Tải bản đầy đủ (.doc) (190 trang)

Đánh giá tác động môi trường nhà máy thủy điện Sông Bồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 190 trang )

Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”

MỤC LỤC

MỤC LỤC..................................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...........................................................................IV
DANH MỤC BẢNG..................................................................................................VI
DANH MỤC HÌNH...................................................................................................IX
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..........................................................................................1
1.1. XUẤT XỨ, HOÀN CẢNH RA ĐỜI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................1
1.2. CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ 3
1.3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA DỰ ÁN VỚI CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC
TRONG KHU VỰC LÂN CẬN..................................................................................3
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM..........4
2.1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT, CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN VÀ
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM CĂN CỨ CHO VIỆC
THỰC HIỆN ĐTM VÀ LẬP BÁO CÁO ĐTM CỦA DỰ ÁN..................................4
2.2. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, QUYẾT ĐỊNH CỦA CÁC CẤP CÓ THẨM
QUYỀN VỀ DỰ ÁN.....................................................................................................9
2.3. NGUỒN TÀI TIỆU VÀ DỮ LIỆU DO CHỦ DỰ ÁN TỰ TẠO LẬP.............10
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.............................................................................11
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM................................14
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................17
1.1. TÊN DỰ ÁN........................................................................................................17
1.2. CHỦ DỰ ÁN........................................................................................................17
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN............................................................................17
1.3.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.........................................................................17
1.3.2. CÁC ĐỐI TƯỢNG XUNG QUANH KHU VỰC DỰ ÁN.............................21
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN................................................................22
1.4.1. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN................................................................................22


1.4.2. KHỐI LƯỢNG VÀ QUY MÔ CÁC HẠNG MỤC DỰ ÁN..........................22
1.4.3. MÔ TẢ BIỆN PHÁP, KHỐI LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÁC
CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN....................................................................................35
1.4.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH NHÀ MÁY...................................38
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

i


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
1.4.5. DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ.............................................................40
1.4.6. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU (ĐẦU VÀO) VÀ SẢN PHẨM (ĐẦU RA)
CỦA DỰ ÁN............................................................................................................... 44
1.4.7. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................45
1.4.8. VỐN ĐẦU TƯ..................................................................................................46
1.4.9. TỔ CHỨC QUẢN LÝ, THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ KHAI THÁC VẬN
HÀNH DỰ ÁN...........................................................................................................46
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................51
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.........................................................51
2.1.1. ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA LÝ, ĐỊA CHẤT............................................................51
2.1.2. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, KHÍ TƯỢNG..........................................................54
2.1.3. ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN.................................................................................58
2.1.4. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ, NƯỚC, ĐẤT.....................................................................................71
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI......................................................................77
2.2.1. XÃ HỒNG HẠ.................................................................................................77
2.2.2. XÃ HƯƠNG NGUYÊN...................................................................................78
2.2.3. XÃ HƯƠNG LÂM...........................................................................................79
2.2.4. XÃ HƯƠNG PHONG......................................................................................80

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN82
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG..................................................................82
3.1.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN.........82
3.1.2. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG
XÂY DỰNG................................................................................................................ 86
3.1.3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN TÍCH
NƯỚC HỒ CHỨA VÀ VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN...............................................108
3.1.4. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG GÂY NÊN BỞI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ
CỦA DỰ ÁN.............................................................................................................121
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ
................................................................................................................................... 127
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN..............132
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
DỰ ÁN...................................................................................................................... 132
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

ii


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
4.1.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC CỦA DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ.........................................132
4.1.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC CỦA DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG.......................................136
4.1.3. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC CỦA DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN TÍCH NƯỚC HỒ CHỨA VÀ VẬN
HÀNH....................................................................................................................... 141
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ
................................................................................................................................... 147

4.2.1. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ
CỦA DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG.147
4.2.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ
CỦA DỰ ÁN TRONG TRONG GIAI ĐOẠN TÍCH NƯỚC HỒ CHỨA VÀ VẬN
HÀNH NHÀ MÁY...................................................................................................150
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........................................................................................154
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG. .156
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.............................................156
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................................161
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..............................................168
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG....................................................................................................................... 168
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG..........................................................169
6.2.1. Ý KIẾN CỦA UBND CẤP XÃ VÀ TỔ CHỨC CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC
TIẾP BỞI DỰ ÁN....................................................................................................169
6.2.2. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ CHỊU TÁC ĐỘNG
TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN........................................................................................174
6.2.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI ĐỀ
XUẤT, KIẾN NGHỊ, YÊU CẦU CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ.........................174
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................................................175
1. KẾT LUẬN........................................................................................................... 175
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................175
3. CAM KẾT............................................................................................................175
TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.....................................................................177
PHỤ LỤC

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

iii



Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa 5 ngày (Biochemical Oxigen Demand)

- BCT

: Bộ Công thương

- BQL

: Ban quản lý

- BQLDA

: Ban quản lý Dự án

- BQLKT

: Ban quản lý Khai thác

- BGTVT

: Bộ Giao thông Vận tải

- BTNMT


: Bộ Tài nguyên và Môi trường

- BVMT

: Bảo vệ môi trường

- BYT

: Bộ Y tế

- CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

- CHXHCNVN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
- COD

: Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

- CPĐT

: Cổ phần Đầu tư

- CTNH

: Chất thải nguy hại

- CTR


: Chất thải rắn

- CTRSH

: Chất thải rắn sinh hoạt

- CTRXD

: Chất thải rắn xây dựng

- DO

: Hàm lượng Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)

- ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

- GĐ

: Giai đoạn

- GĐXD

: Giai đoạn xây dựng

- GĐVH

: Giai đoạn tích nước, vận hành


- GPMB

: Giải phóng mặt bằng

- KBM

: Kế hoạch bảo vệ môi trường

- MNDBT

: Mực nước dâng bình thường

- MNC

: Mực nước chết

- NVL

: Nguyên vật liệu

- NCKH

: Nghiên cứu khoa học

- NĐ-CP

: Nghị định Chính phủ

- NMTĐ


: Nhà máy thủy điện

- NTSH

: Nước thải sinh hoạt

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

iv


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
- NXB

: Nhà xuất bản

- PCLB

: Phòng chống lụt bão

- QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

- QLVH

: Quản lý vận hành

- RPH


: Rừng phòng hộ

- SNNPTNT

: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- STNMT

: Sở Tài nguyên và Môi trường

- TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

- TCXDVN

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

- TDS

: Tổng chất rắn hòa tan (Total Dissolved Solids)

- TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)

- TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn


- TN&MT

: Tài nguyên và Môi trường

- TT

: Thông tư

- TTH

: Thừa Thiên Huế

- UBND

: Ủy ban nhân dân

- WHO

: Tổ chức Y Tế thế giới (World Health Organization)

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

v


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”

DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1. DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN.................12
BẢNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC

..................................................................................................................................... 15
BẢNG 3. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÔNG
KHÍ............................................................................................................................. 16
BẢNG 4. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC THÔNG SỐ VI KHÍ HẬU VÀ TIẾNG ỒN
..................................................................................................................................... 16
BẢNG 5. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH THÔNG SỐ KIM LOẠI
NẶNG TRONG ĐẤT.................................................................................................16
BẢNG 1.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐẶC TRƯNG HÌNH THÁI LƯU VỰC CÔNG
TRÌNH SÔNG BỒ.....................................................................................................17
BẢNG 1.2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ RỪNG CỦA DỰ ÁN..................19
BẢNG 1.3. CÁC THÔNG SỐ CỦA ĐẬP DÂNG.....................................................23
BẢNG 1.4. BẢNG THÔNG SỐ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH.......27
BẢNG 1.5. MÁY MÓC, THIẾT BỊ DỰ TRÙ PHỤC VỤ TRONG QUÁ TRÌNH
THI CÔNG XÂY DỰNG...........................................................................................40
BẢNG 1.6. TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CƠ KHÍ THUỶ CÔNG CỬA LẤY
NƯỚC......................................................................................................................... 40
BẢNG 1.7. TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CƠ KHÍ THUỶ CÔNG HẠ LƯU NHÀ
MÁY........................................................................................................................... 41
BẢNG 1.8. BẢNG KÊ KHỐI LƯỢNG CHÍNH TRẠM BIẾN ÁP VÀ ĐƯỜNG
DÂY............................................................................................................................ 41
BẢNG 1.9. TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH................44
BẢNG 1.10. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN.....................................46
BẢNG 1.11. DỰ KIẾN NHU CẦU NHÂN LỰC CHO BQLDA NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN SÔNG BỒ........................................................................................................48
BẢNG 1.12. DỰ KIẾN NHU CẦU NHÂN LỰC CHO BQLKT NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN SÔNG BỒ........................................................................................................49
BẢNG 1.13. CÁC THÔNG TIN CHÍNH CỦA DỰ ÁN..........................................49
BẢNG 2.1. BẢNG ĐẶC TRƯNG NHIỆT ĐỘ TRẠM NAM ĐÔNG.....................55
BẢNG 2.2. ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM CỦA TRẠM
NAM ĐÔNG............................................................................................................... 55

BẢNG 2.3. LƯỢNG BỐC HƠI TRUNG BÌNH THÁNG VÀ NĂM TRẠM NAM
ĐÔNG......................................................................................................................... 56
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

vi


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
BẢNG 2.4. PHÂN PHỐI TỔN THẤT BỐC HƠI TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM
MẶT HỒ..................................................................................................................... 56
BẢNG 2.5. TỐC ĐỘ GIÓ LỚN NHẤT 8 HƯỚNG ỨNG VỚI TẦN SUẤT P%
TRẠM NAM ĐÔNG..................................................................................................56
BẢNG 2.6. LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM MỘT SỐ TRẠM KHU
VỰC DỰ ÁN..............................................................................................................57
BẢNG 2.7. TỔNG HỢP LƯỢNG MƯA LƯU VỰC THỦY ĐIỆN SÔNG BỒ,
THỦY VĂN THƯỢNG NHẬT.................................................................................58
BẢNG 2.8. ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ LƯỢNG MƯA LỚN NHẤT LƯU VỰC
SÔNG BỒ................................................................................................................... 58
BẢNG 2.9. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KIỂM TRA TÍNH ĐẠI BIỂU CỦA CHUỖI
SỐ LIỆU THƯỢNG NHẬT......................................................................................58
BẢNG 2.10. ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY NĂM VÀ DÒNG CHẢY NĂM ỨNG
VỚI CÁC TẦN SUẤT TẠI CÁC TUYẾN CÔNG TRÌNH SÔNG BỒ..................60
BẢNG 2.11. CHUỖI SỐ LIỆU DÒNG CHẢY THÁNG THỦY ĐIỆN SÔNG BỒ
..................................................................................................................................... 60
BẢNG 2.12. ĐƯỜNG DUY TRÌ LƯU LƯỢNG NGÀY ĐÊM TẠI TUYẾN CÔNG
TRÌNH THỦY ĐIỆN SÔNG BỒ..............................................................................61
BẢNG 2.13. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LŨ THIẾT KẾ THỦY ĐIỆN SÔNG BỒ
(M3/S) (GIAI ĐOẠN NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÃ PHÊ DUYỆT).......................64
BẢNG 2.14. LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SÔNG BỒ
(TÍNH THEO LŨ THỰC ĐO CỦA TRẠM THƯỢNG NHẬT).............................64

