Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an tu chon van 6 soan theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.1 KB, 26 trang )

Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
Ngày soạn:15/08/2010
Ngày dạy:
Tuần 1 Tiết 1

CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP TỪ VỰNG
TỪ ĐỒNG NGHĨA- TỪ TRÁI NGHĨA- TỪ ĐỒNG ÂM
A/ Mục Tiêu: Giúp học sinh
- Cũng cố kiến thức về từ đồng nghóa,từ trái nghóa, từ đồng âm ở lớp 5
- Biết vận dụng từ đồng nghóa,từ trái nghóa, từ đồng âm để đặc câu viết đoạn văn.
B/ Chuẩn Bò:
GV: SGK tiếng việt 5, giáo án.
HS: ôn lại phần từ vựng đã học ở lớp 5, soạn bài.
C. Phương Pháp
D/ Lên Lớp
1/ n đònh tổ chức: kiểm tra só số học sinh
2/ Kiểm tra: (5’) kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh.
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: !"
M T#$%&'
PP
Ở lớp 5 các em đã học về từ đồng nghóa,từ trái nghóa, từ đồng âm để nắm vưng hơn nữa chúng ta đi vào ôn tập.
• Tiến trình hoạt động dạy và học:
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
2’
Hoạt động 2
M T()*+,-./0
123
PP       



KT4
560123578
+95
560123':%;
3<*3578+95
5+=0123>/
'?@57
8+95
AB0':23
;3C'D;
3
E-.3
F
G
H

8+9%I3'G
I3JKL3M3N0
%ON#'9NP
KNQ
E-.3
F
G
H

8+9K%IRS'
1:''T
I/ Từ đồng nghĩa:
E<%B0':23

;3C'D;3T
E7:B0123
':U33V
:T
8+9W'&=%Q
E+=0123>/
3'$X'UY3
'&'?;'*
8+9ZJG'RT
10’
Hoạt động 2
M T()*+,-./0
23
PP
II/ Từ trái nghĩa:
GV:Nguyễn thò Ly My - 1 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
10’
KT4
56023578
+95
5<'C''023I
'#3':'+95
H[\
Hoạt động 3
M T()*+,-./0
1$%
PP
KT4
5601$%578+95

5]%UU<'+=0
1$%U'G')
^
57_
`
+
a
()*+,-.'8+9%I
'b';
5[C'$*%'C01$%K%
03%)P'5
-.V
EAB0':23
)P'3
EAB0;3
$%)>'c
323T
Ed=01$%U'G
'B+Y3<)P
1$%#3B'$
:':23$
BIV?e'
')V&')V
KT
Ef'+
-.Z
a
'$K'$
H


EAB0':23)P'
3
EA%WIBffY
<'##Q;

8+9;ghJN3gh
A*ghMNghR
III/ Từ đồng âm:
EAB0;3$%
)>'c323T
8+9-ijI:
7'VE'G'V
d=01$%U'G'B
+Y3<)P1$%#
3B'$:':23
$BIV?e''
)V&')VKT
8+9k1%$%J/
Ii23eIi
l'I'm///
4/ CŨNG CỐ: (5’)
GV cho h&'fX'#><%'n3012302301$%5
5/ DẶN DÒ:
- NX%>o><%''fL+9012302301$%T
- pK%If39'/T
GV:Nguyễn thò Ly My - 2 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
Ngày soạn:17/08/2010
Ngày dạy:
Tuần 1 Tiết 2


CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP TỪ VỰNG
Tiết: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA- TỪ TRÁI NGHĨA- TỪ ĐỒNG ÂM
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh vận dụng kiến thức về từ đồng nghóa,từ trái nghóa, từ đồng âm để giải bài tập và
đặt câu.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: giáo án, sách có liên quan.
HS: xem lại chương trình ở lớp 5 đã học
C. PHƯƠNG PHÁP
D/ LÊN LỚP
1/ n đònh tổ chức1’) kiểm tra só số học sinh
2/ Kiểm tra: (5’) Thế nào làtừ đồng nghóa,từ trái nghóa, từ đồng âm ?
-HS traFG
H

