BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2020
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã hiệu
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
M101.0101
M101.0102
M101.0103
M101.0104
M101.0105
M101.0106
M101.0107
M101.0108
M101.0115
M101.0116
0,40 m3
0,50 m3
0,65 m3
0,80 m3
1,25 m3
1,60 m3
2,30 m3
3,60 m3
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
M101.0201
M101.0202
0,8 m3
1,25 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích
gầu:
0,40 m3
0,65 m3
1,20 m3
1,60 m3
2,30 m3
Máy xúc lật - dung tích gầu:
0,65 m3
1,25 m3
M101.0300
13
14
15
16
17
18
19
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0301
M101.0302
M101.0303
M101.0304
M101.0305
M101.0400
M101.0401
M101.0402
Số ca
năm
280
280
280
280
280
280
280
300
280
300
Nhân công
điều khiển máy
Sửa
chữa
CP
khác
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
43
51
59
65
83
113
138
199
83
113
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
Khấu hao
17
17
17
17
17
16
16
14
17
16
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
5,8
5,8
5,8
5,8
5,8
5,5
5,5
4
5,8
5,5
Nhiên liệu
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.650.816
1.906.627
2.144.895
2.337.603
3.249.111
3.969.750
5.256.609
7.981.520
3.516.043
4.074.384
1.663.106
1.918.917
2.157.185
2.349.893
3.261.401
3.982.040
5.268.899
7.993.810
3.528.333
4.086.674
260
260
17
17
0,9
0,9
5,4
4,7
5
5
57
73
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
2.270.585
3.362.423
-
260
260
260
260
260
17
17
16
16
16
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
5,8
5,8
5,5
5,5
5,5
5
5
5
5
5
59
65
113
128
164
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
280
280
16
16
0,9
0,9
4,8
4,8
5
5
29
47
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
Trang 4
2.268.170
2.469.001
4.129.806
4.934.111
6.375.352
1.277.119
1.875.024
2.282.875
3.374.713
2.282.621
2.483.452
4.144.257
4.948.562
6.389.803
1.289.409
1.887.314
Khấu hao
Số
TT
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0403
M101.0404
M101.0405
M101.0500
M101.0501
M101.0502
M101.0503
M101.0504
M101.0505
M101.0506
M101.0600
M101.0601
M101.0602
M101.0603
M101.0700
M101.0701
M101.0702
M101.0703
M101.0800
M101.0801
M101.0802
M101.0803
M101.0804
1,65 m3
2,30 m3
3,20 m3
Máy ủi - công suất:
75 cv
110 cv
140 cv
180 cv
240 cv
320 cv
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
9 m3
16 m3
25 m3
Máy san tự hành - công suất:
110 cv
140 cv
180 cv
Máy đầm đất cầm tay - trọng lƣợng:
50 kg
60 kg
70 kg
80 kg
M101.0900
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lƣợng tĩnh:
M101.0901
M101.0902
M101.0903
M101.0904
M101.1000
M101.1001
9t
16 t
18 t
25 t
Máy lu rung tự hành - trọng lƣợng tĩnh:
8t
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
Nhân công
điều khiển máy
280
280
280
16
14
14
0,9
0,9
0,9
4,8
4,4
3,8
5
5
5
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
75
95
134
280
280
280
280
280
280
18
14
14
14
13
12
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
6
5,8
5,8
5,5
5,2
4,1
5
5
5
5
5
5
38
46
59
76
94
125
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
280
280
280
14
14
13
0,9
0,9
0,9
4,2
4
4
5
5
5
132
154
182
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x6/7
1x6/7
1x6/7
230
230
250
15
14
14
0,9
0,9
0,9
3,6
3,08
3,1
5
5
5
39
44
54
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x5/7
1x5/7
1x5/7
200
200
200
200
20
20
20
20
1
0,9
0,9
0,9
5,4
5,4
5,4
5,4
4
4
4
4
3
3,5
4
5
lít xăng
lít xăng
lít xăng
lít xăng
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
2.566.313
3.086.834
4.806.024
1.300.738
1.653.948
2.284.679
2.851.013
3.404.615
4.796.154
3.703.951
4.727.588
5.560.541
1.858.040
2.184.771
2.525.042
290.287
305.855
318.572
339.376
2.578.603
3.099.124
4.818.314
1.313.028
1.666.238
2.296.969
2.863.303
3.416.905
4.808.444
3.721.083
4.744.720
5.577.673
1.872.491
2.199.222
2.539.493
300.641
316.209
328.926
349.730
270
270
270
270
15
15
14
14
0,9
0,9
0,9
0,9
4,3
4,3
4,3
4,1
5
5
5
5
34
38
42
55
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
270
14
0,9
4,6
5
19
lít diezel
1x4/7
Trang 5
1.273.723
1.405.718
1.501.725
1.782.718
1.166.345
1.286.013
1.418.008
1.514.015
1.795.008
1.178.635
Khấu hao
Số
TT
44
45
46
47
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.1002
M101.1003
M101.1004
M101.1005
M101.1100
M101.1101
M101.1102
M101.1103
M101.1104
15 t
18 t
20 t
25 t
Đầm bánh thép tự hành - trọng lƣợng:
6,0 t
8,5 t
10 t
12 t
M101.1200
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lƣợng tĩnh:
53
54
M101.1201
M101.1202
M102.0000
M102.0100
12 t
20 t
MÁY NÂNG CHUYỂN
Cần trục ô tô - sức nâng:
55
M102.0101
56
49
50
51
52
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
270
270
270
270
14
14
14
14
0,9
0,9
0,9
0,9
4,3
4,3
4,3
3,7
5
5
5
5
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
39
53
61
67
270
270
270
270
15
15
15
15
0,9
0,9
0,9
0,9
2,9
2,9
2,9
2,9
5
5
5
5
20
24
26
32
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.862.925
