Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án Tiếng Việt khối 2 - Học kì I - Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.14 KB, 34 trang )

MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1: PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài:
- Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khoá, tấm lòng tốt bụng, lòng tốt
- Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện.
- Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người
2. Kỹ năng: Đọc đúng:
- Từ có vần khó: uên
- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Các từ mới.
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
3. Thái độ: Lòng nhân ái của con người
II. Chuẩn bị
- GV: SGK + tranh + thẻ rời
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (3’) Ngày hôm qua đâu rồi?
- Thầy gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. TLCH
- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
- Kết quả học tập của em ngày hôm qua được in ở đâu?
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Trong bài hôm nay, em sẽ làm quen với 1 bạn gái tên
Thu. Thu học chưa giỏi nhưng tốt bụng. Em thường
xuyên giúp đỡ bạn bè. Lòng tốt của Thu đã được cô
giáo và các bạn khen ngợi. Thu là 1 gương tốt cho
chúng ta.
Phát triển các hoạt động (28’)


 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ
 Phương pháp: Phân tích, giảng giải
- Thầy đọc mẫu đoạn 1, 2
- Nêu các từ cần luyện đọc.
- Nêu các từ khó hiểu.
+ Luyện đọc câu
+ Treo bảng phụ
- Chú ý 1 số câu
- + Thu chỉ buồn là/ dù đã rất cố gắng học/ em vẫn xếp
hạng thấp trong lớp.
- + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/
túm tụm ở một góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật
lắm
+ Luyện đọc đoạn 1, 2
- Thầy chỉ định 1 số HS đọc.
- Thầy tổ chức cho HS đọc nhóm và góp ý cho nhau về
cách đọc.
- Thầy theo dõi hướng dẫn các nhóm làm việc
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu được ý của bài ở đoạn 1, 2
- Hát
- HS đọc
- HS nêu
- Hoạt động cá nhân
- ĐDDH: Tranh, thẻ rời
- HS lắng nghe
- HS khá đọc
- HS đọc đoạn 1
- Quen, tuyệt, bàn tán, xếp hạng,

sáng kiến
- Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ
- HS đọc từng câu đến hết đoạn
- Đọc nhấm giọng đúng
- HS đọc đoạn 1 và đoạn 2
- Từng nhóm đọc
- ĐDDH: Tranh
 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan
- Treo tranh
- Thầy đặt câu hỏi
+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn ấy có đức tính gì?
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?
- Chốt: Thầy giúp HS nhận ra và đưa ra nhận xét khái
quát.
- Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì?
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Em học tập được điều gì ở bạn Na.
- Chuẩn bị: tiết 2
- HS trả lời
- Nói về 1 bạn HS tên Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- HS nêu những việc làm tốt của
Na
- Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng
san sẻ của mình cho bạn.
- Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì
lòng tốt của Na đối với mọi
người.
- HS nêu

 Rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN TẬP ĐỌC
Tiết 2: PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài
- Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khoá, tấm lòng tốt bụng, lòng tốt
- Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện.
- Y nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người
2. Kỹ năng: Đọc đúng:
- Từ có vần khó: uên
- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Các từ mới.
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
3. Thái độ: Lòng nhân ái của con người
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh + thẻ rời + bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (3’) Phần thưởng
- Thầy cho HS đọc bài
- Câu chuyện nói về ai?

- Bạn ấy đã làm những việc tốt nào?
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại được
phần thưởng đặt biệt. Đó là phần thưởng gì? truyện
đọc ở đoạn 3, 4 nói lên điều gì, chúng ta cùng đọc
tiếp.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Luyện đọc giải nghĩa từ
 Phương pháp: Phân tích
- Nêu những từ cần luyện đọc.
- Nêu các từ khó
+ Luyện đọc câu
- Thầy chú ý ngắt câu.
+ Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Thu
+ Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước lên bục
- Thầy chỉ định HS đọc.
- Thầy uốn nắn cách phát âm và cách nghỉ hơi.
- Luyện đọc đoạn 3 và cả bài.
- Hát
- 5 HS đọc
- Trả lời ý
- HS đọc đoạn 3
ĐDDH:Thẻ rời
- Lặng lẽ, sẽ, vỗ tay, khăn
- Lặng lẽ: Chú thích SGK
- HS đọc mỗi em 1 câu nối tiếp
nhau hết đoạn
- 1 vài HS đọc