3/ Bài mới:
Hoạt động 1: (1’)
M T#$%&'
PP
[
F

`
'3
`
'K%Z
`
%>_
^
G>

`
)
`
'3
^

a
'G
F

`
)G
`
''
`
33
H
Kf
a
$
a

Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG
30’
Hoạt động 2

M TGiáo viên hướng dẫn học sinh
giải bài tập
PP

KT    4  &'  K  :'  ''
%R
Bài tập 1: Em điền thêm từ tría
nghóa vào các thành ngữ sau:
a/ Chân cứng đá …..
b/ Hẹp nhà …. Bụng
c/ Đổi tắng thay …
d/ Việc …. Nghóa lớn
Bài tập 2: Cho một số từ sau: vạm
vở, trung thực, đôn hậu, tầm thước,
mảnh mai, béo ,thấp, trung thành,
gầy, phản bội, khỏe, cao, yếu, hiền,
cứng rắn, giả dối.
Hãy :
HS trả lời
HS thảo luận nhóm cử
đại diện trả lời.
Nho`% q'$3
r
`
%s\'$I
Bài tập 1:
a/ Chân cứng đá mềm
b/ Hẹp nhà rộng Bụng
c/ Đổi tắng thay đen
d/ Việc nhỏ Nghóa lớn

Bài tập 2:
a/ Nhóm 1: Hình dáng con ngừoi:
vạm vở, tầm thước, mảnh mai,
béo ,thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Nhóm 2: Tính cách con người:
trung thực, đôn hậu, trung thành,
phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
GV:Nguyễn thò Ly My - 3 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
a/ Dựa vào nghóa xếp các từ trên
vào hai nhóm và đặt tên cho từng
nhóm
b/ Tìm các cặp từ trái nghóa trong
Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
b/
*/ vạm vở > < mảnh mai
thấp > < cao
khỏe > < yếu
mỗi nhóm
GV: Quan sát, nhận xét và đưa ra
đáp ánBài tập 3: Hãy đặt câu với
những từ đã học ở bài tập 2
GV khuyến khích và cho
điểmnhững em HS đặc câu tốt.
Bài tập 4: Tìm những từ trái nghóa
nhau:
a/ Tả hình dáng
b/ Tả hành động
c/ Tả trạng thái

d/ Tả phẩm chất
Bài tập 5: Đặc câu để phân biệt các
từ đồng âm: bàn, cờ, nước, đường,
nam.
GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
HS thảo luận
HS hoạt động độc lập
HS trao đổi với bạn
cùng bàn.
HS thảo luận nhóm cử
đại diện trả lời. Các
nhóm khác nhận xét
bổ sung.
*/ Trung thực > < giả dối
Trung thành > < phản bội
Bài tập 4:
a/ Cao – thấp
b/ Đứng – ngồi
c/ Buồn – vui
d/ Tốt - xấu
4/ CŨNG CỐ: (3)
Gọi HS nhắc lại kiến thức về từ đồng âm, từ trái nghóa, từ đồng nghóa.
5/ DẶN DÒ: ( 2)
- Sưu tầm và làm những bài tập có liên quan.
- Đặc câu với những từ vừa học.
- n kiến thức về từ nhiều nghóa, đại từ và quan hệ từ ở lớp 5.
GV:Nguyễn thò Ly My - 4 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
Ngày soạn:19/08/2010
Ngày dạy:

Tuần 2 Tiết 3,4
ÔN TẬP TỪ NHIỀU NGHĨA, ĐẠI TỪ, ĐẠI TỪ XƯNG HÔ, QUAN HỆ TỪ
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở lớp 5 về từ nhiều nghóa, đại từ, đại từ xưng hô, quan hệ từ.
- Biết vận dụng kiến thức trên vào quá trình tạo lập câu, văn bản.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, sách tham khảo có liên quan.
- HS: Xem lại kiến thức ở lớp 5.
C. PHƯƠNG PHÁP
D/ LÊN LỚP
1/ n đònh tổ chức1’) kiểm tra só số học sinh
2/ Kiểm tra: (4’) – Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh.
- Thể nào là từ trái nghóa? HS: trả lời
- Thế nào là từ đồng nghóa? HS trả lời
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: !"
M T#$%&'
PP
Ở lớp 5, các em đã được học bài từ nhiều nghóa, đại từ, đại từ xưng hô, quan hệ từ, để giúp các em cũng cố lại kiến
thức trên và chuẩn bò tốt hơn cho những bài học sắp tới, cô cùng các em vào bài mới.
• Tiến trình hoạt động dạy và học:
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
20’
Hoạt động 2
M T(-d-./$
a


