Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TS a71~1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 22 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD&ĐT VĨN P ÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi 106

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Năm học 2018-2019
Môn : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1 [VD]: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB   ABCD  , SB  a và BC  a 3.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
a 2
a 3
A. a 3
B.
C.
D. a .
2
2
Câu 2 [TH]: àm s

f ( x) 

A.1

x4
 2 x 2  6 có bao nhi u đi m c c đ i
4


B. 0
C. 3

Câu 3 [TH]: Tính đ o hàm của hàm s
A. f   0   0.

D. 2.

f  x   x  x  1 x  2  ...  x  2018  t i đi m x

B. f   0   2018!.

C. f   0   2018!.

0.

D. f   0   2018.

Câu 4 [NB]: Cho tam giác ABC vuông cân t i A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :
A.0
B. -4.
C. 2
D. 4
Câu 5 [VD]: Cho hình vuông ABCD tâm O c nh a . Biết rằng tập hợp các đi m M thỏa mãn
2MA2  MB 2  2MC 2  MD2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:
A. R  2a .
B. R  a .
C. R  a 2 .
D. R  3a .
Câu 6 [NB]: Đồ thị hình b n là của hàm s nào

A. y  x3  3x  1.
B. y  x3  3x  1.
C. y   x3  3x  1.
D. y  x3  3x 2  1.

Câu 7 [VD]: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhi n 10 học sinh
tr n thành một hàng dài. Tính xác suất đ trong 10 học sinh tr n không có hai học sinh cùng lớp đứng c nh
nhau.
13
13
11
11
A.
B.
C.
.
D.
630
360
630
360
Câu 8 [VD]: Cho hàm s

y  f  x  . li n tục tr n R.

có đồ thị như hình vẽ b n.

àm s

àm s


y  f ' x

y  f  x 2  đồng biến tr n khoảng

nào dưới đây

 1 1
A.   ;  .
B.  1;0  .
C.  2; 1 .
D.  0; 2  .
 2 2
Câu 9 [TH]: ình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhi u mặt phẳng đ i xứng
A.4 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
C. 3 mặt phẳng.
D. 9 mặt phẳng.
1  3x
Câu 10 [TH]: Tính lim
x 
2 x2  3

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


2
3 2
.
B. 
2
2
Câu 11 [NB]: Đồ thị sau đây là của hàm s nào
2x 1
x 1
A. y 
.
B. y 
.
x 1
x 1
x3
x2
C. y 
.
D.
.
1 x
x 1
A.

Câu 12 [TH]: Tìm tập xác định D của hàm s y 


A. D  R \   k , k  Z  .

2

C. D  R \ 0 .

C. –

2
2

D.

3 2
2

2018
.
sin x
B. D  R
D. D  R \ k , k  Z  .

Câu 13 [VD]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung đi m của c nh
1
 3 1
BC, N   ;  là đi m tr n c nh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ đi m D, biết D nằm tr n đường
4
 2 2
thẳng x  y  3  0
A. (1;2).
B. (1;-2).
C. (-2;1).

D. (2;1).
Câu 14 [TH]: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  . Khẳng định nào dưới
đây sai?
A. SD  AC
B. BC  SB
C. CD  SD
D. SA  BD
Câu 15 [TH]: Cho hàm s y  f ( x) , biết rằng hàm s
y  f '( x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ b n. ỏi hàm s
y  f ( x) nghịch biến tr n khoảng nào trong các khoảng dưới
đây
A. (; 2).
B. (1;1).
3 5
C. (2; ).
D.  ;  .
2 2
Câu 16 [TH]: Đồ thị hình b n là của hàm s nào
A. y   x 4  2 x 2  2 .
B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y  x 4  4 x 2  2 .
D. y  x 4  2 x 2  3 .

y

2
1
-1

O


x
1

2x 1
, chọn mệnh đề đúng ?
x 1
A. àm s nghịch biến tr n các khoảng  ; 1 và  1;   .

