Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuan 2 lop3( CKTKN2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.89 KB, 23 trang )

1
TUN 2
Tập đọc - kể chuyện ( 2 tiết )
Ai có lỗi ?
I. Mục tiêu
A- Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ ;Chú ý c ỳng 1 s t :Cụ-rột-ti, En-ri-cụ, khuu tay, nguch Bớc đầu
biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót
c xử không tốt với bạn.(trả lời các CH-SGK)
B- Kể chuyện
- Kể c, bit nhn xột, k tip li ca bn.
II. Đồ dùng :
- Bng ph.
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Bi mi
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
-GV c mu ton bi. L t khú.
- Hd hs c ni tip cõu, phỏt hin t hs
c sai, l.
* L cõu di: Tụi ang nn nút vit tng
ch /thỡ Cụ-rột-ti chm khuu tay vo tụi/
Lm cho cõy bỳt nguch ra mt ng rt
xu//
*on:
? My on?
-Hs c ni tip on. Gai ngha t.


-c on trong nhúm. Thi c.
Nx, td.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
*1 em c on 1:
+Vỡ sao hai bn nh gin nhau?
- Hs c thm on 2:
+Vỡ saoEn-ri-cụ hi hn mun xin li Cụ-rột ti?
-Hs tho lun cõu hi sau:
+Hai bn ó lm lnh vi nhau ra sao?
+Em oỏn Cụ-rột ti ó ngh gỡ khi ch ng lm
lnh vi bn?
- Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ
SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu
lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS đọc chú giải SGK tr.13.
- Đọc theo cặp.
- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh
các đoạn 1, 2, 3.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4.
En-ri-cụ V Cụ-ret-ti
HS phỏt biu tr li.
2
+B ó trỏch mng En-ri-cụ ntn?
+Theo em mi bn cú im gỡ ỏng khen?
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu đoạn 4. Đọc mẫu.
- 1 số em đọc, thi đọc.
- Nhận xét, td

+hs da vo SGK tr li.
+HS phỏt biu tr li
- Theo dõi GV đọc.
- Nhận xét bạn đọc hay nhất, thể hiện
đợc tình cảm của các nhân vật.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Nh SGV tr.55
2. Hớng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo
tranh.
a. Hớng dẫn HS quan sát tranh.
b. HD đọc ví dụ về cách kể trong SGK tr.13.
- HDHS kể lần lợt theo từng tranh (chia nhóm )
c. Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể:
- Nhận xét: Về nội dung, về diễn đạt, về cách thể hiện.
d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
III. Củng cố dặn dò:
- Em học đợc điều gì qua câu chuyện này?
- Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
Hs nờu ni dung tng tranh
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- Vài HS
- HS theo dõi
Rỳt kinh nghim
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TON
TR CC S Cể BA CH S( cú nh 1 ln)
I. MC TIấU :
- Bit cỏch thc hin phộp tr cỏc s cú ba ch s (cú nh mt ln sang hng chc
hoc hng trm )
- Vn dng c vo gii toỏn cú li vn ( cú mt phộp tr ). BT1 (ct 1,2,3), BT2
(ct 1,2,3), BT3
- p dng gii toỏn cú li vn bng mt phộp tớnh tr.
11/ dựng: bng ph(bt2, túm tt bt3)
II. CC HOT NG DY - HC CH YU :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra
3
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Gọi HS làm 2 bài
- Nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mới:
a/ Phép trừ: 432 - 215 = ?1 em nêu miệng.
- NX.
b/ Phép trừ: 627 - 143 = ?
-Hs nêu miệng. Nx.
- Kết luận:
+ Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 - 143 = 484 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng trăm.

c/ Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS
làm bài. 1 số em lên bảng.
- Nx, ghi điểm.
Bài 2: Tính:
-HS làm nhóm.
_ Nx, td.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Tổng số tem của hai bạn là ?
- Bạn bình có bao nhiêu con tem?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Chấm bài, cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 3 HS nêu cách tính.
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
- Cả lớp làm bảng con.
- Tổng số tem của 2 bạn là 335 con tem.
- Bình có 128 con tem.
- Tìm số tem của Hoa.
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa là:
335 - 128 = 207 (con tem)
Đáp số: 207 con tem.
Rút kinh nghiệm

