Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đề - Đáp KT Toán + TV 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.03 KB, 29 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THU CÚC 1
®Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú ii
Môn : Tiếng việt - lớp 4
Năm học : 2008 – 2009
( phần đọc hiểu - luyện từ và câu )
I. Đọc thầm bài :
Một chuyến đi xa
Một người cha dẫn một cậu con trai đi cắm trại ở một vùng quê để cậu bé
hiểu được cuộc sống bình dị của những người ở đó. Hai cha con họ sống
chung với gia đình nông dân. Trên đường về người cha hỏi:
Con thấy chuyến đi thế nào?
Tuyệt lắm cha ạ ! Cậu bé đáp.
Vậy con đã học được gì từ chuyến đi này ? Người cha hỏi tiếp :
Ở nhà chúng ta chỉ có một con chó, còn mọi người ở đây thì có tới bốn.
chúng ta chỉ có một hồ bơi trong vườn, còn họ có cả một dòng sông.Chúng
ta thắp sáng bằng những bóng đèn điện, còn họ đêm đến lại có rất nhiều ngôi
sao toả sáng. Nhà mình có những cửa sổ nhưng họ có cả một bầu trời bao la.
Cảm ơn cha đã cho con thấy cuộc sống bên ngoài rộng mở và đẹp làm sao !
II. Dựa vào nội dung bài tập đọc, hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
1. Người cha trong câu chuyện đã đưa con trai đi đâu?
a. Đi đến vùng biển.
b. Đi đến vùng rừng núi.
c. Đi đến một vùng quê.
2. Họ đã sống ở đâu trong thời gian đó?
a. Trong nhà nghỉ.
b. Trong nhà một người nông dân.
c. Trong khách sạn.
3. Người con trai thấy cuộc sống của những người nông dân như thế nào?
a. Những người nông dân sống thật nghèo, nhà ở của họ không có hồ bơi
và đèn điện.


b. Những người nông dân sống thật nghèo nàn, bình dị. Họ thường nuôi
nhiều chó trong nhà.
c. Nhng ngi nụng dõn cú cuc sng tht ti p, gn gi vi thiờn
nhiờn v khụng gian bao la.
4. Cõu : chỳng ta ch cú mt h bi trong vn, cũn h cú c mt dũng
sụng l loi cõu gỡ?
a. Cõu k.
b. Cõu hi.
c. Cõu khin.
5. Trong cõu: Hai cha con h sng chung vi gia ỡnh nụng dõn b phn
no l ch ng?
a. Hai cha con.
b. Hai cha con h.
c. Gia ỡnh nụng dõn.
6. Du hai chm trong trng hp sau cú tỏc dng gỡ?
Trờn ng v ngi cha hi: Con thy chuyn i th no ?
a. Bỏo hiu b phn ng sau l li núi trc tip ca nhõn vt.
b. Gii thớch cho b phn ng sau.
c. Gii thớch cho bộ phận đứng trớc.
7. Trong những từ sau từ nào là danh từ ?
a. Ngời cha, chuyển đi, ở nhà, đẹp làm sao.
b. Ngời cha, con trai, nông dân, bóng đèn, dòng sông, ngôi sao.
c. Ngời cha, rất nhiều toả sáng.
8. Ngời con trai đã thấy và học đợc gì qua chuyến đi?
a. Cuộc sống bên ngoài rộng mở và tơi đẹp.
b. Cuộc sống bên ngoài phẳng lặng.
c. Cuộc sống bên ngoài ồn ào và náo nhiệt.
PHềNG GIO DC & O TO TN SN
TRNG TIU HC THU CC 1
Hớng dẫn Đánh giá và cách cho điểm bài

kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Mụn : Ting vit - lp 4
Nm hc : 2008 2009
(Phần đọc hiểu-luyện từ và câu)
Điểm toàn bài : (5điểm)
Đáp án Điểm
Câu 1: c. Đi đến một vùng quê.
Câu 2: b. Trong nhà một ngời nông dân.
Câu 3: c. Những ngời nông dân có cuộc sống
thật tơi đẹp, gần gũi với thiên nhiên và không gian bao la.
Câu 4 : a. Câu kể.
Câu 5 : b. Hai cha con họ.
Câu 6 : a. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói trực tiếp của
nhân vật.
Câu 7 : b. Ngời cha, con trai, nông dân, bóng đèn, dòng sông,
ngôi sao
Câu 8 : a. Cuộc sống bên ngoài rộng mở và tơi đẹp.
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
PHềNG GIO DC & O TO TN SN
TRNG TIU HC THU CC 1
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Mụn : Ting việt - lp 4
Nm hc : 2008 2009