2.253.671
2.418.501
2.582.128
788.047
893.152
1.011.375
1.136.141
1.875.215
2.265.961
2.430.791
2.594.418
800.337
905.442
1.023.665
1.148.431
270
270
15
15
0,9
0,9
3,6
3,6
5
5
29
61
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
3t
250
9
0,9
5,1
5
25
lít diezel
M102.0102
4t
250
9
0,9
5,1
5
26
lít diezel
57
M102.0103
5t
250
9
0,9
4,7
5
30
lít diezel
58
M102.0104
6t
250
9
0,9
4,7
5
33
lít diezel
59
M102.0105
10 t
250
9
0,9
4,5
5
37
lít diezel
60
M102.0106
16 t
250
9
0,9
4,5
5
43
lít diezel
61
M102.0107
20 t
250
8
0,9
4,5
5
44
lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
Trang 6
-
1.558.817
2.491.264
-
1.571.107
2.503.554
-
1.337.262
1.355.567
1.387.220
1.405.525
1.492.267
1.510.572
1.665.982
1.684.287
1.987.245
2.005.550
2.240.283
2.258.588
2.455.365
2.473.670
Khấu hao
Định mức
nhân công
4,3
5
50
lít diezel
0,9
4,3
5
54
lít diezel
7
0,9
4,1
5
64
lít diezel
7
0,9
4,1
5
70
lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 10
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 10
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 10
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 10
M102.0108
25 t
250
8
0,9
63
M102.0109
30 t
250
8
64
M102.0110
40 t
250
65
M102.0111
50 t
250
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
62
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
6t
16 t
25 t
40 t
63 t
80 t (Tạm tính)
90 t
100 t
110 t
130 t
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
5t
10 t
16 t
25 t
28 t
40 t
50 t
63 t
80 t
100 t
Nhiên liệu
Định
mức
(%)
Mã hiệu
M102.0200
M102.0201
M102.0202
M102.0203
M102.0204
M102.0205
M102.0206
M102.0207
M102.0208
M102.0209
M102.0210
M102.0300
M102.0301
M102.0302
M102.0303
M102.0304
M102.0305
M102.0306
M102.0307
M102.0308
M102.0309
M102.0310
CP
khác
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Số
TT
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
9
9
9
8
8
7
7
7
7
7
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
4,5
4,5
4,5
4
4
3,8
3,8
3,8
3,6
3,6
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
25
33
36
50
61
67
69
74
78
81
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
9
9
9
8
8
8
8
7
7
7
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
5,4
4,5
4,5
4,6
4,6
4,1
4,1
4,1
3,8
3,8
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
32
36
45
47
49
51
54
56
58
59
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
Trang 7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
2.724.390
2.742.695
2.977.898
2.996.203
3.769.182
3.787.487
4.789.255
4.807.560
1.405.676
1.824.514
2.041.986
3.100.598
3.597.308
4.557.177
5.373.478
6.206.459
7.366.432
8.488.938
1.599.267
1.826.695
2.194.707
2.557.357
2.835.092
3.283.602
3.880.693
4.288.025
4.769.785
5.698.414
1.435.099
1.853.937
2.071.409
3.130.021
3.626.731
4.586.600
5.405.955
6.238.936
7.398.909
8.521.415
1.626.008
1.853.436
2.221.448
2.586.780
2.864.515
3.313.025
3.910.116
4.317.448
4.799.208
5.727.837
Khấu hao
Số
TT
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Mã hiệu
M102.0311
M102.0312
M102.0313
M102.0314
M102.0315
M102.0400
M102.0401
M102.0402
M102.0403
M102.0404
M102.0405
M102.0406
M102.0407
M102.0408
M102.0409
M102.0410
M102.0500
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
110 t
130 t
150 t
250 t
300 t
Cần trục tháp - sức nâng:
5t
10 t
12 t
15 t
20 t
25 t
30 t
40 t
50 t
60 t
Cần cẩu nổi:
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
250
250
250
200
200
7
7
7
7
7
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
5
5
5
5
5
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
63
72
83
141
155
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
13
12
12
12
11
11
11
11
11
11
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
4,7
4
4
4
3,8
3,8
3,8
3,5
3,5
3,5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
42
60
68
90
113
120
128
135
143
198
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
101
M102.0501
Kéo theo - sức nâng 30 t
195
9
0,9
6,2
7
81
lít diezel
102
M102.0502
Tự hành - sức nâng 100 t
195
9
0,9
6
7
118
lít diezel
M102.0600
Cổng trục - sức nâng:
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.tr 1/2 + 1
tpII 1/2 + 4 thợ
máy (3x2/4 +
1x4/4) + 1 thợ
điện 3/4
+ 1 thuỷ thủ 2/4
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
6.391.065
8.500.311
9.460.542
22.520.883
29.996.900
1.218.896
1.595.802
1.832.394
1.993.598
2.219.996
2.882.256
3.440.190
3.837.489
4.670.906
5.732.991
-
6.420.488
8.529.734
9.489.965
22.550.306
30.026.323
1.243.700
1.620.606
1.857.198
2.018.402
2.244.800
2.909.741
3.467.675
3.864.974
4.700.329
5.762.414
-
6.014.924
6.112.940
8.826.587
8.965.352
Trang 8
-
Khấu hao
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
Nhân công
điều khiển máy
Số
TT
Mã hiệu
103
104
105
105
106
107
M102.0601
M102.0602
M102.0603
M102.0604
M102.0605
M102.0606
10 t
20 t
30 t
50 t
60 t
90 t
195
195
195
195
195
195
12
12
12
12
12
12
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