Câu 17 [NB]: Cho hàm s

y

B. àm s đồng biến tr n R \ 1 .
C. àm s nghịch biến tr n R \ 1 .
D. àm s đồng biến tr n các khoảng  ; 1 và  1;   .

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 18 [TH]: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm s
m . Khi đó, giá trị của M .m là:
A. 46
B. 23


Câu 19 [NB]: Cho hàm s

y  x 4  2 x 2  1 tr n đo n  1; 2 lần lượt là M và

C. 2

D. 46

f  x  xác định tr n R \{0} , li n tục tr n mỗi khoảng xác định và có bảng biến thi n

như sau

àm s đã cho có bao nhi u đi m c c trị
A. 3.
B. 1.

C. 2.

C. 4.

4 x 1  x2  2 x  6
y
x2  x  2
D. 2 .

C. 2

D. 

Câu 20 [TH]: Tìm s tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm s

A. 1 .
Câu 21 [TH]: Tính lim

x 



B. 3 .



4 x 2  8 x  1  2 x bằng
B.  .

A. 0

D. 0.

Câu 22 [VD]: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABCD là hình vuông c nh a , tâm O . C nh b n SA  2a và
vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung đi m của c nh BC và CD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng HK và SD .
2a
a 3
a
a
.
A. .
B.
C.
D. .

3
2
3
2
2x 1
Câu 23 [NB]: Cho hàm s y 
xác định tr n R\{1} . Đ o hàm của hàm s là:
x 1
3
1
3
A. y '  
B. y ' 
C. y ' 
D. y '  2
2
2
( x  1)
( x  1)
( x  1)2
Câu 24 [NB]: Th tích kh i lập phương có c nh bằng 2cm bằng:
A. 6cm3 .
B. 8cm
C. 6cm 2

D. 8cm3

3
n4 
Câu 25 [NB]: Cho dãy s ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1   un  2

 . Tìm u50 ?
2
n  3n  2 
A.-312540600.
B. -212540500.
C. -312540500.
D. -212540600.
Câu 26 [VD]: Cho phương trình sin 2 x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham s . S các giá trị nguy n của m
 7

đ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt tr n  ; 3  là :
 4

A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 27 [VDC]: Cho hàm s y  f ( x) . àm s y  f ( x) có đồ thị như
y
hình vẽ dưới đây.

Có bao nhi u giá tri nguy n của m đ hàm s
c c trị.
A.3
B. 4.
C. 2
D. 1.

3


y  f ( x 2  m) có 3 đi m

x
0

1

2

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4
t i đi m có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:
x 1
A.y = x + 2
B. y = x -1
C. y = - x + 2
D. y = - x – 3.
Câu 29 [NB]: Cho hàm s y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. àm
y
s y  f ( x) có bao nhi u đi m c c ti u
A.1
B. 0
C. 3

D. 2.
Câu 28 [NB]: Tiếp tuyến của đồ thị hàm s

y

0

Câu 30 [TH]: Cho hàm s
của hàm s y  f '( x) .
các khoảng dưới đây
A. 1; 2  .
C.  ; 2  .

y  f  x  có đ o hàm f '( x) tr n R. Đồ thị hình b n là

ỏi hàm s

1

2

x

3

y

y  f  x  đồng biến tr n khoảng nào trong

B.  0;1 .


O

D.  2;   .

1

2

Câu 31 [NB]: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Ba đi m A, B, C bất kì thì AC  AB  BC .
B. I là trung đi m AB thì MI  MA  MB với mọi đi m M .
C. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .
D. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .
Câu 32 [VD]: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s

f  x   2 cos3 x  cos 2 x tr n tập hợp

  
D   ; 
 3 3

19
.
xD
xD
27
3
19
C. max f  x   , min f  x  

.
xD
4 xD
27

3
B. max f  x   , min f  x   3 .
xD
4 xD

A. max f  x   1, min f  x  

D. max f  x   1, min f  x   3 .
xD

xD

2x 1
tr n đo n [ 2 ; 3 ] bằng:
1 x
A.1
B. – 2
C. 0
D. – 5.
Câu 34 [VD]: Cho tứ diện đều ABCD có c nh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung đi m của các c nh AB, BC
và E là đi m đ i xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia kh i tứ diện ABCD thành hai kh i đa diện, trong
đó kh i đa diện chứa đỉnh A có th tích V . Tính V .
2a 3
11 2a 3
13 2a 3