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
THỨ 3
TOÁN
LUYỆN TẬP
4
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ
một lần). Bài 1, Bài 2 (a), Bài 3(Cột 1,2,3), Bài 4
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ):
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phépcộng, phép trừ.
II. Đồ dùng:
Bảng phụ(bt3,tt bt4).
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ


- Nx, ghi điểm.
- Hs lên bảng.
II - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề bài.
2.Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài

- HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2: Đặt tính, tính:
a/542-318
660-251
-Nx, td.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nx, td.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt của bài toán.
- Bài toán cho ta biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề
bài hoàn chỉnh.
- 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc đề.
- 2 HS nêu.
- 4 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Thi đua 2 đội.
- 2 HS lên bảng.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
-HS làm nhóm.
- 1 HS đọc: Lớp đọc thầm.

- Ngày thứ nhất bán được 415 kg gạo.
- Ngày thứ hai bán được 325 kg gạo.
- Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg
gạo.
- HS đọc đề.
Bài giải:
- Số kg gạo bán hai ngày:
415 + 325 = 740 (kg).
Đáp số: 740 kg gạo
- 3 HS đọc.
-
485
137
358
-
763
428
336
-
628
373
255
-
857
574
283
5
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Chun b bi sau: ễn tp cỏc bng nhõn.
Rỳt kinh nghim

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Chớnh t (nghe-vit)
Bi:

Ai có lỗi?
I. Mục đích , yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôI; Viết đúng một số từ:
Hối hận, Cô- rét- ti, khủyu tay, sứt chỉ.
- Tìm và viết đợc từ ngữ chứa tiếng có vần: vần uyu (BT 2)
- Làm đúng BT 3b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ(bt3b)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1 chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Giúp HS nhận xét:
?Vì sao Cô-rét-ti bắt đầu thấy hối hận?
2.2. Đọc cho HS viết:

- GV đọc thong thả từng câu( đọc 2 3 lần)
2.3. Chấm, chữa bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc lại .
- HS đọc và viết tiếng khó: Cô-rét-ti,
khuỷu tay, sứt chỉ
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
6
3.1. Bµi tËp 2:
- Nªu yªu cÇu cđa bµi : t×m tiÕng cã vÇn uyu.
- Hs lµm b¶ng con.
--NX, td.
3.2. Bµi tËp 3:(BT lùa chän chØ lµm 3b).
-Hs lµm nhãm, thi ®ua.
C. Cđng cè , dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Tù ch÷a lçi, ghi sè lçi ra lỊ vë.
- Ch¬i trß tiÕp søc: HS mçi nhãm nèi
tiÕp nhau viÕt b¶ng c¸c tõ chøa tiÕng cã
vÇn uyu. 1HS thay mỈt nhãm ®äc kÕt
qu¶
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tù nhiªn vµ x· héi
VƯ sinh h« hÊp
/I Mục tiêu :
- Kiến thức : giúp HS biết nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.
- Kó năng : Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Thái độ : HS có ý thức giữ sạch mũi, họng.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên : các hình trong SGK, bảng phụ
- Học sinh : SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
7
1. Khởi động : ( 1’)
- Giáo viên cho cả lớp đứng dậy, hai tay
chống hông, chân mở rộng bằng vai. Sau đó
Giáo viên hô : “Hít – thở” và yêu cầu học
sinh thực hiện động tác hít sâu – thở ra .
2. Bài cũ ( 4’ ) Nên thở như thế nào ?
- Tại sao ta nên thở bằng mũi và không nên
thở bằng miệng ?
- Khi được thở ở nơi có không khí trong lành
bạn cảm thấy như thế nào ?
- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không
khí có nhiều khói, bụi ?
- Không khí trong lành thường thấy ở đâu ?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét bài cũ.