BẢNG 2.15. LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SÔNG BỒ
(TÍNH THEO LŨ THỰC ĐO CỦA TRẠM AN CHỈ).............................................65
BẢNG 2.16. LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SÔNG BỒ
(TÍNH THEO MÔ HÌNH TANK TỪ TRẬN LŨ 1996 - TRẠM THƯỢNG NHẬT)
..................................................................................................................................... 65
BẢNG 2.17. LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SÔNG BỒ
(TÍNH THEO LŨ THIẾT KẾ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN A LƯỚI)........................65
BẢNG 2.18. KẾT QUẢ TÍNH ĐỈNH LŨ THIẾT KẾ THEO CÔNG THỨC
XÔKÔLỐPSKI..........................................................................................................66
BẢNG 2.19. LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SÔNG BỒ
(KẾT QUẢ CHỌN)...................................................................................................67
BẢNG 2.20. TỔNG LƯỢNG LŨ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SÔNG
BỒ (TRIỆU M3)........................................................................................................67
BẢNG 2.21. LƯU LƯỢNG LŨ THI CÔNG ỨNG VỚI TẦN SUẤT P = 10%
THỦY ĐIỆN SÔNG BỒ............................................................................................67
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

vii


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
BẢNG 2.22. TỔNG LƯỢNG BÙN CÁT ĐẾN TUYẾN NGHIÊN CỨU...............68
BẢNG 2.23. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH QUAN HỆ Q= F(H) NHƯ SAU:..................70
BẢNG 2.24. ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN SÔNG BỒ (TUYẾN
CHỌN)........................................................................................................................ 71
BẢNG 2.25. VỊ TRÍ ĐO ĐẠC TIẾNG ỒN VÀ LẤY MẪU KHÔNG KHÍ............73
BẢNG 2.26. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ, TIẾNG ỒN........................................................................................73
BẢNG 2.27. VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM LẤY MẪU NƯỚC MẶT....................................73
BẢNG 2.28. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC MẶT.....................................74

BẢNG 2.29. VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM LẤY MẪU ĐẤT.................................................74
BẢNG 2.30. CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở KHU VỰC DỰ ÁN..........75
BẢNG 3.1. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI TRONG
GIAI ĐOẠN THI CÔNG..........................................................................................86
BẢNG 3.2. HỆ SỐ PHÁT THẢI Ô NHIỄM DO SAN ỦI MẶT BẰNG................87
BẢNG 3.4. LƯỢNG PHÁT THẢI CÁC KHÍ ĐỘC HẠI DO ĐỐT NHIÊN LIỆU
ĐỐI VỚI ĐỘNG CƠ DIESEL..................................................................................88
BẢNG 3.5. HỆ SỐ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN..........................................................................................................88
BẢNG 3.6. QUÃNG ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU XÂY DỰNG DỰ ÁN 89
BẢNG 3.7. TẢI LƯỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM DO QUÁ TRÌNH VẬN
CHUYỂN.................................................................................................................... 90
BẢNG 3.8. TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM CỦA MÁY, THIẾT BỊ THAM GIA THI
CÔNG......................................................................................................................... 90
BẢNG 3.9. TẢI LƯỢNG CÁC CHẤT CÓ TRONG NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN
..................................................................................................................................... 92
BẢNG 3.10. TẢI LƯỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM CÓ TRONG NƯỚC THẢI
SINH HOẠT............................................................................................................... 92
BẢNG 3.11. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI SINH
HOẠT GIAI ĐOẠN THI CÔNG..............................................................................93
BẢNG 3.12. THÀNH PHẦN CỦA CTRSH.............................................................94
BẢNG 3.13. KHỐI LƯỢNG CTNH PHÁT SINH ƯỚC TÍNH TRONG QUÁ
TRÌNH XÂY DỰNG..................................................................................................96
BẢNG 3.14. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT
THẢI........................................................................................................................... 96
BẢNG 3.15. MỨC ỒN TỐI ĐA (DBA) TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC PHƯƠNG
TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CƠ GIỚI.................................98
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

viii



Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
BẢNG 3.16. MỨC GIA TỐC RUNG TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ PHƯƠNG
TIỆN THI CÔNG......................................................................................................98
BẢNG 3.17. CÁC TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CÔNG
TRÌNH...................................................................................................................... 108
BẢNG 3.18. KHỐI LƯỢNG CÁC LOẠI CTNH ƯỚC TÍNH PHÁT SINH
TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG.....................................................................111
BẢNG 3.19. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CÔNG TRÌNH LÊN MÔI
TRƯỜNG.................................................................................................................126
BẢNG 3.20. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP
................................................................................................................................... 128
BẢNG 3.21. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ TIN CẬY CỦA ĐÁNH
GIÁ........................................................................................................................... 129
BẢNG 4.1. DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀN BÙ..........................................................133
BẢNG 4.2. DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
................................................................................................................................... 154
BẢNG 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..........157
Bảng 5.2. Dự trù kinh phí giám sát môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận
hành.......................................................................................................................... 167

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

ix


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”