2,8
2,8
2,8
2,5
2,5
2,5
5
5
5
5
5
5
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
81
90
90
123
144
180
108
M102.0701
Cẩu lao dầm K33-60
195
12
0,9
3,5
6
233
kWh
109
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
195
12
0,9
3,5
6
232
kWh
110
M102.0703
195
14
1
3,5
6
16
kWh
1x4/7
290
290
290
290
290
290
290
290
290
9
9
9
9
9
9
9
9
9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
2,3
2,3
2,3
2,3
2,3
2,1
2,1
2,1
2
5
5
5
5
5
5
5
5
5
48
60
72
84
108
132
144
168
204
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
290
290
290
17
17
17
0,9
0,9
0,9
4,3
4,1
4,1
5
5
5
21
32
39
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x3/7
290
16,5
0,9
4,1
5
47
kWh
1x3/7
240
15
1
5,1
4
4
kWh
1x3/7
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
M102.0800
M102.0801
M102.0802
M102.0803
M102.0804
M102.0805
M102.0806
M102.0807
M102.0808
M102.0809
M102.0900
M102.0901
M102.0902
M102.0903
M102.1000
M102.1001
M102.1100
M102.1101
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ
điện 3,5kW và con lăn)
Cầu trục - sức nâng:
30 t
40 t
50 t
60 t
90 t
110 t
125 t
180 t
250 t
Máy vận thăng - sức nâng:
0,8 t - H nâng 80 m
02 t
03 t
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
3 t - H nâng 100 m
Tời điện - sức kéo:
0,5 t
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Trang 9
Định
mức
(%)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
1x3/7+2x4/7+1
x6/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.064.140
1.306.540
1.378.251
1.634.172
1.742.429
2.119.475
1.088.944
1.334.025
1.405.736
1.664.712
1.772.969
2.150.015
4.677.663
4.754.311
4.476.468
4.528.535
276.069
288.359
808.255
854.692
906.060
1.036.580
1.153.867
1.334.803
1.434.155
1.656.475
1.940.282
393.083
464.692
508.814
767.413
208.419
835.740
882.177
933.545
1.067.120
1.184.407
1.365.343
1.464.695
1.687.015
1.970.822
403.437
475.046
519.168
777.767
218.773
Khấu hao
Số
TT
125
126
127
128
129
130
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
CP
khác
Định
mức
(%)
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
5
5,5
6,3
11
12
14
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
221.847
232.933
241.724
262.082
267.442
279.453
214.845
216.936
250.700
251.975
256.228
266.009
274.940
289.578
340.807
1,0 t
1,5 t
2,0 t
3,0 t
3,5 t
5,0 t
Pa lăng xích - sức nâng:
3t
5t
Kích nâng - sức nâng:
10 t
30 t
50 t
100 t
200 t
250 t
500 t
240
240
240
240
240
240
15
15
15
15
15
15
1
1
1
0,9
0,9
0,9
5,1
4,6
4,6
4,6
4,6
4,6
4
4
4
4
4
4
240
240
15
15
1
1
4,6
4,2
4
4
1x3/7
1x3/7
133
134
135
136
137
138
139
M102.1102
M102.1103
M102.1104
M102.1105
M102.1106
M102.1107
M102.1200
M102.1201
M102.1202
M102.1300
M102.1301
M102.1302
M102.1303
M102.1304
M102.1305
M102.1306
M102.1307
190
190
190
190
190
190
190
13
13
13
13
13
13
13
1
1
1
1
1
0,9
0,9
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
5
5
5
5
5
5
5
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
211.493
222.579
231.370
251.728
257.088
269.099
204.491
206.582
238.410
239.685
243.938
253.719
262.650
277.288
328.517
140
M102.1308
Hệ kích nâng 25t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
190
13
0,9
2
5
1x4/7
360.451
372.741
M102.1400
M102.1401
M102.1402
M102.1403
M102.1404
M102.1501
M102.1601
M102.1700
M102.1701
M102.1702
M102.1800
Kích thông tâm
RRH - 100 t
YCW - 150 t
YCW - 250 t
YCW - 500 t
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
Kích sợi đơn YDC - 500 t
Trạm bơm dầu áp lực - công suốt:
40 Mpa (HCP-400)
50 Mpa (ZB4-500)
Xe nâng - chiều cao nâng:
317.458
245.951
252.656
288.718
817.432
254.973
293.137
310.477
-
329.748
258.241
264.946
301.008
844.173
267.263
305.427
322.767
-
131
132
141
142
143
144
145
146
147
148
190
190
190
190
190
190
13
13
13
13
13
13
0,9
1
1
0,9
0,9
1
2,2
2,2
2,2
2,2
3,5
2,2
5
5
5
5
5
5
190
190
16
16
1
0,9
6,5
6,5
5
5
Trang 10
6
kWh
29
kWh
14
20
kWh
kWh
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
Khấu hao
CP
khác
Nhiên liệu
Định
mức
(%)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
4
5
25
lít diezel
0,9
3,8
5
29
lít diezel
0,9
3,8
5
33
lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
Mã hiệu
149
M102.1801
12 m
280
13
0,9
150
M102.1802
18 m
280
13
151
M102.1803
24 m
280
13
M102.1900
Xe thang - chiều dài thang:
152
M102.1901
9m
280
15
0,9
3,9
5
25
lít diezel
153
M102.1902
12 m
280
15
0,9
3,7
5
29
lít diezel
154
M102.1903
18 m
280
15
0,9
3,7
5
33
lít diezel
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100
155
156
157
158
159
M103.0101
M103.0102
M103.0103
M103.0104
M103.0105
M103.0200
160
M103.0201
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng
lƣợng đầu búa:
1,2 t
1,8 t
3,5 t
4,5 t
8,0 t
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lƣợng
đầu búa:
1,2 t
Nhân công
điều khiển máy
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Số
TT
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.408.078
1.426.383
1.657.021
1.675.326
1.908.840
1.927.145
-
260