7 2a 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
18
216
216
216
Câu 33 [TH]: Giá trị nhỏ nhất của hàm s

4

y

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35 [TH]: Cho hàm s y  f ( x) có đ o hàm li n tục tr n , hàm
s y  f '( x  2) có đồ thị như hình b n. S đi m c c trị của hàm s
y  f ( x) là
A.3
B. 2
C. 0
D. 1


Câu 36 [NB]: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :
A. AB   8;14 
B. AB  8;14 
C. AB   7; 4 
D. AB   7; 4 

Cn0 Cn1 Cn2
Cnn
22018  n  3
Câu 37 [VD]: Tìm s t nhi n n thỏa mãn
.


 ... 

1.2 2.3 3.4
 n  1 n  2   n  1 n  2 
A. n  2017 .
B. n  2019 .
C. n  2018 .
D. n  2016 .
Câu 38 [TH] : Đồ thị sau đây là của hàm
s y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì phương trình
-1
1
O
x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm phân biệt
-2


-3
-4

A.m = -3

B. m = - 4
C. m = 0
D. m = 4
2mx  1
Câu 39 [TH]: Cho hàm s y 
với tham s m  0 . Giao đi m hai đường tiệm cận của đồ thị hàm s
xm
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây
A. 2 x  y  0.
B. y  2 x.
C. x  2 y  0.
D. x  2 y  0.
Câu 40 [VD]: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có c nh AB bằng a. Các c nh b n SA, SB, SC t o với đáy
một góc 60o. Gọi D là giao đi m của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a th tích kh i
chóp S.DBC
5a 3 2
5a 3 3
5a 3 5
5a3
A.
B.
C.
D.
96
96

96
96
Câu 41 [NB]: Tính s chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.
A. 6720
B. 56
C. 40320
D. 336
Câu 42 [TH]: àm s
A. (1; ).

y  x3  3x nghịch biến tr n khoảng nào trong các khoảng sau đây
B. (; ).
C. (; 1).
D. (1;1).

Câu 43 [VD]: Đồ thị của hàm s y  x3  3x 2  9 x  1 có hai đi m c c trị A và B. Đi m nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB?
A. P(1;0)
B. M (0; 1)
C. N (1; 10)
D. Q(1;10)
Câu 44: Cho dãy s
A. u2  6

 un 

với un  3  1 n. Khẳng định nào sau đây sai?
n

B. u1  3


C. u4  12 .

D. u3  9

3  2x
?
x 1
D. y  2 .

Câu 45 [NB]: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
A. y  3 .

B. x  2 .

C. x  1 .

y

Câu 46 [TH]: Tính th tích V của kh i lăng trụ tam giác đều có tất cả các c nh bằng a .

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a3 3

.
2

A. V 

B. V 

a3 3
.
3

Câu 47 [TH]: Nghiệm của phương trình





C. V 

a3 3
.
4

D. V 

a3
.
3

3 sin 2 x  cos 2 x  2  0 là :




 k 2

B. x 

 k 2

C. x 

 k



 k
3
6
3
6
Câu 48 [VD]: Cho kh i chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i A và D; AB = AD = 2a;CD = a .
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung đi m của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và
A. x 

D. x 

(SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính th tích kh i chóp S.ABCD.
6a 3 15
3a 3 15
A. VS . ABCD  6a 3 3

B. VS . ABCD 
C. VS . ABCD 
D. VS . ABCD  6a3
5
5
Câu 49 [NB]: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến đi m Q thành đi m nào
A.
Đi m N .
B. Đi m M .
C. Đi m P. D. Đi m Q.
Câu 50 [TH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các đi m A 1; 2  , B  3;  1 , C  0;1 . Tọa độ của véctơ

u  2 AB  BC là:
A. u  2; 2  .