DANH MỤC HÌNH

HÌNH 1. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN A ROÀNG VÀ A LƯỚI.....................................4
HÌNH 1.1. VỊ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................................18
HÌNH 1.2. KHU VỰC LÒNG HỒ XÃ HƯƠNG LÂM VÀ XÃ HƯƠNG NGUYÊN
..................................................................................................................................... 20
HÌNH 1.3. KHU VỰC ĐƯỜNG LÊN CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI, THUỘC XÃ
HỒNG HẠ VÀ KHU VỰC ĐẬP ĐẦU MỐI, THUỘC XÃ HỒNG HẠ.................20
HÌNH 1.4. KHU VỰC ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY, THUỘC XÃ HỒNG HẠ VÀ
KHU VỰC NHÀ MÁY, THUỘC XÃ HỒNG HẠ...................................................20
HÌNH 1.5. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
SÔNG BỒ................................................................................................................... 47
HÌNH 1.6. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BAN QUẢN LÝ KHAI THÁC NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN SÔNG BỒ........................................................................................................48
HÌNH 2.1. ĐỊA HÌNH KHU VỰC CỤM ĐẦU MỐI...............................................52
HÌNH 2.2. ĐỊA HÌNH KHU VỰC NHÀ MÁY........................................................52
HÌNH 2.2. ĐO ĐẠC, LẤY MẪU CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC
CỤM ĐẦU MỐI.........................................................................................................72
HÌNH 2.3. ĐO ĐẠC, LẤY MẪU CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC
NHÀ MÁY; NGÃ BA QUỐC LỘ 49 VÀ ĐƯỜNG ĐI VÀO NHÀ MÁY...............72
HÌNH 2.4. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHU
VỰC DỰ ÁN..............................................................................................................73
HÌNH 3.1. TRÍCH PHÂN VÙNG ĐỘNG ĐẤT.....................................................123
HÌNH 4.1. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG THU GOM, XỬ LÝ VÀ THẢI THẢI NƯỚC
THẢI NHIỄM DẦU MỠ.........................................................................................144
HÌNH 4.2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CHO QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN...................................................................................................................... 155
HÌNH 4.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CHO QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KHI
DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG..............................................................................155
Hình 5.1. Sơ đồ vị trí giám sát môi trường giai đoạn hoạt động..........................166

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ


x


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tư
Dự án nhà máy thủy điện Sông Bồ nằm trong quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc
được Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương) phê duyệt tại Quyết định số 3454/QĐBCN ngày 18/10/2005 và Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2006-2010 có xét đến 2015 được Bộ Công nghiệp phê duyệt tại Quyết định số
705/QĐ-BCN ngày 24/3/2006.
Hệ thống đấu nối dự án nhà máy thủy điện Sông Bồ được Bộ Công thương phê
duyệt tại Quyết định số 1864/QĐ-BCT ngày 14/4/2009 về việc phê duyệt quy hoạch
đấu nối các dự án nhà máy thủy điện vừa và nhỏ khu vực miền Trung và miền Nam
vào hệ thống điện quốc gia giai đoạn 2009-2010 có xét đến 2015.
Dự án được UBND tỉnh TTH cho phép Công ty CP Xây dựng Lũng Lô 9 (là Cổ
đông sáng lập của Công ty CP Thủy điện Sông Bồ) tiếp tục nghiên cứu đầu tư dự án
nhà máy thủy điện Sông Bồ tại Thông báo số 3753/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của
UBND tỉnh TTH về việc chủ trương đồng ý cho phép Công ty CP Xây dựng Lũng Lô
9 nghiên cứu đầu tư xây dựng dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới.
Thực hiện chỉ đạo của BCT về việc thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày
18/02/2014 Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số
62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường công tác quản lý quy
hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện, UBND tỉnh đã ban
hành Công văn số 5074/UBND-CT ngày 23/9/2015 về việc rà soát quy mô các dự án
thủy điện để giảm thiểu tối đa việc tác động đến môi trường theo tinh thần tại Thông tư
số 43/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 của BCT quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư
xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện.

Ngày 19/12/2016, BCT đã ban hành Quyết định số 4920/QĐ-BCT về việc phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh TTH đối với dự
án Nhà máy thủy điện Sông Bồ với các nội dung chính như sau:
- Vị trí xây dựng công trình: trên Sông Bồ (nhánh cấp 1 của sông Hương), thuộc
địa bàn các xã Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong, huyện A Lưới, tỉnh
TTH. Tuyến đập dự kiến xây dựng tại tọa độ 16 o07’30” vĩ độ Bắc - 107o23’30” kinh
độ Đông và nhà máy dự kiến xây dựng tại tọa độ 16 o13’45” vĩ độ Bắc - 107 o22’10”
kinh độ Đông.
- Nhiệm vụ, sơ đồ khai thác của dự án: Dự án có nhiệm vụ chính là phát điện lên
lưới điện quốc gia. Sơ đồ khai thác gồm đập dâng kết hợp đập tràn trên Sông Bồ,
tuyến năng lượng bờ trái và nhà máy thủy điện sau đập xả nước trở lại Sông Bồ.
- Các thông số chính của dự án được điều chỉnh như sau:
+ Diện tích lưu vực đến tuyến đập Flv: 148 km2 (trước điều chỉnh: 149,5 km2);
+ Mực nước dâng bình thường MNDBT: 161 m (trước điều chỉnh: 115 m);
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 1


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
+ Mực nước hạ lưu nhà máy nhỏ nhất MNHLmin: 79,65 m (trước điều chỉnh: 58,8 m);
+ Công suất lắp máy Nlm: 15 MW (trước điều chỉnh: 4,5 MW);
+ Điện lượng bình quân nhiều năm E 0: 52,67.106 kWh (trước điều chỉnh:
22,80.106 kWh).
Ngày 16/01/2018, BCT đã ban hành Quyết định số 184/QĐ-BCT về việc phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh TTH đối với Dự
án thủy điện Sông Bồ. Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số thông số của Dự án
thủy điện Sông Bồ thuộc Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh TTH
(đã được BCT phê duyệt tại Quyết định số 4920/QĐ-BCT ngày 19/12/2016), với các
nội dung cụ thể như sau:

+ Công suất lắp máy Nlm: 20 MW (trước điều chỉnh: 15 MW);
+ Mực nước hạ lưu nhà máy nhỏ nhất MNHLmin: 79,60 m (trước điều chỉnh: 79,65 m);
+ Điện lượng bình quân nhiều năm E 0: 68,76.106 kWh (trước điều chỉnh:
52,67.106 kWh).
Dự án đã được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế cấp Quyết định chủ trương đầu tư số
119/QĐ-UBND ngày 18/01/2017; Diện tích đất sử dụng của dự án khoảng 106,0 ha;
Địa điểm thực hiện dự án tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế; Tổng vốn đầu tư
656,389 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thiện hồ sơ thủ tục và mặt bằng dự án:
Quý II/2017, khởi công dự án: Quý III/2017, Lắp đặt thiết bị: Quý IV/2018, thí
nghiệm, chạy thử, phát điện nhà máy: Quý III/2019.
Đến nay, Công ty CP thủy điện Sông Bồ đã phối hợp với đơn vị tư vấn (Công ty
TNHH Tư vấn năng lượng Sông Trà - 91 Nguyễn Hữu Huân, phường Tân Lập, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa) nghiên cứu rà soát và đề xuất phương án điều chỉnh
các thông số kỹ thuật của dự án để tăng tính hiệu quả của dự án đồng thời giảm thiểu
tác động đến môi trường. Sau khi tính toán, Công ty CP thủy điện Sông Bồ và đơn vị
tư vấn đã tính chọn các thông số kỹ thuật chính và xin điều chỉnh quy hoạch Dự án
Nhà máy thủy điện Sông Bồ như sau:
- Vị trí đập và công trình đầu mối: 16o14’04.90” vĩ độ Bắc - 107o22’20.27” kinh
độ Đông (trước điều chỉnh: 16o07’30” vĩ độ Bắc - 107o22’10” kinh độ Đông);
- Diện tích lưu vực Flv: 148 km2 (trước điều chỉnh: 149,5 km2);
- Mực nước dâng bình thường MNDBT: 161 m (trước điều chỉnh: 164 m);
- Diện tích đất dự kiến sử dụng: 106,0 ha (trước điều chỉnh: 163,7 ha);
- Loại đập: Đập bê tông trọng lực (trước điều chỉnh: Đập bê tông trọng lực);
- Chiều cao đập tràn lớn nhất: 44 m;
- Lưu lượng trung bình nhiều năm Q0: 13,50 m3/s (trước điều chỉnh: 11,13 m3/s);
- Mực nước hạ lưu nhỏ nhất MNHLmin: 79,60 m (trước điều chỉnh: 58,8 m);
- Cột nước tính toán: Htt: 75,93 m (trước điều chỉnh: 68,03 m);
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 2



Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
- Công suất lắp máy Nlm: 20 MW (trước điều chỉnh: 15 MW);
- Điện lượng bình quân nhiều năm E 0: 68,76.106 kWh (trước điều chỉnh:
52,67.106 kWh);
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương
Phong, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thiện hồ sơ thủ tục và mặt bằng dự án: Quý
IV/2017; Khởi công dự án: Quý I/2018; Lắp đặt thiết bị: Quý II/2019; Thí nghiệm,
chạy thử, phát điện nhà máy: Cuối quý III/2019.
Dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ với công suất lắp máy 20,0 MW, sản lượng
điện bình quân hàng năm 68,76.106 kWh cho hệ thống điện quốc gia, sẽ đáp ứng một
phần nhu cầu điện năng trong khu vực, giảm bớt tình hình thiếu hụt điện năng của hệ
thống điện, đặc biệt là vào giờ cao điểm.
Sau khi xây dựng công trình sẽ tạo hồ chứa với dung tích 10,49.10 6 m3, góp phần
cải thiện khí hậu môi trường khu vực, tạo cảnh quan và du lịch và thúc đẩy phát triển
các ngành du lịch dịch vụ vốn đang là một tiềm năng lớn của tỉnh TTH.
Vì vậy việc xây dựng Dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ là hợp lý và cần thiết.
Dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ được lập trên cơ sở tài liệu khảo sát địa hình,
địa chất, khí tượng thuỷ văn và các điều kiện liên quan phù hợp với các quy định Nhà
nước hiện hành.
Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích đạt được, trong quá trình thực hiện dự án sẽ
gây ra những tác động nhất định đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội, do đó nhằm
tuân thủ Luật BVMT số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 và Nghị định số 18/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi
trường chiến lược, ĐTM và KBM, Công ty CP Thủy điện Sông Bồ đã phối hợp với
Trung tâm Quan trắc TN&MT tiến hành xây dựng báo cáo ĐTM cho dự án "Nhà máy
thủy điện Sông Bồ" và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy thủy điện Sông Bồ do Bộ Công thương thẩm

định Báo cáo nghiên cứu khả thi và Chủ dự án tự phê duyệt (khi đủ các điều kiện pháp
lý của dự án).
1.3. Mối tương quan giữa dự án với các công trình khác trong khu vực
lân cận
- Dự án thủy điện Sông Bồ xây dựng trên Sông Bồ, là nhánh cấp 1 của sông
Hương, thuộc địa phận các xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương
Phong, huyện A Lưới, tỉnh TTH.
- Khu vực dự án cách thị trấn A Lưới khoảng 15 km về phía Tây Bắc, cách trạm
thủy văn Bình Điền 12km về phía Đông.
- Phía thượng lưu dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ ngược dòng về hướng Nam
khoảng 14km là dự án Nhà máy Thủy điện A Roàng (N lm=7,2 MW) do Tổng Công ty
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 3


