NHÓM 8
PRESENTATION
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO TRONG HOẠT
ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN SỮA VIỆT NAM - VINAMILK
Phần 01
Tổng quan lý thuyết quản lý rủi ro
Nội dung
trong chuỗi cung ứng
Phần 02
Thực trạng quản lý rủi ro trong hoạt
động chuỗi cung ứng của Công ty
cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk
Phần 03
Giải pháp nâng cao hoạt động quản
lý rủi ro chuỗi cung ứng của
Vinamilk
Khái niệm QLRR và
QLRR trong chuỗi
cung ứng
Phần 01
Tổng quan lý
thuyết quản lý
rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Các loại rủi ro
trong quản lý
chuỗi cung ứng
Phần 01
KHÁI NIỆM QUẢN LÝ RỦI RO
Tổng hợp các hoạt động hoạch định chiến lược và kế hoạch
quản lý rủi ro, tổ chức thực hiện và kiểm tra, kiểm soát toàn bộ
hoạt động của tổ chức liên quan đến quản lý rủi ro sao cho đạt
được mục tiêu đề ra một cách hiệu quả nhất.
QUẢN LÝ RỦI RO TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Nguyên tắc
Không chấp nhận
các rủi ro không
cần thiết
Ra các quyết định
quản lý rủi ro ở
cấp thích hợp
Chấp nhận rủi ro
khi lợi ích nhiều
hơn chi phí
Kết hợp quản trị
rủi ro vào vận
hành và hoạch
định ở mọi cấp
Quản lý rủi ro trong chuỗi cung ứng
Mục đích
Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng nhằm mục đích cố gắng
giảm lỗ hổng chuỗi cung ứng thông qua cách tiếp cận
toàn diện phối hợp, liên quan đến tất cả các bên liên
quan trong chuỗi cung ứng, trong đó xác định và
phân tích rủi ro của các điểm thất bại trong chuỗi
cung ứng.
Quản lý rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Những biến cố rủi ro Triệu chứng của rủi ro Phân tích rủi ro -
Đo lường rủi ro
2
Kiểm soát rủi ro
3
Tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro Làm nhẹ bớt rủi ro -
Tài trợ rủi ro
Xác định rủi ro:
1
4
Quy trình
Nhận diện và xác định rủi
Xác định rủi ro
ro -
Phần 1
Làm tăng thêm sự hiểu biết về
những tiềm ẩn của rủi ro và
những điều gây trở ngại,
phương hại đến các “mắt xích"
trong chuỗi cung ứng và trong
công việc quản lý chuỗi một
cách cụ thể.
Có hai công cụ để xác định rủi
ro:
- Lưu đồ
- Phỏng vấn trao đổi
Quản lý rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Những biến cố rủi ro Triệu chứng của rủi ro Phân tích rủi ro -
Đo lường rủi ro
2
Kiểm soát rủi ro
3
Tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro Làm nhẹ bớt rủi ro -
Tài trợ rủi ro
Những biến cố rủi ro:
1
4
Quy trình
Nhận diện và xác định rủi
Xác định rủi ro
ro -
Phần 1
Là những sự việc cụ thể xảy ra
làm thiệt hại cho hoạt động
của chuỗi hoặc mất mát lợi ích
từng thành phần trong việc điều
hành và quản lý chuỗi cung ứng.
Triệu chứng của rủi ro:
Là những biểu lộ hay bắt đầu
của những sự kiện phát sinh rủi
ro.
Quản lý rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Những biến cố rủi ro Triệu chứng của rủi ro Phân tích rủi ro -
Đo lường rủi ro
2
Kiểm soát rủi ro
3
Tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro Làm nhẹ bớt rủi ro -
Tài trợ rủi ro
Phân tích rủi ro:
1
4
Quy trình
Nhận diện và xác định rủi
Xác định rủi ro
ro -
Phần 1
Phân tích rủi ro là quá trình ước
lượng những rủi ro để đánh giá.
Qua đó xác định được những rủi
ro nào không cần quan tâm
hay có thể chấp nhận được,
thứ tự cũng như độ ưu tiên
của nó để xử lý, đối phó.