B. u 1;  4  .

C. u  4;1 .

D. u  1; 4  .

--------------------------------------------------------- ẾT ---------HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN : BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. C
11. A
21. C
31. B
41. A

2. A

12. D
22. A
32. A
42. D

3. C
13. B
23. A
33. D
43. C

4. A
14. A
24. D
34. B
44. A

5. B
15. B
25. B
35. B
45. D

6. A
16. B
26. D
36. A
46. C

7. C

17. D
27. A
37. D
47. D

8. B
18. B
28. D
38. C
48. C

9. C
19. B
29. D
39. B
49. C

10. D
20. D
30. D
40. C
50. B

Câu 1:
Phương pháp:

 a / /  
 d  a; b   d  a;     d  A;    ,  A  a 



b   
Cách giải:
Ta có: AB / / CD, CD   SCD   AB / /  SCD 
 d  AB; SD   d  AB;  SCD    d  B;  SCD  

D ng BH  SC , H  SC (1)

CD  BC
Ta có: 

CD  SB  do SB   ABCD  
 CD   SBC   CD  BH (2)
Từ (1), (2)  BH   SCD 

 d  B;  SCD    BH  d  AB; SD   BH

Tam giác SBC vuông t i B, BH  SC

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



1
1

1
1
 2
 2
2
2
BH
SB
BC
a

Vậy, d  AB; SD  



1
3a



2



4
a 3
 BH 
2
3a
2


a 3
.
2

Chọn: C
Câu 2:
Phương pháp:
Giải phương trình y '  0 và kết luận các đi m c c trị của hàm s .
Cách giải:
x  0
x4
f ( x)   2 x 2  6  f '  x   x 3  4 x; f '  x   0  
4
 x  2
Bảng xét dấu f '  x  :

 àm s

f ( x)

x4
4

6 đ t c c đ i t i 1 đi m x  0 .

2 x2

Chọn: A
Câu 3:

Phương pháp:
f .g ' f '.g f .g '

Cách giải:
f  x   x  x  1 x  2  ...  x  2018 

 f '  x   1.  x  1 x  2  ...  x  2018  x.1.  x  2  ...  x  2018  x  x  1 .1.  x  2  ...  x  2018   ... 
x.  x  1 x  2  ...  x  2017  .1
 f '  0   1.  1 2  ...  2018   0  0  ...  0  1.2...2018  2018! .

Chọn: C
Câu 4:
Cách giải:
Vì AB  AC n n AB.CA  0 .
Chọn: A
Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng công thức ba đi m.
Cách giải:
2

2

2

Ta có: 2MA2  MB2  2MC 2  MD2  2MA  MB  2MC  MD



 

2



2



 
2

 2 MO  OA  MO  OB  2 MO  OC  MO  OD



2

2

 2MO2  4MO.OA  2OA2  MO2  2MO.OB  OB2  2MO2  4MO.OC  2OC 2  MO2  2MO.OD  OD2
 6MO2  2MO. 2OA  OB  2OC  OD  2OA2  OB2  2OC 2  OD2







 




 6MO2  2OA2  OB 2  2OC 2  OD2 , (do 2OA  OB  2OC  OD  2 OA  OC  OB  OD  0 )

Mà 2MA2  MB 2  2MC 2  MD2  9a 2  6MO2  2OA2  OB2  2OC 2  OD2  9a 2 (*)
a
ABCD là hình vuông tâm O, c nh a  OA  OB  OC  OD 
2