H
)
H

H
_
^
3
PP
KT4>Z
F
I3
H

GV đặt câu hỏi và HS trả lời
(PP vấn đáp)
? Thế nào là từ nhiều nghóa?
Cho ví dụ ?
? Em haa_
H
%'3
`
'_
^
3'
F
3)
H


t'3
a
u'+'
a

F
5
GV tích hợp với bài trường từ
vựng ở lớp 6 tập 1.
HS trả lời.
Ví dụ:
Thính: Chỉ thính giác
Chỉ khứu giác,…
Chia lG
`
3
H
%sr
`
%3
F
$
a

f3
`
 
`
%/
F

>
`
3
H

I3
F
_
H
I3
H

* Chaa
Ed'
F
+
`
'3
a
$
`

3
- ChiF3
a
/
a
'
F
3/

a
'GT
+JK'3
a

I/ Từ nhiều nghóa:
Là từ có một nghóa gốc và một hay
một số nghóa chuyển. Các nghóa
của từ nhiều nghóa bao giờ cũng có
mối liên hệ với nhau.
Ví dụ: …..
GV:Nguyễn thò Ly My - 5 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
15’
15’
20’
Hoạt động 3
M T(-d-./$
a

H
3
a
)
H
PP
KT4
? Đại từ là những từ như thế
nào? Cho ví dụ?
? Em ha^Z

a
'3G
`
)
^
3
a

)
H
)
H
3_
H
%)G
a
'5
Hoạt động 4
M T#$%&'
PP
KT4''%R
? Thế nào là đại từ xưng hô?
Cho ví dụ?
Bên cạnh các từ nói trên
người Việt Nam còn dùng từ
như thế nào để thể hiện rõ thứ
bậc, tuổi tác, giới tính?
GV cho HS thảo luận nhỏ để
trả lời
? Khi giao tiếp xưng hô cần

chú ý những điều gì để thể
hiện đúng mối quan hệ giữa
mình với người nghe và người
được nhắc tới?
Hoạt động 5
M T(-d-./$
a
$
H
v-6
PP
KT4&'K
Er3
H
T+')
F
33
H

3
H
I3
`
$
`
'3
a

ChiFf)
a


H
>
F
T+'3
a
'3
/Q
HS trả lời
Ví dụ: này, kia, nọ, ấy, đó,
đây, nó, chúng nó, thế, vậy,
bấy nhiêu, bao nhiêu, …
HS hoaa/
a
/
a
'$
a
Z
a
'$
HS trả lời
HS thảo luận với bạn cùng
bàn và trả lời.
HS trả lời
HS trả lời
Ví dụ: Và, với, hoặc, mà, thì,
ở, tại, như, để,…
HS hoaa/
a

/
a
'$
a
3
F
G
H

II/ Đại từ:

Là từ dùng để xưng hô hay để thay
thế danh từ, động từ, tính từ, (hoặc
cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính
từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ
ngữ ấy.
III/ Đại từ xưng hô:
Là từ được người nói dùng để chỉ
mình hay chỉ người khác khi giao
tiếp.
Ví dụ: Tôi, chúng tôi, mày, chúng
mày, nó, chúng nó,…
- Bên cạnh các từ nói trên
người Việt Nam còn dùng
nhiều đại từ thể hiện rõ thứ
bậc, tuổi tác, giới tính.
Ví dụ: ông, bà, anh, chò, em, cháu,…
- Khi xưng hô cần chú ý chọn từ lòch
sự, thể hiện đúng mối quan hệ giữa
mình với người nghe và người được

nhắc tới.
IV/ Quan hệ từ:
GV:Nguyễn thò Ly My - 6 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
? Em hiểu quan hệ từ là từ như
thế nào?Choví dụ?
(GV gợi mở: quan hệ từ là từ
như thế nào? Nhằm thẻ hiện
điều gì?)
GV đưa ra ví dụ cho HS nhận
xét ví dụ.
? Xét ví dụ sau: Vì trời mưa
nên đường rất lầy lội
? Giữa hai vế trên được nối
với nhau bằng phương tiện gì?
Từ đó cho em rút ra kết luận
gì?
GV yêu cầu HS vận dụng kó
thuật học theo góc
Cho ví dụ có sử dụng cặp
quan hệ từ?
- HS hoaa/
a
/
a
'$
a
3
F
G