260
260
260
260
14
14
13
13
13
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
4,4
4,4
3,9
3,9
3,9
5
5
5
5
5
56
59
62
65
146
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1.674.011
1.692.316
2.015.848
2.034.153
2.308.666
2.326.971
-
-
-
-
2.089.815
2.227.312
3.095.166
3.456.130
12.685.174
-
260
14
0,9
Trang 11
3,9
5
24 lít
diezel
+ 14
kWh
24 lít diezel
+ 14 kWh
1x5/7
-
1.148.339
2.104.266
2.241.763
3.109.617
3.470.581
12.699.625
-
1.162.790
Khấu hao
CP
khác
Số
TT
Mã hiệu
161
M103.0202
1,8 t
260
14
0,9
3,9
5
162
M103.0203
2,5 t
260
12
0,9
3,5
5
163
M103.0204
3,5 t
260
12
0,9
3,5
5
164
M103.0205
4,5 t
260
12
0,9
3,5
5
165
M103.0206
5,5 T
260
12
0,9
3,5
5
M103.0300
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công
suất:
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
30 lít
diezel
+ 14
kWh
36 lít
diezel
+ 25
kWh
48 lít
diezel
+ 25
kWh
63 lít
diezel
+ 34
kWh
78 lít
diezel
+ 34
kWh
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
30 lít diezel
+ 14 kWh
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1x5/7
1.466.492
1.480.943
36 lít diezel
+ 25 kWh
1x5/7
1.711.412
1.725.863
48 lít diezel
+ 25 kWh
1x5/7
2.002.285
2.016.736
63 lít diezel
+ 34 kWh
1x5/7
2.471.120
2.485.571
78 lít diezel
+ 34 kWh
1x5/7
2.926.414
2.940.865
-
166
M103.0301
60 kW
220
13
0,9
4,8
5
167
M103.0302
90 kW
220
13
0,9
4,8
5
Trang 12
40 lít
diezel
+ 159
kWh
51 lít
diezel
+ 240
kWh
-
40 lít diezel
+ 159 kWh
1x5/7
4.150.332
4.164.783
51 lít diezel
+ 240 kWh
1x5/7
5.966.145
5.980.596
Khấu hao
Số
TT
Mã hiệu
168
169
170
M103.0400
M103.0401
M103.0402
M103.0403
M103.0500
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Búa rung - công suất:
40 kW
50 kW
170 kW
Tàu đóng cọc - trọng lƣợng đầu búa:
Số ca
năm
240
240
240
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
14
14
14
0,9
0,9
0,9
3,8
3,8
2,64
CP
khác
Định
mức
(%)
5
5
5
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
108
135
357
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
kWh
kWh
kWh
171
M103.0501
1,8 t
240
12
0,9
5,9
6
42
lít diezel
172
M103.0502
2,5 t
240
12
0,9
5,9
6
47
lít diezel
173
M103.0503
3,5 t
240
12
0,9
5,9
6
52
lít diezel
174
M103.0504
4,5 t
240
12
0,9
5,9
6
58
lít diezel
Trang 13
Nhân công
điều khiển máy
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
300.670
372.362
869.670
-
300.670
372.362
869.670
-
5.096.855
5.194.871
5.271.682
5.369.698
5.400.421
5.498.437
6.170.599
6.268.615
Khấu hao
Số
TT
Mã hiệu
M103.0600
175
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
CP
khác
Định
mức
(%)
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Loại nhiên
liệu
Nhân công
điều khiển máy
Định mức
nhân công
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng
lƣợng đầu búa:
M103.0601
7,5 t
183
184
185
186
187
M103.0700
M103.0701
M103.0702
M103.0703
M103.0704
M103.0801
M103.0901
M103.1001
M103.1100
M103.1101
M103.1102
M103.1103
M103.1104
M103.1105
Máy ép cọc trƣớc - lực ép:
60 t
100 t
150 t
200 t
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
Máy cắm bấc thấm
Máy khoan xoay:
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
188
M103.1201
189
M103.1301
176
177
178
179
180
181
182
Số ca
năm
Sửa
chữa
240
11
0,9
4,6
6
162
210
210
210
210
180
240
230
17
17
17
17
22
15
12
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
4
4
4
4
3,96
2,6
3,1
5
5
5
5
5
5
5
38
53
75
84
756
138
48
260
260
260
260
260
13
13
13
13
13
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
8,2
8,2
8,2
6,5
5,8
5
5
5
5
5
52
68
96
137
Máy khoan tường sét
260
13
0,9
6,5
5
Máy khoan cọc đất (1 cần)
260
13
0,9
6,5
5
Trang 14
32 lít
diezel +
171 kWh
36 lít
diezel +
167 kWh
lít diezel
1 t.tr1/2 + 1
t.phII.1/2 + 4
thợ máy
(3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4
+ 1 thuỷ thủ 2/4
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x4/7
1x4/7
lít diezel
lít diezel
1x6/7
1x6/7
1x6/7
1x6/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
-
-
13.338.746
13.477.511
461.278
545.128
612.708
657.289
12.381.671
1.068.246
1.876.347
4.093.519
4.648.889
12.921.421
15.700.673
489.536
473.568
557.418
624.998
669.579
12.404.316
1.080.536
1.888.637
4.110.651
4.666.021
12.938.553
15.717.805
489.536
32 lít diezel
+ 171 kWh
1x6/7
5.225.552
5.242.684
36 lít diezel
+ 167 kWh
1x6/7
5.953.371
5.970.503
Khấu hao
CP
khác
Nhiên liệu
Định
mức
Loại nhiên
nhiên
liệu
liệu
(1ca)
36 lít
36 lít diezel
diezel +
+ 167 kWh
167 kWh
Nhân công
điều khiển máy
Số
TT
Mã hiệu
189
M103.1302
Máy khoan cọc đất ( 2 cần)
260
13
0,9
6,5
5
190
M103.1401
M103.1500
M103.1501
M103.1502
M103.1600
M103.1601
M103.1700
M103.1701
M103.1702
Máy cấp xi măng
Máy trộn dung dịch - dung tích:
≤ 750 lít
1000 lít
Máy sàng lọc - năng suất:
100 m3/h
Máy bơm dung dịch - năng suất:
15 m3/h
200 m3/h
260
13
1
6,5
5
300
300
16
15
1
0,9
6,4
5,8
5
5
13
18
kWh
kWh
1x3/7
1x4/7
300
15
0,9
5,8
5
21
kWh
1x4/7
215
215
16
16
1
0,9
6,6
6,6
5
5
37
50
kWh
kWh
1x4/7
1x4/7
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100