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
Điện lực Miền Trung làm chủ đầu tư và đã đưa vào vận hành khai thác đầu năm 2016,
Dự án này được xây dựng trên một chi lưu của Sông Bồ (F lv=46 km2), nước xả sau
Nhà máy thủy điện A Roàng được xả trả lại chi lưu và đổ về hồ chứa của dự án Thủy
điện Sông Bồ. Mực nước sau kênh xả hạ lưu nhỏ nhất của Nhà máy thủy điện A Roàng
311,2m và trong lúc đó mực nước dâng gia cường hồ thủy điện Sông Bồ 165,96m. Do
đó, việc xây dựng Nhà máy thủy điện Sông Bồ không ảnh hưởng đến việc phát điện
của Nhà máy thủy điện A Roàng.
- Ngoài ra, phía hạ lưu Nhà máy thủy điện Sông Bồ xuôi về hướng Bắc, theo
đường chim bay khoảng 3,2km (theo dòng chảy 5,5km) phía bờ trái Sông Bồ là khu
vực của Nhà máy thủy điện A Lưới (Nlm=170 MW), do Công ty CP Thủy điện A Lưới
làm chủ đầu tư và đã đưa vào vận hành từ tháng 6/2012. Sơ đồ khai thác công trình
thủy điện A lưới kiểu đường dẫn, nước phát điện chuyển từ lưu vực sông A Sáp sang
lưu vực Sông Bồ (tuyến đường hầm dài khoảng 12km). Mực xả nhỏ nhất sau kênh xả

hạ lưu nhà máy thủy điện A Lưới 65,10 m, trong lúc đó mực nước nhỏ nhất sau nhà
máy thủy điện Sông Bồ là 83,30m. Do đó, việc xây dựng Nhà máy thủy điện Sông Bồ
không ảnh hưởng đến việc phát điện của Nhà máy thủy điện A Lưới.

Hình 1. Nhà máy thủy điện A Roàng và A Lưới
Khu vực dự án có đất rừng thuộc quyền quản lý của BQL RPH A Lưới, Công ty
TNHH Nhà nước MTV Lâm nghiệp Nam Hòa, UBND xã Hồng Hạ và các hộ dân
thuộc xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, huyện A lưới, tỉnh TTH.
Ngoài ra, xung quanh khu vực dự án không có các công trình xây dựng nào khác;
không có danh lam thắng cảnh, mồ mả, các điểm khai thác khoáng sản, các di tích lịch
sử,… cần bảo vệ.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN
ĐTM

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 4


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn
kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo
cáo ĐTM của dự án
2.1.1. Văn bản pháp luật
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCNVN ban hành ngày 25/6/2015.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội ban hành ngày 26/11/2014.
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN ban hành

ngày 18/6/2014.
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN ban
hành ngày 18/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII,
kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013.
- Luật sửa đổi một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012,
có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2013.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN
khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/06/2012.
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCNVN
thông qua ngày 13/11/2008.
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 được Quốc hội thông qua
ngày 03/12/2004.
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội ban hành
ngày 29/6/2001.
2.1.2. Nghị định
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 59/2016/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 5



Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, ĐTM và KBM.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường.
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều
kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hổ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Điện lực về an toàn điện.
- Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ ban hành chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện nghị quyết số 62/2013 ngày 27/11/2013 của
Quốc hội về tăng cường công tác quản lý, quy hoạch, đầu tư xây dựng vận hành khai
thác công trình thủy điện.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ quy định về phí
BVMT đối với nước thải.

- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT.
- Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của Chính phủ về quản lý, bảo
vệ, khai thác tổng hợp TN&MT các hồ chứa thủy điện, thủy lợi.
- Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 7/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập.
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất
thải rắn.
2.1.3. Thông tư
- Thông tư 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 quy định về quản lý an toàn lao
động trong thi công xây dựng công trình.
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 6


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
- Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của BTNMT về bảo vệ môi
trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định về quy
chuẫn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định về quy
chuẫn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của BTNMT về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của BTNMT về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của BTNMT về quản lý chất
thải nguy hại.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của BTNMT về đánh giá môi

trường chiến lược, ĐTM và KBM.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của BTNMT về quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của BTNMT về ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
- Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 của BCT quy định về quản lý
quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện.
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của BTNMT quy định Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 34/2010/TT-BCT ngày 07/10/2010 quy định về quản lý an toàn đập
của công trình thủy điện.
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 quy định về tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích
trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng.
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 và Thông tư số 25/2009/TTBTNMT ngày 16/11/2009 của BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường.
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 7


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
- Thông tư số 146/2007/TT-BQP ngày 11/09/2007 của Bộ Quốc phòng về hướng

dẫn thực hiện Quyết định số 96/2006/QĐ-TTg ngày 04/05/2006 của Thủ tướng Chính
phủ về quản lý và thực hiện công tác rà phá bom, mìn, vật nổ.
2.1.4. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
* Môi trường nước
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dưới đất.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt.
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
- QCVN 01:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
* Môi trường không khí, tiếng ồn, độ rung
- QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh.
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh.
* Đất
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất.
* Chất thải nguy hại
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
* Bùn thải

- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ
quá trình xử lý nước thải.
* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn lĩnh vực khác
- QCVN 04-05:2012/BNNPTNT - Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 8


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
thiết kế.
- QCVN 04-04:2012/BNNPTNT - Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá Yêu cầu kỹ thuật.
- QCVN 02:2008/BCT - Về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu
hủy vật liệu nổ công nghiệp.
- QCVN 01:2008/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.
- QCXDVN 01:2008/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây dựng.
- TCXDVN 33:2006: Cấp nước - Mạng lưới đường ống cấp nước và công trình Tiêu chuẩn thiết kế.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế
về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về
dự án
- Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh TTH về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh TTH giai đoạn 2009-2020;
- Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng Nhân dân
tỉnh TTH về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2017;
- Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh TTH quyết
định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ tại huyện A Lưới, tỉnh TTH;

- Thông báo số 16/TB-UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện A Lưới về vệc
Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ, huyện A lưới,
tỉnh TTH;
- Văn bản số 4146/UBND-ĐC ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh TTH
về việc phối hợp đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Thủy điện
Sông Bồ tại huyện A Lưới, tỉnh TTH;
- Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND huyện A Lưới, tỉnh
TTH về việc phê duyệt dự toán chi phí giải phóng mặt bằng và giá trị bồi thường, hỗ
trợ về đất và tài sản trên đất cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất để
thự hiện dự án: Nhà máy Thủy điện Sông Bồ. Hạng mục: Tuyến đường công vụ;
- Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện A Lưới, tỉnh
TTH về việc phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản trên đất cho các hộ
gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án: Nhà máy Thủy điện
Sông Bồ, hạng mục: Nhà máy, đường vận hành, tuyến năng lượng, đập đầu mối, khu
phụ trợ;
- Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện A Lưới, tỉnh
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 9