H

Các vế nối với nhau bằng cặp
quan hệ từ: Vì … nên.
- HS tra l ỉ ờ
HS tiến hành làm việc theo
góc , cử đại diện trả lời
ví dụ:
- Vì lười học nên Nam
đã thi lại.
- Bạn Lan chẳng những
học giỏi mà còn rất
ngoan.
- …
Là từ nối các từ ngữ hoặc các câu
nhằm thể hiện mối quan hệ giữa
những từ ngữ hoặc những câu ấy
với nhau.
Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối
với nhau bằng 1 cặp quan hệ từ:
- Vì … nên…;
- Nhờ … mà …
- Do … nên…
(biểu thò quan hệ nguyên nhân kết
quả)
- Nếu… thì …
- Hể… thì…
(biểu thò quan hệ giả thiết- kết quả,
điều kiện- kết quả)
- Tuy nhưng…

- Mặc dù… nhưng…
(biểu thò quan hệ tương phản)
- Không những… mà còn …
- Không chỉ… mà…
(biểu thò quan hệ tăng tiến)
4/ CŨNG CỐ:(12’)
- ? Em nào có thể nhắc lại kiến thức vừa ôn mà không cần nhìn sách vở.
- Hãy cho ví dụ về từ nhiều nghóa, đại từ, quan hệ từ?
( GV gọi nhiều HS cho ví dụ -> GV chốt lại ý đúng)
5/ DẶN DÒ: (2’)
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học, nắm thật kỉ.
- Tham khảo các bài tập liên quan
- Tiết sau luyện tập.
GV:Nguyễn thò Ly My - 7 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
Ngày soạn: 25/8/2010
Ngày dạy:
Tuần 3 Tiết 5,6
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA, ĐẠI TỪ, ĐẠI TỪ XƯNG HÔ, QUAN HỆ TỪ
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh vận dụng kiến thức về từ nhiều nghóa, đại từ, đại từ xưng hô, quan hệ từ.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Sưu tầm bài tập, soạn giáo án.
- HS: Xem trước bài tập đã học ở lớp 5.
C. PHƯƠNG PHÁP
D/ LÊN LỚP
1/ n đònh tổ chức: kiểm tra só số học sinh (1’)
2/ Kiểm tra: (7’)
- Thế nào là từ nhiều nghóa? Cho ví dụ?
- Cho ví dụ về đại từ và đại từ xưng hô?
- Cho ví dụ có sử dụng về cặp quan hệ từ?

3/ Bài mới:
Hoạt động 1: !"
M T#$%&'
PP
Để giúp các em khắc sâu hơn nữa kiến thức đã học ở tiết trước, cô cùng các em bước sang tiết học hôm nay.
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
15’
18’
Hoạt động 2
M T-d-.<
PP        

KT4&'K:'''
%R
GV đưa ra bài tập cho HS làm
Bài tập 1: Đặt 4 câu có các cặp
quan hệ từ sau:
- Tuy … nhưng…
- Nếu … thì …
- Sở dó … vì …
- Không những …còn …
Bài tập 2: Viết một đoạn văn có
sử dụng đại từ, đại từ xưng hô
và quan hệ từ. Chỉ ra đâu là đại
từ, đại từ xưng hô và quan hệ từ.
GV cho thời gian để HS viết.