M104.0101
M104.0200
M104.0201
M104.0202
M104.0203
M104.0300
M104.0301
M104.0302
M104.0400
M104.0401
M104.0402
M104.0403
M104.0404
M104.0405
M104.0406
M104.0407
Máy trộn bê tông - dung tích:
250 lít
Máy trộn vữa - dung tích:
80 lít
150 lít
250 lít
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
1200 lít
1600 lít
Trạm trộn bê tông - năng suất:
16 m3/h
25 m3/h
30 m3/h
50 m3/h
60 m3/h
75 m3/h
90 m3/h
191
192
193
194
195
196
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Định mức
nhân công
1x6/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
6.626.659
6.643.791
13.946
243.282
409.125
556.982
327.222
374.202
13.946
253.636
421.415
569.272
339.512
386.492
165
19
0,9
6,5
5
11
kWh
1x3/7
170
170
170
19
19
19
1
1
1
6,8
6,8
6,8
5
5
5
5
8
11
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x3/7
170
170
19
19
0,9
0,9
6,8
6,8
5
5
72
96
kWh
kWh
1x4/7
1x4/7
260
260
260
260
260
260
260
15
15
15
15
15
15
15
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
Trang 15
5,8
5,6
5,6
5,6
5,3
5,3
5,3
5
5
5
5
5
5
5
92
116
172
198
265
418
425
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7
268.549
228.833
243.176
257.624
489.872
580.342
1.482.502
1.848.169
2.255.861
3.184.668
3.507.302
4.371.010
5.361.839
278.903
239.187
253.530
267.978
502.162
592.632
1.507.306
1.872.973
2.280.665
3.209.472
3.532.106
4.406.168
5.396.997
Khấu hao
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
Nhân công
điều khiển máy
M104.0408
M104.0409
M104.0500
M104.0501
M104.0502
M104.0600
M104.0601
M104.0602
M104.0603
M104.0700
M104.0701
M104.0702
M104.0800
125 m3/h
160 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
35 m3/h
45 m3/h
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
20 m3/h
25 m3/h
125 m3/h
Máy nghiền đá thô - năng suất:
14 m3/h
200 m3/h
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
260
260
15
15
0,9
0,9
5,3
5
5
5
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
446
553
155
155
18
18
1
1
7,6
7,6
5
5
76
97
kWh
kWh
1x4/7
1x4/7
260
260
260
18
18
18
0,9
0,9
0,9
8,6
7,6
7,6
5
5
5
315
357
630
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
260
260
18
18
0,9
0,9
8,6
8,6
5
5
134
840
kWh
kWh
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
219
M104.0801
25 t/h
190
15
0,9
5,7
5
210
kWh
220
M104.0802
50 t/h
190
15
0,9
5,7
5
300
kWh
221
M104.0803
60 t/h
190
15
0,9
5,7
5
324
kWh
222
M104.0804
80 t/h
190
15
0,9
5,5
5
384
kWh
223
M104.0805
120 t/h
190
15
0,9
5,5
5
714
kWh
Số
TT
210
211
212
213
214
215
216
217
218
Mã hiệu
M105.0100
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT
ĐƢỜNG BỘ
Máy phun nhựa đƣờng - công suất:
M105.0101
190 cv
M105.0200
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
M105.0201
65 t/h
M105.0000
224
225
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
150
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
13
0,9
5,6
Định
mức
(%)
6
57
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
kWh
kWh
2x3/7+1x5/7
3x3/7+1x5/7
lít diezel
1x4/7+1x5/7+1
x6/7
1x4/7+1x5/7+1
x6/7
2x4/7+1x5/7+1
x6/7
2x4/7+2x5/7+1
x6/7
2x4/7+2x5/7+1
x6/7
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
6.377.437
6.944.347
405.327
451.762
2.536.321
3.018.262
8.152.049
913.315
4.015.904
-
6.412.595
6.989.858
417.617
464.052
2.558.966
3.040.907
8.174.694
935.960
4.038.549
-
5.391.049
5.434.922
7.284.518
7.328.391
8.547.214
8.603.378
9.719.361
9.789.975
11.115.369
11.185.983
-
-
-
-
2.804.833
-
180
14
0,9
Trang 16
6,4
5
34
lít diezel
1x3/7+1x5/7
2.708.159
2.823.138
2.732.963
Khấu hao
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
Nhân công
điều khiển máy
Giá ca máy (đồng)
180
180
180
14
14
14
0,9
0,9
0,9
6,4
3,8
3,8
5
5
5
180
14
0,9
4,2
5
30
lít diezel
1x3/7+1x5/7
3.408.169
3.432.973
M105.0402
M105.0501
M105.0502
M105.0503
M105.0601
M105.0701
M105.0801
M105.0901
M105.1001
M106.0000
M106.0100
100 t/h
130 cv đến 140 cv
Máy rải Navachip 170 cv
Máy cào bóc
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h 60 m3/h
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
Máy rót mastic
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
Máy rải bê tông SP500
PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
50
63
79
180
220
180
180
200
200
200
200
200
14
16
16
16
20
17
17
25
14
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
5,6
5,8
5,8
5,8
3,5
3,6
4,5
10
4,2
6
5
5
5
5
5
5
5
5
57
92
340
523
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít xăng
73
lít diezel
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
10.088.121
5.508.777
40.059.467
32.472.625
309.324
822.121
275.885
318.862
9.628.197
-
10.112.925
5.535.518
40.091.944
32.505.102
321.614
834.411
288.175
331.152
9.653.001
-
239
M106.0101
1,5 t
250
18
0,9
6,2
6
7
lít xăng
543.468
552.468
240
M106.0102
2t
250
18
0,9
6,2
6
12
lít xăng
663.662
672.662
241
M106.0103
2,5 t
250
17
0,9
6,2
6
13
lít xăng
714.626
723.626
242
M106.0104
5t
250
17
0,9
6,2
6
25
lít diezel
971.723
980.723
243