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a2
 9a 2  6MO2  6a 2  MO  a
2
Như vậy, tập hợp các đi m M thỏa mãn 2MA2  MB 2  2MC 2  MD2  9a 2 là một đường tròn tâm O bán kính
là R  a .
Chọn: B
Câu 6:
Phương pháp:
Nhận biết đồ thị hàm s bậc ba.
Cách giải:
àm s cần tìm có d ng y  a x3  bx 2  cx  d , a  0
Quan sát đồ thị, ta thấy khi x  , y    a  0  Lo i phương án C
Đồ thị hàm s cắt Oy t i 1 đi m có tung độ dương  d  0  Lo i phương án D

àm s có 2 c c trị trái dấu  Chọn A, do y  x3  3x  1  y '  3x 2  3  0  x  1 ; còn y  x3  3x  1
 y '  3x 2  3 : vô nghiệm.
Chọn: A
Câu 7:
Phương pháp:
n  A
Xác suất của biến c A: P  A 
.
n 
Cách giải:
S phần tử của không gian mẫu: n     10!
Gọi biến c A: “trong 10 học sinh tr n không có hai học sinh cùng lớp đứng c nh nhau”
* Tìm s phần tử của A:
Xếp 5 học sinh lớp 12A1 vào 5 vị trí có 5! cách
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12A1 sẽ có 6 khoảng tr ng gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu đ xếp các
học sinh còn l i.
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12A2 vào 4 vị trí tr ng ở giữa (không xếp vào hai đầu), có A43 cách.
Ứng với mỗi cách xếp , chọn 1 trong 2 học sinh lớp 12D1 xếp vào vị trí tr ng thứ 4 (đ 2 học sinh lớp 12D1
không được ngồi c nh nhau), có 2 cách.
ọc sinh lớp 12D1 còn l i có 8 vị trí đ xếp có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!. A43 .2.8 (cách)
Khi đó, (*)  6MO2  6.

TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12A2 vào 4 vị trí tr ng ở giữa và học sinh còn l i xếp vào 2 đầu, có: C32 .2. A42
(cách).
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí tr ng ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12D1 vào vị trí đó, có 2 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có: 5!.C32 .2. A42 .2 (cách).
 n  A  A43 .5!.2.8  5!.C32 .2. A42 .2  63360 (cách)

* Tính xác suất của biến c A: P  A 


n  A 63360
11
.


n  
10!
630

Chọn: C
Câu 8:
Phương pháp:
+) Sử dụng công thức tính đ o hàm hàm hợp tính y’.
+) Giải bất phương trình y '  0 .
Cách giải:
y  f  x 2   y '  2 x. f '  x 2 
Xác định khoảng đồng biến của hàm s , ta có 2 trường hợp:

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  0
x  0
 x  0

 2

TH1: 
   x  1    2  x  1  1  x  2
2
 f '  x   0


2
 1  x  2
 1  x  4
x  0
x  0

 x  0

  1  x  1  x  2
2
TH2: 
   1  x  1   

2
 1  x  0
 2
 x  2
 f '  x   0
x

4



  x  2

2
Vậy, hàm s y  f  x  đồng biến tr n các khoảng  ; 2  ,  1;0  , 1; 2  .
Chọn: B
Câu 9:
Cách giải:
ình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đ i xứng (đi qua trung đi m của 4 c nh
đôi một song song)
Chọn: C
Câu 10:
Phương pháp:
Chia cả tử và mẫu cho x mũ cao nhất.
Cách giải:
1
3
1  3x
3 3 2
.
lim
 lim x


x 
2
2
2 x 2  3 x 2  3
x2
Chọn: D

Câu 11:
Phương pháp:
ax  b
a
d
àm phân thức y 
 ad  bc  có TCN y  và TCĐ x   .
cx  d
c
c
Cách giải:
Đồ thị hàm s có TCĐ: x  1 và TCN: y  2  Chọn phương án A.
Chọn: A
Câu 12:
Phương pháp:
àm phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.
Cách giải:
àm s xác định  sin x  0  x  k   k  Z 
Vậy tập xác định D của hàm s

y

2018
là: D  R \ k , k  Z  .
sin x

Chọn: D
Câu 13:
Phương pháp:
Chứng minh MN vuông góc DN, từ đó xác định D là giao đi m của đường thẳng DN và đường thẳng

x y 3 0.
Cách giải:

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

*) Chứng minh MN vuông góc DN:
1
1
1
3
1
Ta có: AN  AC  AD  DN  AD  DC  DN  DA  DC
4
4
4
4
4
1
3
1
3
3
MN  MC  CN  BC  CA  BC  CB  BA
2

4
2
4
4
1
3
1
3
 CB  AB  DA  DC
4
4
4
4
1
3
3
 1

 DN .MN   DA  DC  DA  DC 
4
4
4
 4

3
9
1
3
3
3

 DA2  DA.DC  DA.DC  DC 2  DA2  DC 2  0
16
16
16
16
16
16
(do DC vuông góc DA và DA = DC)  MN  DN
*) Viết phương trình đường thẳng DN :
 5 5
MN    ;    Đường thẳng DN có 1 VTPT là 1;1
 2 2
3
1


Phương trình đường thẳng DN: 1 x    1.  y    0  x  y  1  0
2
2


*) Tìm tọa độ điểm D:
x  y  3  0
x  1

 D 1; 2  .
Tọa độ đi m D là nghiệm của hệ phương trình: 
x  y 1  0
 y  2
Chọn: B

Câu 14:
Phương pháp:
d     d vuông góc với tất cả các đường thẳng nằm trong   .
Cách giải:
 SA  BD

+) SA   ABCD   SA  AC  D đúng
 SA  CD

CD  AD
 CD   SAD   CD  SD  C đúng
+) 
CD  SA
 BC  AB
 BC   SAB   BC  SB  B đúng
+) 
 BC  SA
Chọn: A
Câu 15:
Phương pháp:
+) Từ đồ thị hàm s y  f '( x  2)  2 ta d ng đồ thị hàm s y  f '( x) bằng cách: tịnh tiến đồ thị hàm s
y  f '( x  2)  2 sang trái 2 đơn vị và xu ng dưới 2 đơn vị.
+) Quan sát đồ thị hàm s y  f '( x) ) và xác định các khoảng của x làm cho f '  x   0 .

Cách giải:

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Từ đồ thị hàm s

y  f '( x  2)  2 ta d ng đồ thị hàm s

bằng cách: tịnh tiến đồ thị hàm s

y  f '( x)

y  f '( x  2)  2 sang trái 2 đơn vị

và xu ng dưới 2 đơn vị
Quan sát đồ thị hàm s

y  f '( x) (đồ thị màu đỏ) ta có:
f '( x)  0  1  x  1

 àm s y  f ( x) nghịch biến tr n khoảng (1;1).
Chọn: B
Câu 16:
Phương pháp:
Nhận biết đồ thị hàm s bậc 4 trùng phương.
Cách giải:
àm s cần tìm có d ng y  ax 4  bx 2  c, a  0
Quan sát đồ thị hàm s , ta thấy: khi x  , y    ệ s a  0  Lo i phương án A
Đồ thị hàm s cắt Oy t i đi m có tung độ bằng 2  c  2  Lo i phương án D
àm s đ t c c ti u t i hai đi m x  1  Chọn phương án B .

Chọn: B
Câu 17:
Phương pháp:
ax  b
àm phân thức y 
đơn điệu tr n từng khoảng xác định của nó.
cx  d
Cách giải:
TXĐ: D  R \ 1 .
Ta có: y 

2x 1
1
,  x  1  y ' 
 0, x  1
2
x 1
 x  1

 àm s đồng biến tr n các khoảng  ; 1 và  1;   .
Chọn: D
Câu 18:
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f  x  trên  a; b  .
Bước 1: Giải phương trình f '  x   0 và suy ra các nghi mệm xi   a; b  .
Bước 2: Tính f  a  ; f  b  ; f  xi  .