- HS đọc trong từng nhóm, các
nhóm đại diện khi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
 ĐDDH: Tranh
- HS có thể phát biểu
- Na xứng đáng được vì người tốt
cần được thưởng.
- Na xứng đáng được thưởng vì
- Thầy chỉ định 1 số HS đọc.
- Thầy tổ chức cho HS đọc trong từng nhóm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu được ý của đoạn 3, 4
 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng
không?
- Thầy cho HS đóng vai các bạn của Na bí mật bàn bạc
với nhau.
- Thầy giúp HS khẳng định Na xứng đáng được thưởng
vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học
phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng
cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham
gia lao động, văn nghệ.
- Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng
ntn?
 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
 Mục tiêu: Đọc thể hiện cảm xúc
 Phương pháp: Thực hành
- Giọng điệu.
+ 2 câu đầu: Giọng thong thả
+ Lời cô giáo: Hào hứng, trìu mến.

+ 4 câu cuối: Cảm động
- Thầy đọc mẫu cả đoạn.
- Lưu ý về giọng điệu.
- Thầy uốn nắn cách đọc cho HS.
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- 1 HS đọc toàn bài.
+ Em học điều gì ở bạn Thu?
- + Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn có tác
dụng gì?
- Luyện đọc thêm
- Chuẩn bị: Kể chuyện
cần khuyến khích lòng tốt.
- Na vui mừng đến mức tưởng
nghe nhằm, đỏ bừng mặt
- Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ
tay vang dậy
- Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả
mắt.
ĐDDH: Bảng phụ
- Từng HS đọc
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
- Trao phần thưởng cho Thu
- Biểu dương người tốt và khuyến
khích HS làm điều tốt
 Rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 6:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm
và cm
2. Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm.
3. Thái độ: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Chuẩn bị
- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (3’) Đêximet
- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm
- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV
- Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên
bảng
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Thực hành
 Mục tiêu: Nhận biết độ dài 1 dm. Quan hệ giữa dm và
cm
 Phương pháp: Trực quan, thực hành
Bài 1:
- Thầy yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập

- Thầy yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch
vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
- Thầy yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào
bảng con
- Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ
dài 1 dm
Bài 2:
- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng
phấn đánh dấu
- Thầy hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?
(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
- Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn làm đúng phải làm gì?
- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi
cho chính xác
- Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra
cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi
từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ
được ngay kết quả.
- Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho điểm.
- - Hát
- HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3
đeximet, 40 xăngtimet
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet
 ĐDDH: Thước có chia vạch dm,
cm.
- HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm

- Thao tác theo yêu cầu
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được
đọc to: 1 đêximet
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra
bài của nhau.
- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước
sao cho vạch 0 trùng với điểm A.
Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó
chấm điểm B trùng với điểm trên
thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau.
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm
thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS làm bài vào Vở bài tập
- HS đọc
Bài 4:
- Thầy yêu cầu HS đọc đề bài
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng
số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng
hạn bút chì dài 16…, muốn điền đúng hãy so sánh
độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm,
không phải 16 dm.
- Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài.
 Hoạt động 2: Luyện tập
 Mục tiêu: Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị
đo đêximet trong thực tế
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.

4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều
dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở…
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài
tập.2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo
luận với nhau.
- HS đọc
 ĐDDH: Thước + vở bài tập
 Rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN ĐẠO ĐỨC
Tiết 1: THỰC HÀNH
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời
gian có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.
2. Kỹ năng: Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
3. Thái độ: HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị
- GV: Các phục trang cho hình ảnh và trống.Phiếu giao việc

- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (3’) Học tập, sinh hoạt đúng giờ
- 3 HS đọc ghi nhớ
- Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng giờ có lợi
ntn?
- Thầy nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về thời gian biểu
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Thảo luận về thời gian biểu
 Mục tiêu: HS được bày tỏ ý kiến lớp về việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
 Phương pháp: Trực quan
- Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên bàn
và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
- Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với hoàn
cảnh gia đình và khả năng bản thân từng em. Thực
hiện thời gian biểu giúp các em làm việc chính xác
và khoa học.
 Hoạt động 2: Hành động cần làm
 Mục tiêu: Tự nhận biết thêm về lợi ích và biết cách thực
hiện học tập và sinh hoạt đúng giờ.
 Phương pháp: Nhóm thảo luận
- Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK
- Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự ghi
việc cần làm và so sánh kết quả ghi.

- Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp
ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần.
 Hoạt động 3: Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ”
 Mục tiêu: Sắp xếp lại tình huống hợp lý
 Phương pháp: Sắm vai
- Kịch bản
- Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con!
- Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con ngủ
thêm tí nữa!
- Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ.
- Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng) ôi!
Con muộn mất rồi!
- Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần đến
cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng!
- Hát
- HS nêu
- HS nhận xét về mức độ hợp lý của
thời gian biểu.
- 1 số cặp HS trình bày trước lớp về
kết quả thảo luận.
- ĐDDH: Phiếu giao việc
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp
tranh luận
ĐDDH: Cái trống nhỏ. Các phục
trang
- 2 HS sắm vai theo kịch bản
- Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi!
- Thầy giới thiệu hoạt cảnh.
- Thầy cho HS thảo luận.

Tại sao Hùng đi họ muộn.
- Thầy kết luận: Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu
- Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- HS diễn
- Vì Hùng ngủ nướng
- Hùng thức khuya nên sáng chưa
muốn dậy.
 Rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết : PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài (35 tiếng)
- Từ đoạn chép mẫu cũng cố cách trình bày 1 đoạn văn.
2. Kỹ năng:
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn: cuối năm, tặng, đặc biệt.
- Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ học.
3. Thái độ: Tính kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK – bảng phụ
- HS: SGK – vở + bảng

III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (3’) Ngày hôm qua đâu rồi?
- 2 HS lên bảng
- Thầy đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xóm, làm lại –
nhẫn nại, lo lắng – ăn no.
- Thầy nhận xét cho điểm
- Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tóm tắt nội dung
bài phần thưởng và làm bài tập
- Học thêm 10 chữ cái tiếp theo
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn viết và biết cách trình bày
bài văn xuôi
 Phương pháp: Hỏi đáp
- Thầy viết đoạn tóm tắt lên bảng.
- Thầy hướng dẫn HS nhận xét
- Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào?
- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết ntn?
- Chữ đầu đoạn viết ntn?
- Thầy hướng dẫn HS viết bảng con
- Thầy theo dõi, uốn nắn
- Thầy chấm sơ bộ – nhận xét
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập

 Mục tiêu: Thuộc toàn bộ bảng chữ cái (29 chữ)
 Phương pháp: Luyện tập
- Bài 1: Điền vào chỗ trống: s / x, ăn / ăng.
- Thầy sửa lời phát âm cho HS
- Bài 2: Viết tiếp các chữ cái theo thứ tự đã học
- Bài 3: Điền chữ cái vào bảng
- Nêu yêu cầu bài
- Thầy sửa lại cho đúng
+ Học thuộc lòng bảng chữ cái
- Hát
ĐDDH: Bảng phụ
- Bài: Phần thưởng
- 2 câu
- Dấu chấm (.)
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô
- Cuối năm, tặng, đặc biệt
- HS viết vở – chữa lỗi
 ĐDDH: Bảng phụ
- 2 HS lên bảng điền
- lớp nhận xét và viết vào vở
- HS nêu miệng làm vở
- Trò chơi gắn chữ cái vào bảng
phụ
- HS nêu
- Vài HS điền trên bảng lớp, HS
nhận xét
- Lớp viết vào vở
- Thầy xóa những chữ ở cột 2
- Thầy xóa chữ viết ở cột 3

- Thầy xóa bảng
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với g/gh
- Đọc lại tên 10 chữ cái
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui
- HS viết lại
- HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái
- HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại
tên 10 chữ cái.
- HS đọc thuộc lòng
- g đi với: a, o, ô, u, ư,
- gh đi với: i, e, ê
- HS đọc
 Rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 3: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiễu nội dung bài
- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới
- Biết được lợi ích của mỗi vật, mỗi con vật.
- Nắm được ý của bài. Làm việc mang lại niềm vui (lao động là hạnh phúc)
2. Kỹ năng:

- Đọc trơn cả bài
- Từ ngữ: Các từ có vần khó: oanh, oet; Các từ dễ sai do ảnh hưởng của phương ngữ: tích
tắc, sắc xuân, nhặt rau, bận rộn. Các từ mới
- Câu: Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và giữa các cụm từ
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần lao động hăng say.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng từ
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (3’) Phần thưởng
- 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH?
- Nêu những việc làm tốt của bạn Na
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không?
Vì sao?
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, vui
mừng ntn?
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Hằng ngày các em đi học, cha mẹ đi làm. Ra đường
các em thấy chú công an đứng giữ trật tự, bác thợ
đến nhà máy, chú lái xe chở hàng đến trường các em
thấy Thầy cô ai cũng bận rộn nhưng vì sao bận rộn,
vất vả mà ai cũng vui, ngày nào cũng đi học, đi làm?
Bài tập đọc hôm nay sẽ giúp em hiểu được điều đó.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Luyện đọc và hiểu nghĩa từ
 Phương pháp: Phân tích giảng giải

Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
- Nêu những từ ngữ cần luyện đọc
- Nêu những từ ngữ khó hiểu
- Đặt câu với từ tưng bừng
Đoạn 2: Đoạn còn lại
- Các từ ngữ cần luyện đọc
- Các từ ngữ khó hiểu
- Đặt câu với từ “nhộn nhịp”
- Luyện đặt câu.
- Thầy lưu ý ngắt câu dài
- Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. Cành
đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày xuân
thêm tưng bừng.
- Thầy sửa Cho HS cách đọc.
- Luyện đọc đoạn
- Thầy chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS
từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc
- Thầy nhận xét
 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìmhiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu ý của bài
 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Hãy kể thêm những con, những vật có ích mà em
biết.
- Em thấy cha mẹ và những người xung quanh biết
làm việc gì?
- Bé làm những việc gì?
- Hát
- HS nêu
- Hoạt động nhóm

 ĐDDH: Tranh, bảng từ
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Quanh, tích tắc, việc, vải chín, rực
rỡ, sắc xuân.
- Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng (chú
thích SGK)
- Lễ khai giảng tưng bừng
- Ngày mùa làng xóm tưng bừng
như ngày hội.
- Quét nhà, bận rộn, nhộn nhịp
- Nhộn nhịp: Đông vui có nhiều
người, nhiều việc cùng 1 lúc.
- Đường phố lúc nào cũng nhộn
nhịp.
- Giờ ra chơi, cả sân trường nhộn
nhịp
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài
- HS đọc
- Từng nhóm cử đại diện thi đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ,
cành đào làm đẹp mùa xuân. Các
con vật: Gà trống đánh thức mọi
người, tu hú báo mùa vải chín,
chim bắt sâu
- Bút, quyển sách, xe, con trâu,
mèo.
- Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm việc rất vui?

- Hằng ngày em làm những việc gì?
- Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không?
- Thầy chốt ý: Khi hoàn thành 1 câu việc nào đó ta sẽ
cảm thấy rất vui, vì công việc đó giúp ích cho bản
thân và cho mọi người.
 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
 Mục tiêu:Đọc thể hiện cảm xúc
 Phương pháp: Thực hành
- Thầy đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung vui, hào
hứng.
- Thầy uốn nắn sửa chữa.
2. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Bài tập đọc hôm nay là gì?
- Câu nào trong bài nói ý giống như tên bài?
- Thầy chốt ý: xung quanh ta mọi vật, mọi người đều
làm việc. Làm việc mới có ích cho gia đình, xã hội.
Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang
lại cho ta niềm vui rất lớn.
- Đọc bài diễn cảm
- Chuẩn bị: Luyện từ và câu
- Mẹ bán hàng, bác thợ xây nhà,
bác bưu tá đưa thư, chú lái xe chở
khách.
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, trông em
- Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà
côn g việc lúc nào cũng nhộn nhịp,
cũng vui
- HS tự nêu
- HS trao đổi và nêu suy nghĩ.

- HS đọc
- HS đọc toàn bài
- Làm việc thật là vui
- Câu: Bé cũng luôn luôn bận rộn,
mà công việc lúc nào cũng nhộn
nhịp cũng vui.

×