HS làm bài tập độc lập
HS vận dụng kó thuật học
theo góc
Bài tập 1:
Tuy nhà rất khó khăn nhưng bạn ấy
vẫn cố gắng vươn lên để đạt danh
hiệu học sinh giỏi.
Bài tập 2:
GV:Nguyễn thò Ly My - 8 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
10’
10’
Gọi một vài HS đọc bài của
mình.
Nhận xét
Bài tập 3: Hãy tìm các cặp từ
trái nghóa trong các câu tục ngữ
sau:
- Lá lành đùm lá rách.
- Đoàn kết thì sống, chia
rẽ thì chết.
- Chết vinh còn hơn sống
nhục.
- Việc nhà thì nhác, việc
cô bác thì siêng.
GV yêu cầu HS trao đổi với bạn
cùng bàn để giải quyết bài tập
này.
Bài tập 4: Các từ gạch chân
được dùng trong mỗi câu sau

đây biểu thò quan hệ gì?
3T Quân só cùng nhân dân
trong vùng tìm đủ mọi
cách cứu voi khỏi bảo
lầy nhưng vô hiệu.
IT Thuyền chúng tôi tiếp
tục chèo, đi tới ba nghìn
thước rồi mà vẫn thấy
chàm đầu trắng xóa trên
những cành cây gie sát
ra sông.
(Theo Đoàn Giỏi)
c. Nếu hoa có ở trời cao thì
bầy ong cũng mang vào mật
thơm. (Nguyễn Đức Mậu)
d. Do chạy xe ẩu mà An bò
tai nạn giao thông.


HS thảo luận để trả lời.
Bài tập 3:
- Lành > < rách
- Đoàn kết > < chia rẽ
- Sống > < chết
- Vinh > < nhục
- Nhác > < siêng
Bài tập 4:
a/ Quan hệ tương phản
b/ Quan hệ tăng tiến
c/ Quan hệ giả thiết – kết quả

d/ Quan hệ nguyên nhân- kết quả.
4/ CŨNG CỐ: (10’)
- GV gọi HS nhắc lại toàn bộ kiến thức đã học ở tiết trước.
5/ DẶN DÒ:(3’)
- Tiếp tục tìm các bài tập có liên quan để làm.
- Xem trước các bài động từ, tính từ, danh từ, các cụm từ.
GV:Nguyễn thò Ly My - 9 -
Trường THCS Nghóa trung Giáo án tự chọn Ngữ văn 6
Ngày soạn:30/08/2010
Ngày dạy:
Tuần 4 Tiết 7,8
ÔN TẬP ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, DANH TỪ VÀ DẤU CÂU
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Nắm được khái niệm của động tính từ, danh từ
- Nắm được các dấu câu và cách sử dụng dấu đã được học ở lớp 5
B/ CHUẨN BỊ:
GV: giáo, sách tham khảo có liên quan.
HS: xem trước bài đã học ở lớp 5
C. PHƯƠNG PHÁP
D/ LÊN LỚP
1/ n đònh tổ chức: kiểm tra só số học sinh (1’)
2/ Kiểm tra: kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh(5’)
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: !"
M T#$%&'
PP
Để giúp các em nắm được khái niệm động từ, tính từ, danh từ đồng thời nắm được các dấu câu và cách sử dụng dấu
câu đã được học ở lớp 5, chúng ta học bài mới
• Tiến trình hoạt động dạy và học:
Thời

gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
63’
Hoạt động 2
M T( HDHS ôn tập về danh từ,
tính từ, động từ và dấu câu
PP       

KT4&'K:'''%
R
GVHDHS ôn tập khái niệm danh từ,
động từ, tính từ.
? Nêu khái niệm danh từ? Cho vd?
GV mở rộng
danh từ không trực tiếp làm vò ngữ,
khi làm vò ngữ trước danh từ phải có
từ “là” hoặc một công cò ngữ pháp
Ví dụ: Tôi là sinh viên
Cái bàn ấy bằng gổ
HS trả lời đọc lập
HS nêu
Là những từ chỉ sự vật (gồm
động vật, thực vật), chỉ
người (bao gồm tên người và
cả tên các nghề nghiệp,
chức vụ của con người), chỉ
các hiện tượng tự nhiên,hiện
tượng xã hội, các khái niệm
-HS cho vd
Là từ loại chỉ tính chất của

I/ Danh từ:
Là những từ chỉ sự vật (gồm
động vật, thực vật), chỉ người
(bao gồm tên người và cả tên
các nghề nghiệp, chức vụ của
con người), chỉ các hiện tượng tự
nhiên,hiện tượng xã hội, các
khái niệm
GV:Nguyễn thò Ly My - 10 -

×