Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE KT TOAN+TV GHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 10 trang )

Trờng Tiểu học Song Mai
Họ tên:.............................................
Lớp:............Phòng thi:....................
SBD :................................
Điểm GV coi GV chấm
đề kiểm giỡa học kì i
Môn Toán
Lớp 3
Năm học: 2009 - 2010
(Thời gian 40 phút)
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời, kết quả đúng của
mỗi bài dới đây ( 3đ ).
1. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 100 B. 101 C. 103 D. 123

2. Khoảng thời gian từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 35 phút là:
A. 10 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút

3.Số d của phép chia 86 : 4 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

4. Kết quả của phép nhân 27 x 4 là :
A. 28 B. 88 C. 98 D. 108

5. 7m5cm = ..... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 705 B. 700 C. 500 D. 75
6. Số hình tam giác trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 8

II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:


417 + 206 764 308 98 x 6 89 : 4
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm). Tính x:
X : 5 = 989 979 X - 25 = 300 x 3
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................

Câu 3 : (1,5 điểm) Can nhỏ có 7 lít dầu, can to có số dầu gấp 8 lần can nhỏ. Hỏi
can to có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: (1,5 điểm) Ban Hoa có 42 quyển vở, bạn đã dùng hết
7
1
số vở đó. Hỏi
bạn Hoa đã dùng hết bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

..................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền mỗi số 2, 6, 9 vào ô trống sao cho tổng ba số ở ba ô liền
nhau nào cũng bằng 17
2 9 2
Trờng Tiểu học Song Mai
Họ tên:.................................................
Lớp:............Phòng thi:.......................
SBD :................................
Điểm
Đọc :
Viết :
TB :
GV coi GV chấm
đề kiểm Giữa học kì I
Môn Tiếng Việt
Lớp3
Năm học :2010-2011
Thời gian: 90 phút
A . Kiểm tra đọc (10đ)
I . Đọc thầm và làm bài tập ( 4đ ) : Đọc bài sau
S Tử và Kiến Càng
S Tử oai vệ nh một vị chúa tể rừng xanh. Nó chỉ kết bạn với các loài vật to
khoẻ vì cho rằng những con vật bé nhỏ chẳng mang lại lợi lộc gì. Một lần, Kiến
Càng đến, xin kết bạn với S Tử. S Tử khinh thờng, đuổi Kiến đi.
Một hôm, S Tử bị đau nhức trong tai, nằm bẹp, không thể ra khỏi hang kiếm
ăn. Những con vật to, khoẻ nh Voi, Hổ, Báo, Gấu,... đến thăm nhng đều bỏ về,
không làm đợc gì giúp S Tử khỏi đau đớn.
nghe tin S Tử bị ốm, Kiến Càng không để bụng chuyện cũ, vào tận hang thăm
S Tử. Kiến bò vào tai S Tử và lôi ra một con rệp. Lập tức, S Tử khỏi đau.
S Tử hối hận vì đã đối xứ không tốt với Kiến Càng. Nó xin lỗi Kiến Càng và từ

đó coi Kiến Càng là ngời bạn thân thiết nhất.
Theo Truyện Cổ dân tộc lào
* Khoanh vào chữ đặt trớc các câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dới đây:
1. (0,5 đ) Vì sao lúc đầu S Tử không muốn kết bạn với những loài vật nhỏ bé?
A. Vì loài vật nhỏ bé sợ S Tử.
B. Vì loài vật nhỏ bé không thích S Tử.
C. Vì loài vật nhỏ bé không mang lại lợi lộc gì cho S Tử.
2. (0,5 đ) Vì sao bị S Tử coi thờng, Kiến Càng vẫn đến giúp S Tử ?
A. Vì Kiến Càng có thể bò vào tai S Tử.
B. Vì Kiến Càng nhanh nhẹn và thông minh.
C. Vì Kiến Càng độ lợng không để bụng chuyện cũ.
4. (0,5 đ) Câu chuyện gúp S Tử hiểu ra điều gì ?
A. Bạn bè giúp đỡ nhau không do to khoẻ hay nhỏ bé.
B. Không nên kêt bạn với loài vật to khoẻ.
C. Chí nên kêt bạn với loài vật nhỏ bé.
5. (0,5 đ) Câu nào dới đợc viêt theo mẫu câu : Ai làm gì ?
A. Bạn bè của S Tử rất đông.
B. Bạn bè đến thăm S Tử.
C. Voi, Hổ, Gấu là bạn của S Tử.
* Làm các bài tập sau :
5. ( 0,5đ ) Tìm từ thích hợp trong ngoặc đơn thay thế từ in đậm trong câu sau và
viết lại câu đó : ( hận, tiếc rẻ. ân hận)
S Tử hối hận vì đã đối xử không tốt với Kiến Càng.
...................................................................................................................................
6. ( 0,5đ ) Câu chuyện S Tử và Kiến Càng có mấy hình ảnh so sánh. Em hãy
viết lại câu có hình ảnh so sánh đó.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7. ( 0,5đ ) Tìm 4 từ chỉ đặc điểm của trẻ em
..................................................................................................................................

8. ( 0,5đ ) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Tu hú kêu cho nắng về cho rặng vải ven sông chín đỏ cho cái chua bay đi và
cho cái vị ngọt còn lại.
II . Đọc thành tiếng : (6đ )
B. Kiểm tra viết :
1. Chính tả:( 4đ ) Viết bài : Trận bóng dới lòng đờng ( TV3 T1 / Tr 30 )
Đoạn:" Chích bông là con chim bé xinh đẹp ..........mà xoải nhanh vun vút".

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×