(59
−−+
=
52
0.25 điểm
0.25 điểm
ơ
0.25 điểm
0.25 điểm
54
Trường THCS Đức Hòa GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 GV: Huỳnh Trung Soi
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đại Số )
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn D C B B B B A C
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2.5 điểm ) Rút gọn biểu thức sau:
a)
125806453202
+−−
=
555245954
+−−
=

5)52494(
+−−
=
524

b)
)27212
2
1
48
4
3
755.(32
−+−
=
)36333325.(32
−+−
=
38.32325.32

= 102

0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2: ( 2.5 điểm )
a) điều kiện của x :

1;0
≠≥
yy
b) Rút gọn: P = 1 – y
c) Thay P = 2009 vào biểu thức đã được rút gọn ta được:
2009 = 1 – y

y = - 2008
0.5 ñieåm
1 ñieåm
0.5 ñieåm
0.5 ñieåm
Câu 3: ( 1 điểm )
2121721217
−−+
=
7221772217
−−+
=
22
)89()89(
−−+
=
)89(89
−−+
=
24
0.25 điểm
0.25 điểm
ơ

0.25 điểm
0.25 điểm
IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
LỚP SS GIỎI KHÁ TB TRÊN TB YẾU KÉM DƯỚI TB
9A 34
V. RÚT KINH NGHIỆM:
55

×