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
TTH về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Nhà máy Thủy điện Sông Bồ, hạng mục:
Nhà máy, đường vận hành, tuyến năng lượng, đập đầu mối, khu phụ trợ;
- Quyết định số 3945/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của BCT về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển điện lực tỉnh TTH giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp
phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;
- Văn bản số 5081/EVN-KH-TTĐ ngày 30/10/2017 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc chấp thuận mua điện của dự án Nhà máy Thủy điện Sông Bồ;
- Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng Nhân dân

tỉnh TTH về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
- Quyết định số 184/QĐ-BCT ngày 16/01/2018 của BCT về việc phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh TTH đối với dự án thủy
điện Sông Bồ;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3301597829 đăng ký lần đầu ngày
18/11/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 18/01/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh TTH cấp;
- Thông báo số 3753/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh TTH về việc
chủ trương đồng ý cho phép Công ty CP Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư xây
dựng dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới;
- Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh TTH ban
hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường,
hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bản tỉnh TTH;
- Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh TTH ban
hành đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bản tỉnh TTH;
- Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh TTH ban
hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi tích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh TTH;
- Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh TTH ban
hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bản tỉnh TTH;
- Quyết định số 30/2006/QĐ-BCN ngày 31/8/2006 của Bộ Công nghiệp (nay là
Bộ Công thương) về việc ban hành quy định về quản lý đầu tư xây dựng các dự án
điện độc lập;
- Quyết định số 96/2006/QĐ-TTg ngày 04/05/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc quản lý và thực hiện công tác rà phá bom, mìn, vật nổ;
- Quyết định số 3454/QĐ-BCN ngày 16/10/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ

Công thương) về phê duyệt quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc;
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 10


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
- Thông báo số 06/ĐL-TĐ ngày 31/8/2017 của Cục điện lực và Năng lượng tái
tạo - Bộ Công thương về thông báo kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở dự án thủy điện
Sông Bồ, tỉnh TTH;
- Văn bản số 1634/SXD-QHKT ngày 03/8/2017 của Sở Xây dựng tỉnh TTH về
việc xác nhận thông tin quy hoạch đối với dự án Thủy điện Sông Bồ;
- Văn bản số 97/BXD-HĐXD ngày 21/6/2017 của Bộ Xây dựng về việc: Hướng
dẫn về giấy phép xây dựng công trình đối với dự án Thủy điện Sông Bồ.
2.3. Nguồn tài tiệu và dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập
- Các tài liệu, số liệu lưu trữ tại địa phương có liên quan về điều kiện tự nhiên,
tình hình kinh tế - xã hội, môi trường khu vực dự án được thu thập, tổng hợp.
- Các số liệu đo đạc, quan trắc, lấy mẫu phân tích các thành phần môi trường tại
vùng trong và ngoài khu vực dự án.
- Hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhà máy thủy điện Sông Bồ, tỉnh TTH
do Công ty CP Thủy điện Sông Bồ cung cấp.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Với mục tiêu đề phòng, khống chế và khắc phục các yếu tố gây tác động tiêu cực
đến môi trường của dự án, Chủ dự án đã tiến hành lập Báo cáo ĐTM cho dự án nêu
trên với sự tư vấn của Trung tâm Quan trắc TN&MT.
Tên và địa chỉ liên hệ của đơn vị tư vấn:
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường.
- Địa chỉ liên hệ: số 173 đường Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế,
tỉnh TTH.
- Điện thoại: (0234) 3939226


Fax: (0234) 3935206.

- Đại diện: Ông Đặng Phước Bình

Chức vụ: Giám đốc.

Danh sách những người tham gia thực hiện báo cáo ĐTM được nêu ở bảng sau:

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 11


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
Bảng 1. Danh sách những người tham gia thực hiện
STT

Họ và Tên

Chức vụ, học vị, chuyên ngành

Trách nhiệm

Chữ ký

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ
01

Lê Toàn Thắng


Giám đốc
Ks. Xây dựng

Phối hợp với cơ quan tư vấn, chịu trách nhiệm
về các cam kết trong ĐTM

02

Trần Công Tri

TP. Kỹ thuật Tổng hợp
Ths. Thủy lợi

Phối hợp với cơ quan tư vấn, chịu trách nhiệm
về các thông tin, nội dung chính của dự án

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
Đặng Phước Bình

Giám đốc
Ths. Quản lý môi trường

02

Lê Quang Ánh

Phó Giám đốc
Ks. Công nghệ môi trường


03

Trần Cảnh Hùng

PTP. Phòng Tư vấn và Kỹ thuật
Ths. Quản lý môi trường

04

Nguyễn Văn Chung

PTP. Phòng Quan trắc
Ths. Quản lý môi trường

Phân bổ, tổ chức khảo sát thực địa, hiện trạng
môi trường, xử lý số liệu, biên soạn và kiểm
tra báo cáo ĐTM của dự án
Lên kế hoạch tham vấn cộng đồng, điều tra
kinh tế xã hội và kiểm tra nội dung báo cáo
ĐTM của dự án
Lập kế hoạch tiến hành khảo sát, quan trắc
hiện trạng môi trường

05

Nguyễn Đình Phước

PTP. Phòng Thí nghiệm
Cn. Hóa phân tích


Lập kế hoạch phân tích, kiểm tra và xử lý số
liệu phân tích hiện trạng môi trường