Bước 3: Kết luận: max f  x   max  f  a  ; f  b  ; f  xi  ; min f  x   min  f  a  ; f  b  ; f  xi  .
a ;b


a ;b

Cách giải:
y  x 4  2 x 2  1  y '  4 x3  4 x  0  4 x 2  x  1  0  x  1
àm s đã cho li n tục tr n đo n  1; 2 , có: y  1  2, y  0   1, y  2   23

 M  23, m  1  M .m  23 .
Chọn: B
Câu 19:
Phương pháp:
Xác định đi m x  x0 mà t i đó hàm s li n tục và qua đó y ' đổi dấu.
Cách giải:
àm s đã cho đ t c c đ i t i đi m x  1 , hàm s không có c c ti u.
Chọn: B

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 20:
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm s y  f ( x) .
Nếu lim f ( x)  a hoặc lim f ( x)  a  y  a là TCN của đồ thị hàm s .
x 

x 


* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm s y  f ( x) .
Nếu lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   thì x  a là TCĐ của đồ
x a

x a

x a

x a

thị hàm s .
Cách giải:
TXĐ: D  R \ 1; 2

4 1
1 2 6
 2 2 3 4
4x 1  x  2x  6
x
x x 0
Ta có: lim
 lim x x
2
x 
x

1
2
x  x2

1  2
x x
4 1
1 2 6
 2 2 3 4
4x 1  x2  2 x  6
x
x x 0
Và lim
 lim x x
2
x 
x

1
2
x  x2
1  2
x x
 Đồ thị có 1 TCN là y  0 .
2





4x 1  x2  2x  6 4x 1  x2  2x  6
4x 1  x2  2x  6
 lim
Ta có: lim

x 1
x 1
x2  x  2
 x2  x  2 4x 1  x2  2x  6

 lim
x 1

 lim
x 1

15 x 2  10 x  5

x

2



 x  2 4x 1  x2  2 x  6
5  3x  1

 x  2  4x 1 

x2  2 x  6












 lim
x 1

5  x  1 3x  1

 x  1 x  2   4 x  1 

x2  2 x  6

x 1

 lim
x 1



15 x 2  10 x  5

x

2




 x  2 4 x  1  x2  2 x  6
5  3x  1

 x  2  4x 1 

x2  2 x  6







20 10

18 9



4x 1  x2  2x  6 4x 1  x2  2x  6
4x 1  x2  2x  6
lim
 lim
x 1
x 1
x2  x  2
 x2  x  2 4 x 1  x2  2 x  6

 lim








 lim
x 1





5  x  1 3x  1

 x  1 x  2   4 x  1 

x2  2 x  6



20 10

18 9

4 x 1  x2  2x  6
4x 1  x2  2x  6


;

lim
 
x 2
x 2
x2  x  2
x2  x  2
 Đồ thị có 1 TCĐ là x  2 .
Chọn: D
Câu 21:
Phương pháp:
Và lim

Nhân và chia th m bi u thức li n hợp của bi u thức
Cách giải:

12

4 x2

8x 1

2x .

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 4x  8x  1  2 x 

 4x  8x  1  2 x 
 lim
lim

2

x 

2

4 x2  8x  1  2 x



4 x2  8x  1  2 x

x 

8x  1

 lim

4 x2  8x  1  2 x
1
8
8
x
 lim

 2.

x 
2  2
8 1
 4  2 2
x x
Chọn: C
Câu 22:
Phương pháp:
Đưa về khoảng cách từ đi m đến mặt phẳng.
Cách giải:
Gọi I, E lần lượt là trung đi m của SC, OC
D ng OJ vuông góc IE, (J thuộc IE)
IK là đường trung bình của tam giác SBC
 IK / / SB  SB / /  IHK 
x 

 d  SB; HK   d  SB;  IHK    d  B;  IHK  

L i có: BO / / HK  d  B;  IHK    d  O;  IHK  
Ta có: HK / / BD , mà BD  SA, BD  AC (do ABCD là hình vuông)
 BD   SAC   HK   SAC   HK  OJ
Mà IE  OJ  OJ   IHK   d  O;  IHK    OJ

* Tính OJ:
1
1
1
a 2
1
1

OE  OC  AC  .a 2 
; OI  SA  .2a  a
2
4
4
4
2
2
1
1
1
1
1
9
a
Tam giác OIE vuông t i O, OJ vuông góc IE 
 2
 2  2  2  OJ 
2
2
a
OJ
OI
OE
a
a
3
8
a
 d  SB; HK   .