M106.0105
7t
250
17
0,9
6,2
6
31
lít diezel
1.184.324
1.193.324
244
M106.0106
10 t
250
16
0,9
6,2
6
38
lít diezel
1.418.397
1.427.397
Số
TT
Mã hiệu
226
227
M105.0202
M105.0203
M105.0301
M105.0500
229
M105.0401
230
231
232
233
234
235
236
237
238
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Trang 17
Định
mức
(%)
11
4
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
lít diezel
lít diezel
lít diezel
Đồng bằng
Quy Nhơn
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
3.268.896
4.998.032
17.381.424
-
3.293.700
5.022.836
17.406.228
-
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
Khấu hao
CP
khác
Nhiên liệu
Nhân công
điều khiển máy
Định
mức
(%)
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
6,2
6
41
lít diezel
0,9
6,2
6
46
lít diezel
14
0,9
5,4
6
56
lít diezel
14
0,9
5,4
6
62
lít diezel
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 10
Số
TT
Mã hiệu
245
M106.0107
12 t
260
16
0,9
246
M106.0108
15 t
260
16
247
M106.0109
20 t
270
248
M106.0110
32 t
270
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng tải:
249
M106.0201
2,5 t
260
17
0,9
7,5
6
19
lít diezel
250
M106.0202
5t
260
17
0,9
7,5
6
41
lít diezel
251
M106.0203
7t
260
17
0,9
7,3
6
46
lít diezel
252
M106.0204
10 t
280
17
0,9
7,3
6
57
lít diezel
253
M106.0205
12 t
280
17
0,9
7,3
6
65
lít diezel
254
M106.0206
15 t
300
16
0,9
6,8
6
73
lít diezel
255
M106.0207
20 t
300
16
0,9
6,8
6
76
lít diezel
256
M106.0208
22 t
300
14
0,9
6,8
6
77
lít diezel
257
M106.0209
25 t
340
13
0,9
6,8
6
81
lít diezel
258
M106.0210
27 t
340
13
0,9
6,6
6
86
lít diezel
M106.0300
Ô tô đầu kéo - công suất:
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.532.722
1.543.400
1.746.270
1.756.948
2.253.399
2.264.077
2.992.916
3.003.594
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 10
1x3/4
lái xe nhóm 10
804.473
813.473
1.353.188
1.362.188
1.623.828
1.632.828
1.834.106
1.843.106
2.112.180
2.122.858
2.344.349
2.355.027
2.848.457
2.859.135
2.993.045
3.003.723
3.215.981
3.226.659
3.396.757
3.407.435
Trang 18
-
-
Khấu hao
CP
khác
Nhiên liệu
Nhân công
điều khiển máy
Định
mức
(%)
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
4,9
6
30
lít diezel
0,9
4,9
6
40
lít diezel
11
0,9
4
6
56
lít diezel
11
0,9
3,8
6
68
lít diezel
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 10
1x3/4
lái xe nhóm 10
Số
TT
Mã hiệu
259
M106.0301
150 cv (Tạm tính)
200
11
0,9
260
M106.0302
200 cv (Tạm tính)
200
11
261
M106.0303
272 cv
260
262
M106.0304
360 cv
260
M106.0400
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng
trộn:
263
M106.0401
6 m3
260
14
0,9
5,7
6
43
lít diezel
264
M106.0402
10,7 m3
260
14
0,9
5,5
6
64
lít diezel
265
M106.0403
14,5 m3
260
14
0,9
5,5
6
70
lít diezel
M106.0500
Ô tô tƣới nƣớc - dung tích:
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.209.237
1.219.915
1.540.791
1.551.469
1.970.310
1.980.988
2.189.582
2.200.260
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 10
1.971.150
1.989.455
3.485.489
3.503.794
4.310.333
4.328.638
-
266
M106.0501
4 m3
260
13
0,9
4,8
6
20
lít diezel
267
M106.0502
5 m3
260
12
0,9
4,4
6
23
lít diezel
268
M106.0503
6 m3
260
12
0,9
4,4
6
24
lít diezel
269
M106.0504
7 m3
260
11
0,9
4,1
6
26
lít diezel
270
M106.0505
9 m3
260
11
0,9
4,1
6
27
lít diezel
271
M106.0506
16 m3
270
11
0,9
4,1
6
35
lít diezel
M106.0600
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
-
924.557
933.557
1.041.075
1.051.753
1.116.681
1.127.359
1.211.075
1.221.753
1.309.556
1.320.234
1.645.763
1.656.441
Trang 19
-
-
Khấu hao
CP
khác
Nhiên liệu
Định
mức
(%)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
5,2
6
19
lít diezel
5,2
6
27
lít diezel
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 9
Mã hiệu
272
M106.0601
2 m3
260
13
0,9
273
M106.0602
3 m3
260
13
0,9
M106.0700
Ô tô bán tải - trọng tải:
274
M106.0701
1,5 t
250
16
0,9
4,5
6
275
277
278
279
280
281
M106.0800
M106.0801
M106.0802
M106.0803
M106.0804
M106.0805
M106.0806
M106.0900
Rơ mooc - trọng tải:
15 t
30 t
40 t
60 t
100 t
125 t
Xe bồn chuyên dụng
240
240
240
240
240
240
13
13
13
13
13
13
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
3,7
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
6
6
6
6
6
6
282
M106.0901
30 t
240
13
0,9
3,1
6
93
283
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
180
14
0,9
5,6
6
35
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
Máy khoan đất đá, cầm tay - đƣờng kính
khoan:
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính
khí nén)
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí
nén)
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chƣa
tính khí nén) - đƣờng kính khoan:
D75-95 mm
M107.0100
284
M107.0101
285
M107.0102
286
M107.0103
287
M107.0104
M107.0200
288
M107.0201
Nhân công
điều khiển máy
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Số
TT
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
913.327
922.327
1.262.853
1.273.531
-
240
18
1
8,5
5
240
18
1
8,5
240
18
0,9
240
18