( Phần chính tả tập làm văn)
Phần I: Chính tả ( Nghe viết)
Bài : Cô Tấm của mẹ
Ngỡ từ quả thị bớc ra,
Bé làm cô Tấm giúp bà xâu kim.
Thổi cơm, nấu nớc, bế em,
Mẹ về khen bé Cô Tiên xuống trần
Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô tấm, bé là con ngoan.
(Lê Hồng Thiện)
Phần II: Tập làm văn
Em hãy viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em yêu
thích.

PHềNG GIO DC & O TO TN SN
TRNG TIU HC THU CC 1
Hớng dẫn đánh giá và cách cho điểm bài
kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Mụn : Ting việt - lp 4
Nm hc : 2008 2009
( Phần chính tả tập làm văn)
Phần I: Chính tả ( 5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức
bài chính tả (5điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng quy định trừ ( 0,5điểm).
-Lu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ,
hoặc trình bày bẩn.trừ(1điểm) toàn bài.

Phần II: Tập làm văn (5điểm)
Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau đợc (5điểm)
Viết đợc bài văn tả ngoại hình con vật mà em yêu thích, độ dài bài viết từ 10
câu trở lên đảm bảo các yêu cầu sau đợc (5điểm).
a.Phần mở bài: (1điểm)
Giới thiệu đợc con vật định tả.
b.Phần thân bài: (3điểm)
Tả ngoại hình con vật.
(HS có thể kết hợp xen kẽ hoạt động với ngoại hình của con vật)
c.Phần kết bài: (1điểm)
Nêu cảm nghĩ của enm về con vật mà em yêu thích.
Lu ý:
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả.
- Tuỳ theo mức độ HS sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các
mức điểm sau: 4,5 4 3,5 3 2,5 2 1,5 1 0,5.
PHềNG GIO DC & O TO TN SN
TRNG TIU HC THU CC 1
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ ii
Mụn : Toán - lp 4
Nm hc : 2008 2009
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I:
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời a,b,c,d.(là đáp số kết
quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: Chữ số 8 trong số368725 chỉ:
a. 80.
b. 800.
c. 8000.
d. 80000.

Bài 2: phân số
5
4
bằng phân số nào sau
A.
20
15
B.
25
20
C.
25
16
D.
25
32
Bài 3: Phân số nào lớn hơn 1:
A.
5
7
B.
7
6
C.
8
7
D
9
7
Bài 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của:

1m 25cm =..cm là:
A. 125 B, 12500. C. 1025. D. 10025
Phần II:
Bài 1: Tính
A.
7
6
5
3
+
B.
8
7
9
6

C.
7
6
x
12
9
D.
9
8
:
7
4
Bài 2: Giải bài toán
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kám chiều dài

47m. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài 3: Tìm số trung bình cộng của
137 ; 248 và 395.
Phòng giáo dục & đào tạo tân sơn
Trờng tiểu học thu cúc 1
Hớng dẫn đánh giá và cách cho điểm bài
kiểm tra định kỳ cuối kỳ ii
Mụn : Toán - lp 4
Nm hc : 2008 2009
PhầnI :( 4điểm)
Mỗi bài tập chọn đúng đợc 1điểm
Bài1: B.8000.
Bài 2: B.
25
20
Bài 3: A.
5
7
Bài 4: D. 10025cm
Phần II:(6điểm)
Bài 1: (2điểm) . Mỗi phép tính đúng( 0,5điểm)
A.
7
6
+
5
3
=
35
30

+
35
21
=
35
51

B.
8
7
-
9
6
=
72
63
-
72
48
=
72
15
C.
7
6
x
12
9
=
14

9
D.
9
8
:
7
4
=
9
8
x
4
7
=
36
56
=
9
14
Bài 2 : (3điểm) Bài giải:
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25điểm)
530 : 2 = 265(m) (0,25điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25điểm)
( 265 47 ) : 2 = 109 (m) (0,5điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25điểm)
109 + 47 = 156 (m) (0,5điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25điểm)
156 x 109 = 17004 (m
2
) (0,5điểm)