Một số công cụ và kỹ thuật:
- EMV
- (Calculation of Risk factors)
- Ước lượng Pert
- Mô phỏng rủi ro và tham
khảo ý kiến chuyên gia
Quản lý rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Những biến cố rủi ro Triệu chứng của rủi ro Phân tích rủi ro -
Đo lường rủi ro
Kiểm soát rủi ro
Tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro Làm nhẹ bớt rủi ro -
Tài trợ rủi ro
Đo lường rủi ro:
1
2
3
4
Quy trình
Nhận diện và xác định rủi
Xác định rủi ro
ro -
Phần 1
Đây là bước xây dựng tần suất
xuất hiện rủi ro và tiến độ hay
mức độ nghiêm trọng của rủi
ro dựa trên các yếu tố tần suất
và biên độ xuất hiện.
Quản lý rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Những biến cố rủi ro Triệu chứng của rủi ro Phân tích rủi ro -
Đo lường rủi ro
2
Kiểm soát rủi ro
3
Tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro Làm nhẹ bớt rủi ro -
Tài trợ rủi ro
Tránh rủi ro:
1
4
Quy trình
Nhận diện và xác định rủi
Xác định rủi ro
ro -
Phần 1
Phải ước lượng 1 cách cụ
thể những rủi ro hay đe doạ.
Chấp nhận rủi ro
Làm nhẹ bớt rủi ro:
Là giảm xác suất xảy ra như
tham gia bảo hiểm, dịch vụ bảo
trì bằng những hợp đồng phụ.
Quản lý rủi ro trong
chuỗi cung ứng
Những biến cố rủi ro Triệu chứng của rủi ro Phân tích rủi ro -
Đo lường rủi ro
2
Kiểm soát rủi ro
3
Tài trợ rủi ro
4
Tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro Làm nhẹ bớt rủi ro -
Tài trợ rủi ro:
1
Quy trình
Nhận diện và xác định rủi
Xác định rủi ro
ro -
Phần 1
Hoạt động cung cấp những
phương tiện để đền bù
những tổn thất xảy ra hoặc
tạo lập các quỹ cho các
chương trình khác nhau để
giảm bớt tổn thất.
Các loại rủi ro trong quản lý
chuỗi
Rủi ro giá thành
Rủi ro giá thành chịu ảnh hưởng bởi
hai yếu tố chính: lạm phát và
biến động thị trường.
1
2
Rủi ro chất
Các thay đổilượng
bất thường có thể
diễn ra trong quá trình sản xuất.
Các loại rủi ro trong quản lý
chuỗi
Rủi ro pháp lý
Rủi ro tài chính
Khả năng các nhà cung cấp sẽ gặp
phải một sự kiện kinh doanh đe dọa
tình hình tài chính của họ.
Nhà cung cấp vi phạm pháp luật.
3
4
Rủi ro danh
tiếng
Liên quan mật
thiết đến quan
điểm của công chúng về doanh
nghiệp.
5
Các loại rủi ro trong quản lý
chuỗi
Rủi ro trong quản
lý nhà phân phối
Rủi ro nguồn nhân
lực
Đề cập đến các đối
tượng có liên quan
Tồn kho – Cháy hàng/Hết hàng – Rủi ro
đến từ nhân viên bán hàng – Rủi ro
cạnh tranh.
đến tài sản con người của tổ chức.
6
7
Rủi ro trong dự trữ, bảo
quảncung – Sự biến
Sự gián đoạn nguồn
đổi về chất lượng hàng hóa – Khả
năng tiêu thụ hàng hóa.
8
Các loại rủi ro trong quản lý
chuỗi
Rủi ro thiên tai
Khả năng chuỗi cung ứng của bạn
bị gián đoạn do bão, động đất
hoặc các nguy cơ tự nhiên khác.
9
10
Rủi ro thông tin
Sự kiện gây thiếu thông tin hoặc
hiểu nhầm thông tin giữa các mắt
xích.