01

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Chủ biên

Trang 12


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
STT

Họ và Tên

Chức vụ, học vị, chuyên ngành

06

Nguyễn Thị Thùy Linh

PTP. Phòng Hành chính tổng hợp
Ks. Công nghệ môi trường

07

Trần Thị Thùy Trang


Cn. Công nghệ sinh học

08

Nguyễn Thị Hồng

Ths. Hóa phân tích

09

Nguyễn Thị Thanh Tâm

Cn. Hóa

10

Hà Thị Ly Na

Ths. Khoa học môi trường

11

Phan Văn Danh

Ks. Công nghệ môi trường

12

Phạm Viết Trọng


Ks. Công nghệ môi trường

13

Phan Minh Hòa

Cn. Khoa học môi trường

14

Lê Chinh

Cn. Khoa học môi trường

15

Tôn Thất Trực

Cn. Địa chất công trình

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trách nhiệm

Chữ ký

Lập kế hoạch thực hiện các chuyên đề của báo
cáo

Thực hiện phân tích số liệu hiện trạng môi

trường

Thực hiện khảo sát thực địa, thu thập, xử lý số
liệu tại địa phương, tham gia thực hiện tham
vấn, điều tra kinh tế - xã hội, viết báo cáo từng
phần, đề xuất các biện pháp giảm thiểu, xử lý

Thực hiện khảo sát thực địa, quan trắc hiện
trạng môi trường

Trang 13


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
Trong quá trình thực hiện, Chủ dự án còn nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan
sau:
- UBND xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong.
- UBMTTQVN xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong.
- BQL RPH A Lưới.
- Công ty TNHH Nhà nước MTV Lâm nghiệp Nam Hòa.
- Các đoàn thể và dân cư địa phương khu vực thực hiện dự án.
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
Các phương pháp áp dụng để dự báo ô nhiễm môi trường phát sinh trong quá trình
thi công xây dựng và hoạt động của dự án đều là các phương pháp phổ biến, đang được
sử dụng rộng rãi trong quá trình ĐTM hiện nay tại Việt Nam cũng như thế giới. Tuy
nhiên, việc áp dụng các phương pháp này còn gặp một số khó khăn như:
- Phương pháp sử dụng hệ số phát thải: Hệ số phát thải khí thải của các phương
tiện giao thông vận tải tra cứu theo tài liệu điều tra, khảo sát của WHO từ những thập
niên 80, 90 của thế kỷ trước. Hiện nay phương tiện giao thông đã được cải tiến nhiều,
lượng chất thải phát sinh giảm so với trước kia.

- Quá trình dự báo các tác động đến môi trường đã chọn lọc những phương pháp
khoa học gắn liền với tính thực tiễn của dự án nên đã đưa ra giải pháp phù hợp, giúp
Chủ dự án và các cơ quan chức năng quản lý nhà nước về BVMT có cơ sở để triển khai
các công việc tiếp theo của dự án.
Các phương pháp được áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM bao gồm:
* Các phương pháp ĐTM:
(1) Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
thiết lập: Được sử dụng để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình xây dựng và
hoạt động của dự án theo các hệ số ô nhiễm của WHO. Phương pháp này được áp dụng
tại chương 3 của báo cáo.
(2) Phương pháp lập bảng liệt kê: Được sử dụng để lập mối quan hệ giữa các hoạt
động của dự án và các tác động môi trường. Phương pháp được sử dụng tại các chương
của báo cáo.
(3) Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam hiện hành. Phương pháp so sánh
thể hiện tại chương 2, chương 3 và chương 5 của báo cáo.
(4) Phương pháp dự báo: Một số tác động của dự án cần được dự báo dựa trên dự
án tương tự, kiểm nghiệm thực tế và các công cụ tính toán. Từ kết quả dự báo, các tác
động sẽ được phân loại và đề xuất biện pháp giảm thiểu thích hợp. Phương pháp này
được áp dụng tại chương 3 và chương 5 của báo cáo.
(5) Phương pháp ma trận: Đánh giá mối quan hệ nguyên nhân - hậu quả ở mức độ
Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 14


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy thủy điện Sông Bồ”
định lượng cao hơn với việc cho điểm mức độ tác động theo thang điểm từ 1 đến 5 hoặc
từ 1 đến 10, áp dụng cho chương 3 của báo cáo.
* Các phương pháp khác:

(1) Phương pháp thu thập,thống kê, phân tích thông tin và xử lý số liệu: Phương
pháp này nhằm tiến hành thu thập và phân tích các thông tin liên quan, xử lý các số liệu
sau khi thu thập về điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực thực hiện
dự án. Phương pháp này được sử dụng tại chương 1, chương 2 của báo cáo.
(2) Phương pháp tham vấn cộng đồng: được sử dụng trong việc tổ chức họp lấy ý
kiến trực tiếp của đại diện UBND, UBMTTQVN phường và các đoàn thể, tổ chức xung
quanh khu vực dự án và được sử dụng tại chương 6 của báo cáo.
(3) Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Xác định các thông số về hiện trạng chất lượng không khí, nước, độ ồn tại khu vực thực
hiện dự án và khu vực xung quanh tại chương 2 của báo cáo.
Các phương pháp được dùng để đo đạc, phân tích chất lượng các thành phần môi
trường nước được nêu ở bảng sau:
Bảng 2. Các phương pháp đo đạc, phân tích chất lượng nước
Stt

Thông số

Phương pháp thử

1
2

pH
DO

TCVN 6492:2011
TCVN 7325: 2004

3


TSS

TCVN 6625: 2000

4

COD

SMEWW 5220-C:2012

5

BOD5

TCVN 6001-1:2008

6

NO3- -N

TCVN 6180: 1996

7

PO43- -P

TCVN 6202:2008

8


Cl-

TCVN 6194: 1996

9

Fe

TCVN 6177: 1996

10

Dầu mỡ

TCVN 5070: 1995

11

Coliform

TCVN 6187-2:2009

Các phương pháp được dùng để đo đạc, phân tích chất lượng các thành phần môi
trường không khí được nêu trong bảng sau:

Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Bồ

Trang 15



×