Đáp số : 17004m
2
(0,25điểm)
Bài 3: (1điểm)
Trung bình cộng của ba số là (0,25điểm)
(137 + 248 + 395) : 3 = 260 (0,5điểm)
§¸p sè 260. (0,25®iÓm)
phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o t©n s¬n
trờng tiểu học thu cúc 1
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
Môn : Tiếng việt Lớp 4
Năm học : 2008 2009
(Phần đọc thành tiếng)
I. Yêu cầu kiểm tra :
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở
tuần 27.
II. Nội dung kiểm tra :
HS đọc một đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳI.
(Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK tiếng việt lớp 4 tập II từ tuần
19 đến tuần 27).
Cụ thể nh sau:
1. Tập đọc
- Bốn anh tài.
- Trống đồng đông sơn.
- Anh hùng lao động Tràn Đại
Nghĩa.
- Sầu riêng.
- Hoa học trò.
- Vẽ về cuộc sống an toàn.
- Khuất phục tên cớp biển.

- Thắng biển.
- Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
- Dù sao trái đất vẫn quay.
- Con sẻ.
Học thuộc lòng
- Chuyện cổ tích về loài ngời.
- Bè xuôi Sông La.
- Chợ tết.
- Khúc hát ru những em bé lớn
trên lng mẹ.
- Đoàn thuyền đánh cá.
- Bài thơ về tiểu đội xe không
kính.
III. Hình thức kiểm tra:
- Giáo viên viết tên bài, đoạn văn chỉ định cho HS đọc, câu hỏi(về nội
dung đoạn vừa đọc để HS trả lời) số trang trong SGK vào phiếu.
- HS lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút sau đó đọc bài và trả lời câu
hỏi theo chỉ định trong phiếu.
phòng giáo dục & đào tạo tân sơn
trờng tiểu học thu cúc 1
Hớng dẫn đánh giá và cách cho điểm bài
kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
Môn : Tiếng việt Lớp 4
Năm học : 2008 2009
(Phần đọc thành tiếng)
Giáo viên đánh giá dựa vào các yêu cầu sau:.
Nội dung Điểm
- Đọc đúng tiếng, đúng từ
- Đọc sai từ 2-4 tiếng
- Đọc sai từ 5-8 tiếng:

- Đọc sai từ 8 tiếng trở lên.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:.
- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ:
- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4-5 chỗ:
- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 6 chỗ trở lên:
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm:.
- Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm
- Giọng đọc không thể hiện đợc tính biểu cảm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút)
- Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút
- Đọc quá 2 phút
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ra
- Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng
- Trả lời sai hoặc không trả lời đợc .
1
0,5.
0,25.
0
1
0.5.
0,25
0
1
0,5
0.
1
0,5
0
1
0,5

0
Phòng giáo dục & đào tạo tân sơn
trờng tiểu học thu cúc 1

đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Môn: Tiếng việt Lớp 4
Năm học: 2008 2009
(Phần đọc hiểu luyện từ và câu)
Phần I:
Đọc thầm bài: Con chuồn chuồn nớc.(SGK Tiếng việt lớp 4 tập 2
trang 127).Dựa vào nội bài tập đọc hãy chọn câu trả lời đúng.
Phần II: Trả lời câu hỏi.
1. Nhân vật chính đợc miêu tả trong bài văn là gì?
a. Chú chuồn chuồn nớc.
b. Đàn trâu.
c. Đàn cò.
2. Trong bài văn hình ảnh chú chuồn chuồn nớc đẹp nh thế nào?
a. Mầu vàng trên lng chú lấp lánh. Thân nhỏ thon vàng nh mầu vàng của
nắng mùa thu.
b. Bốn cánh mỏng nh giấy bóng.
c. Đầu tròn và hai con mắt long lanh nh thuỷ tinh.
3. Trong bài văn có mấy hình ảnh đợc so sánh?
a.Có hai hình ảnh.
b. Có ba hình ảnh.
c. Có bốn hình ảnh.
4. Từ Bay và đậu trong bài thuộc từ nào?
a. Danh từ.
b.Động từ.
c. Tính từ.
5. Trong bài văn có những loại câu nào em đã học ?

a. Câu hỏi, câu kể.
b. Câu kể, câu khiến.
c. Câu hỏi, câu kể, câu khiến.
6. Trong câu: Rồi đột nhiên chú chuồn chuồn nớc tung cánh bay vợt lên.
Là loại câu gì?
a. Câu hỏi.
b.Câu kể.
c. Câu khiến.
7. Từ Nhỏ xíu trong bài có thể thay thế bằng từ nào?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×