P h ầ n 0 2: T H Ự C
T R Ạ N G Q L R R T RO N G
HOẠT ĐỘNG CHUỖI
CUNG ỨNG CỦA
VINAMILK
1
2
Giới thiệu
khái quát
về công ty
Thực trạng
QLRR
trong hoạt
động chuỗi
cung ứng
của
Vinamilk
3
Đánh giá
Công ty cổ
phần sữa Việt
Nam
Giới thiệu khái
quát
Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA
VIỆT NAM (VINAMILK)
Thông tin cơ bản
Tầm nhìn, sứ mệnh
Sản phẩm
55%
250K
43
Thị phần
Điểm bán
Quốc gia
ngành sữa
hàng
Fact:
Vietnam Report (VNR) xếp hạng top 5 doanh
VINAMILK
nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.
Nielsen Singapore xếp vào một trong 10 thương
hiệu được người tiêu dùng Việt Nam yêu thích
nhất.
Công ty cổ
phần sữa Việt
Nam
Thông tin cơ bản
Tầm nhìn, sứ
mệnh
Giới thiệu khái
quát
Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin
hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh
dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con
người.”
Sản phẩm
Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho
cộng đồng nguồn dinh dưỡng tốt nhất, chất
lượng nhất bằng chính sự trân trọng, tình
yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc
VINAMILK
sống con người và xã hội.”
Công ty cổ
phần sữa Việt
Nam
Giới thiệu khái
quát
Vinamilk cung cấp hơn 250 chủng loại sản
phẩm với các ngành hàng chính:
Thông tin cơ bản
Tầm nhìn, sứ
mệnh
Sản phẩm
54.5%
84.5%
Sữa nước
Sữa chua
Sữa đặc
Sữa bột
5.4%
79.7%
VINAMILK
40.6
%
Kem & Phô
Sữa đậu nành
mai
– Nước giải
khát
T HỰ C T R Ạ N G Q L R R
TRONG HOẠT ĐỘNG
CHUỖI CUNG ỨNG
C Ủ A V I NA M I L K
1
2
Mô hình
chuỗi cung
ứng
QLRR
trong hoạt
động chuỗi
cung ứng
của
Vinamilk
Mô hình chuỗi cung
ứng
Khâu phân phối bán hàng
Khâu cung ứng đầu vào
Bộ phận Logistic
Khâu sản xuất
: Dòng sản phẩm
: Dòng thông tin
: Dòng tài chính
Tên nhà cung cấp
Nguồn nguyên
liệu từ hộ nông
dân
Trại thu gom sữa
Nhà máy chế
biến sữa
Nguồn nguyên liệu trong nước
Trang trại của Vinamilk: hiện có
13 trang trại bò sữa, 12 ở Việt
Nam và 1 ở Xiêng Khoảng – Lào,
với tổng cộng 27000 con bò sữa
tại VN, 4000 con tại Lào.
Từ hộ nông dân: Vinamilk còn
hợp tác với 6000 hộ nông dân với
tổng cộng hơn 100000 con bò
sữa.
Cung ứng đầu
vào
Hộ chăn nuôi
Sản phẩm cung cấp
Fonterra (SEA) Pte Ltd
Bột sữa nguyên liệu
Hoogwegt International BV
Bột sữa nguyên liệu
Perstima Binh Duong
Vỏ sữa bằng thiếc
Tetra Pak Indochina
Hộp Carton và máy đóng hộp
Nguồn nguyên liệu nhập khẩu
Nhập thông qua trung gian hoặc
tiến hành nhập khẩu trực tiếp rồi
được chuyển đến nhà máy sản
xuất.
Các nguồn cung cấp nguyên liệu
chính hiện nay của Vinamilk là Mỹ,
New Zealand, và Châu Âu.
Sữa nguyên
liệu
Chuẩn hóa
Bài khí
Puree quả
Chất ổn định
Phối trộn
Hương liệu
Đồng hóa
Thanh trùng
Khâu sản
xuất
Rót sản
phẩm
Bảo quản
nhiệt độ
phòng
250K
426
43
Nhà phân
phối
Điểm bán lẻ
toàn quốc
Cửa hàng
“Giấc mơ
sữa Việt”
Quốc gia
Hệ thống đại lý của công ty phân thành hai loại: nhóm các
sản phẩm về sữa gồm có sữa đặc, sữa bột… và nhóm sản
phẩm kem, sữa chua, sữa tươi.
Khâu phân phối,
bán hàng
208
Hệ thống
Oracle E
Business Suitr
11i
Hệ thống CRM
Hệ thống ERP
Quản lý Kênh phân
phối