1
18
5
lít xăng
1x2/4
lái xe nhóm 9
1x3/4
lái xe nhóm 10
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 9
kWh
923.077
932.077
143.429
218.019
257.502
289.308
465.768
521.710
-
143.429
218.019
257.502
289.308
465.768
521.710
-
505.784
516.462
4.842.269
4.860.574
-
-
-
-
1x3/7
223.248
233.602
5
1x3/7
231.483
241.837
6,5
5
1x3/7
343.076
353.430
8,5
5
1x3/7
204.773
215.127
270
17
0,9
Trang 20
-
5,3
5
1x3/7+1x4/7
1.474.686
1.497.331
Khấu hao
Số
TT
Mã hiệu
289
M107.0202
M107.0300
290
291
292
M107.0301
M107.0302
M107.0400
M107.0401
M107.0500
293
294
295
M107.0501
M107.0600
M107.0601
M107.0700
M107.0701
M107.0800
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
M107.0801
M108.0000
M108.0100
M108.0101
M108.0102
M108.0103
M108.0104
M108.0105
M108.0200
M108.0201
M108.0300
M108.0301
M108.0302
M108.0303
M108.0304
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
D105-110 mm
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel đƣờng kính khoan:
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
H 3,5 m (80 cv)
Máy khoan ngƣợc (toàn tiết diện), đƣờng
kính khoan:
D 2,4 m (250 kW)
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
9 kW
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
YG 60
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng
HCR1200-EDII
HCR1200-EDII
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
Máy phát điện lƣu động - công suất:
37,5 kVA
62,5 kVA
93,75 kVA
150 kVA
250 kVA
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
600 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
240 m3/h
360 m3/h
420 m3/h
540 m3/h
Số ca
năm
270
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
17
0,9
5,3
CP
khác
Định
mức
(%)
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Loại nhiên
liệu
5
Nhân công
điều khiển máy
Định mức
nhân công
1x3/7+1x4/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.735.579
1.758.224
285
285
13
13
0,9
0,9
3,9
3,9
6
6
84
138
lít diezel
lít diezel
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
285
13
0,9
3,9
6
38
lít diezel
1x4/7+1x7/7
10.578.552
15.375.403
10.790.754
-
240
13
0,9
3,2
6
675
kWh
1x4/7+1x7/7
240
18
0,9
1,8
6
16
kWh
1x4/7
250
13
0,9
4,5
5
28
lít diezel
1x3/7+1x4/7
38.042.531
2.468.854
1.746.249
-
285
13
0,9
5,2
5
332
170
170
170
170
170
12
12
11
10
10
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
3,9
3,9
3,6
3,3
3,3
5
5
5
5
5
24
36
45
76
106
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
180
10
0,9
4,6
5
46
lít xăng
1x4/7
180
180
180
180
11
11
11
11
0,9
0,9
0,9
0,9
5,4
5,4
5,4
5,4
5
5
5
5
28
35
38
44
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
Trang 21
1x4/7
4.582.782
702.168
951.569
1.193.140
1.730.455
2.207.818
1.457.805
841.675
1.017.377
1.136.639
1.273.663
10.611.029
15.407.880
10.823.231
38.075.008
2.481.144
1.768.894
4.595.072
712.522
961.923
1.205.430
1.742.745
2.220.108
1.470.095
853.965
1.029.667
1.148.929
1.285.953
Khấu hao
Sửa
chữa
CP
khác
Nhiên liệu
180
180
180
180
10
10
10
10
0,9
0,9
0,9
0,9
5
5
3,9
3,5
5
5
5
5
180
180
180
12
11
11
1
0,9
0,9
5,2
3,8
3,4
5
5
5
2
86
125
M109.0100
M109.0101
M109.0102
M109.0103
M109.0104
M109.0105
M109.0106
M109.0200
M109.0201
M109.0202
M109.0203
M109.0301
M109.0400
600 m3/h
660 m3/h
1200 m3/h
1260 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
5 m3/h
300 m3/h
600 m3/h
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG
TRÌNH THỦY
Sà lan - trọng tải:
200 t
250 t
400 t
600 t
800 t
1000 t
Phao thép - trọng tải:
60 t
200 t
250 t
Pông tông
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
47
50
75
78
324
M109.0401
325
Số
TT
307
308
309
310
311
312
313
Mã hiệu
M108.0305
M108.0306
M108.0307
M108.0308
M108.0400
M108.0401
M108.0402
M108.0403
M109.0000
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Định
mức
(%)
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x4/7
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
1.391.057
1.508.788
2.343.353
2.508.118
203.796
497.646
768.925
1.403.347
1.521.078
2.355.643
2.520.408
214.150
508.000
781.215
290
290
290
290
290
290
11
11
11
11
11
11
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
5,9
5,9
5,5
5,5
5,2
5,2
6
6
6
6
6
6
230
230
230
230
11
11
11
13
0,9
0,9
0,9
0,9
5,9
5,9
5,9
5,2
6
6
6
6
5t
230
11
0,9
5,2
6
44
lít diezel
M109.0402
40 t
230
11
0,9
5,2
6
131
lít diezel
M109.0500
Ca nô - công suất:
1 thuyền
trưởng 1/2
1 thuyền
trưởng 1/2
+ 1 thủy thủ
1x3/4
542.108
677.592
891.221
1.048.501
1.464.575
1.723.005
115.189
200.603
210.600
342.457
-
542.108
677.592
891.221
1.048.501
1.464.575
1.723.005
115.189
200.603
210.600
342.457
-
1.254.833
1.272.750
3.494.024
3.530.349
Trang 22
-
-
Khấu hao
CP
khác
Nhiên liệu
Định
mức
(%)
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
Loại nhiên
liệu
6
6
3
lít diezel
0,9
6
6
5
lít diezel
12
0,9
5,4
6
6
lít diezel
260
12
0,9
5,4
6
10
lít diezel
75 cv
260
11
0,9
4,6
6
14
lít diezel
M109.0506
150 cv
260
11
0,9
4,6
6
23
lít diezel
M109.0700