3. Các hoạt động :
 Giới thiệu bài : ( 1’)
-Ghi bảng.
Hoạt động 1 : thảo luận nhóm ( 12’ )
 Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình
1, 2, 3 trang 8 SGK và hỏi :
+ Tranh 1 vẽ hai bạn đang làm gì ?
+ Tranh 2 vẽ bạn học sinh đang làm gì ?
+ Tranh 3 vẽ bạn học sinh đang làm gì ?
- Giáo viên cho học sinh thảo luận và trả lời
các câu hỏi :
+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi ích gì ?
+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi, họng ?
- Giáo viên chốt ý :
- Giáo viên nhắc nhở học sinh nên có thói
- Hát
- Học sinh trả lời
-HS quan sát và trả lời
-Tranh 1 vẽ hai bạn đang tập thể dục.
- Tranh 2 vẽ bạn học sinh đang dùng
khăn lau sạch mũi.
- Tranh 3 vẽ bạn học sinh đang súc
miệng bằng nước muối.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi.
+Buổi sáng sớm không khí thường
trong lành, chứa nhiều khí ô-xi, ít khói,
bụi, Thở sâu vào sáng sớm sẽ hít thở
được không khí sạch, hấp thu được

nhiều khí ô-xi vào máu và thải được
nhiều khí các-bô-níc ra ngoài qua phổi
+Cần lau sạch mũi,Súc miệng bằng
nước muối loãng hoặc các loại nước
sát trùng khác.
8
quen tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ
vệ sinh mũi, họng.
Hoạt động 2: làm việc với SGK ( 21’ )
 Bước 1 : làm việc theo nhóm đôi
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các
hình trang 9 SGK
+ Tranh vẽ gì ?
+ Chỉ và nói tên các việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.
 Bước 2 : Làm việc cả lớp
 Gọi một số học sinh lên trình bày.
 GV chốt lại:
-Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm :
+ Liên hệ thực tế trong cuộc sống, kể ra
những việc nên làm và có thể làm được để
bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
+ Nêu những việc các em có thể làm ở nhà
và xung quanh khu vực nơi các em sống để
giữ cho bầu không khí luôn trong lành.
Giáo viên ghi các việc này lên bảng.
- Cho cả lớp đọc lại các việc trên.
Kết Luận:
4. Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )

-Thực hiện tốt điều vừa học.
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò : bài 4 : Phòng bệnh đường hô hấp
Đại diện mỗi nhóm cử 1 học sinh lên
thi đua sửa bài
học sinh đọc phần yêu cầu của kí hiệu
kính lúp
 . Mỗi học sinh phân tích, trả lời 1
bức tranh.
Học sinh khác lắng nghe, bổ sung
- Lớp nhận xét
+HS tự liên hệ
+ học sinh nối tiếp nhau nêu các việc
nên làm và không nên làm.
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
9
O DC
Kính yêu Bác Hồ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nớc, dân tộc.
- Biết đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ.
- Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.

II. dựng
- Vở bài tập Đạo đức.
- Các bài thơ, bài hát, truyện, ....v BH.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1:
- GV giúp HS tự đánh giá việc thực hiện Năm
điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trao đổi với bạn
ngồi bên cạnh.
- GV khen những HS đã thực hiện tốt Năm
điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng và nhắc
nhở cả lớp học tập các bạn.
*Hoạt động 2:
- GV khen những HS đã su tầm đợc nhiều t
liệu tốt và giới thiệu hay.
Hoạt động 3: Trò chơi Phóng viên
- GV: Kính yêu và biết ơn Bác Hồ, thiếu nhi
chúng ta phải thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ
dạy thiếu niên, nhi đồng
- HS tự liên hệ theo từng cặp
- HS trình bày, giới thiệu những t liệu
đã su tầm đợc về Bác Hồ.
- HS cả lớp thảo luận, nhận xét về kết
quả su tầm của các bạn.
- HS trong lớp lần lợt thay nhau đóng
vai phóng viên.
- Các câu hỏi:
+ Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn
có những tên gọi nào khác?

+ Thiếu nhi chúng ta cần phải làm gì để
tỏ lòng kính yêu Bác Hồ?
+ Bạn hãy đọc Năm điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng.
+ Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về
Bác Hồ.
- Cả lớp cùng đọc đồng thanh câu thơ:
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
Rỳt kinh nghim
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×