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo,
cấp dầu,...) - công suất:
Số
TT
Mã hiệu
326
M109.0501
12 cv
260
12
0,9
327
M109.0502
23 cv
260
12
328
M109.0503
30 cv
260
329
M109.0504
54 cv
330
M109.0505
331
332
Sửa
chữa
M109.0701
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
75 cv
Số ca
năm
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
Nhân công
điều khiển máy
Định mức
nhân công
1 thuyền
trưởng 1/2
1 thuyền
trưởng 1/2
1 thuyền
trưởng 1/2
1 thuyền
trưởng 1/2 + 1
thủy thủ 2/4
1 thuyền
trưởng 1/2 + 1
thủy thủ 2/4
1 thuyền
trưởng 1/2 + 1
máy I 1/2 +1
thủy thủ 2/4
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
469.685
487.602
508.634
526.551
529.175
547.092
898.196
932.113
999.598
1.033.515
1.550.273
1.599.364
-
260
9,5
0,9
Trang 23
5,2
6
68
lít diezel
1 thuyền
trưởng 1/2 + 2
thợ máy
(1x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện
2/4 + 2 thuỷ
thủ 2/4
3.025.913
-
3.126.238
Khấu hao
Số
TT
333
334
335
Mã hiệu
M109.0702
M109.0703
M109.0704
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
150 cv
250 cv (Tạm tính)
360 cv
Số ca
năm
260
260
260
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
9,5
9,5
9,5
0,9
0,9
0,9
Trang 24
5
5
5
CP
khác
Định
mức
(%)
6
6
6
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
95
148
202
Nhân công
điều khiển máy
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
Giá ca máy (đồng)
Đồng bằng
Quy Nhơn
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1
thuyền phó I
1/2 + 1 máy I
1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2
thuỷ thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
4.062.097
4.180.071
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1
thuyền phó I
1/2 + 1 máy I
1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2
thuỷ thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
5.124.922
5.248.954
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1
thuyền phó I
1/2 + 1 máy I
1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2
thuỷ thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
6.031.677
6.155.709
Khấu hao
Số
TT
336
337
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
M109.0705
1200 cv (tầu kéo biển)
M109.0800
Tàu cuốc sông- công suất:
M109.0801
495 cv
M109.0900
Tàu cuốc biển - công suất:
Số ca
năm
270
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
9,5
0,9
3,8
CP
khác
Định
mức
(%)
6
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
714
Nhân công
điều khiển máy
Giá ca máy (đồng)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
Đồng bằng
Quy Nhơn
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1
thuyền phó I
2/2 + 1 máy I
2/2 + 3 thợ
máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4
thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
21.029.426
21.215.208
-
290
7
0,9
5,1
6
520
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1
thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 điện
trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy
(3x3/4 +
1x4/4) + 4
thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
20.835.668
-
Trang 25
-
21.161.651
-
Khấu hao
Số
TT
338
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
M109.0901
2085 cv
M109.1000
Tàu hút bùn - công suất:
Số ca
năm
290
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
7
0,9
4,5
CP
khác
Định
mức
(%)
6
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
1751
Nhân công
điều khiển máy
Giá ca máy (đồng)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
Đồng bằng
Quy Nhơn
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1
thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 điện
trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy
(3x3/4 +
1x4/4) + 4
thuỷ thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
52.689.767
52.994.029
-
Trang 26
-
Khấu hao
Số
TT
339
Mã hiệu
M109.1001
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
585 cv
Số ca
năm
290
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
9
0,9
Trang 27
4,1
CP
khác
Định
mức
(%)
6
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
573
Nhân công
điều khiển máy
Giá ca máy (đồng)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
Đồng bằng
Quy Nhơn
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 +
thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc
II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thuỷ
thủ (3x3/4 +
1x4/4)
18.262.843
18.508.546
Khấu hao
Số
TT
340
Mã hiệu
M109.1002
Loại máy và thiết bị thi công xây dựng
1200 cv
Số ca
năm
290
Sửa
chữa
Định
Định
mức Thu hồi mức
(%)
(%)
7
0,9
Trang 28
3,75
CP
khác
Định
mức
(%)
6
Nhiên liệu
Định
mức
nhiên
liệu
(1ca)
1008
Nhân công
điều khiển máy
Giá ca máy (đồng)
Loại nhiên
liệu
Định mức
nhân công
Đồng bằng
Quy Nhơn
lít diezel
1 thuyền
trưởng 2/2 +
thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 điện
trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2
+ 6 thợ máy
(5x3/4 +
1x4/4) + 2
thuỷ thủ (1x3/4
+ 1x4/4)
32.317.274
32.620.869