3
Chọn: A
Câu 23:
Phương pháp :
ax  b
ad  bc
y
 y' 
2
cx  d
 cx  d 
Cách giải:
2.  1  1.1
2x 1
3
y
 y' 

.
2
2
x 1
 x  1
 x  1
Chọn: A
Câu 24:
Phương pháp:
Th tích kh i lập phương có c nh bằng a là V  a3 .

13


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:

Th tích kh i lập phương có c nh bằng 2cm bằng 23  8  cm3  .
Chọn: D
Câu 25:
Phương pháp:
Xác định công thức tổng quát của dãy s .
Cách giải:
Theo đề bài, ta có:
3
n4 
3
3
2 
3
3
3 
un 1   un  2

  un 
  un 1   un 
  un 1 


2
n  3n  2 
2
n 1 n  2 
n2 2
n 1
3
3
3
3
1
Đặt vn  un 
. Khi đó, vn1  vn , n  2 và v1  u1 
 1  
n 1
2
11
2
2
1
3
Dãy s  vn  xác định như tr n là dãy cấp s nhân, có s h ng đầu là v1   và công bội q 
2
2
n 1
1 3
Khi đó, công thức tổng quát của dãy s  vn  là: vn   .   , n  1
2 2

 Công thức tổng quát của dãy s


 un 

3
1 3
là un  vn 
  . 
n 1
2 2

n 1



3
n 1

49

1 3
3
 u50   .     212540500 .
2 2
51
Chọn: B
Câu 26:
Phương pháp:
Đưa phương trình về d ng tích.
Cách giải:
Ta có:

sin 2 x  sin x  2m cos x  m  0
 2sin x cos x  sin x  2m cos x  m  0
 2 cos x  sin x  m    sin x  m   0
sin x  m
  sin x  m  2 cos x  1  0  
cos x  1

2
*) Phương trình (2)  x  





3

1
 2

 k 2 , k  Z

7 
17
4
7
 7

  k 2  3 
 k   k 1  x 
 k 2 , có x   ; 3  

4
3
24
3
3
3
 4

7

25
5

 7

   k 2  3 
 k   k 
Xét họ nghiệm x    k 2 , có x   ; 3  
4
3
24
3
3
 4

7
 7

 Phương trình (2) có 1 nghiệm duy nhất tr n đo n  ; 3  là x 
3

 4

 7

*) Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt tr n  ; 3   Phương trình (1) có đúng 1 nghiệm
 4

7
 7

khác
tr n đo n  ; 3  .
3
 4


Xét họ nghiệm x 

14

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 2
m0

 2


3
Từ đồ thị hàm s   m 
2

m

1



Mà m  Z  m  1
Vậy, có 1 giá trị nguy n của m thỏa mãn là m  1.
Chọn: D
Câu 27:
Phương pháp:
+) Sử dụng công thức tính đ o hàm hàm hợp đ tính y’.
+) Giải phương trình y '  0 .
Cách giải:
Ta có: y  f  x 2  m   y '  2 x. f '  x 2  m 

x  0
x  0
x  0


y'  0  
  x 2  m  0 (do t i x  1 ta có y  f ( x) không đổi dấu)   x 2  m
2
 f '  x  m   0

 x2  m  3
 x2  3  m


x  0
+) m  0 ta có y '  0  
x   3
y '  0 t i 3 đi m x  0, x  3, x   3 và đổi dấu t i 3 đi m này  m  0 thỏa mãn
+) m  3 ta có y '  0  x  0  m  3 không thỏa mãn
+) m  0
y '  0 có 5 nghiệm phân biệt x  0, x   m , x   3  m

àm s có 5 c c trị  Lo i các giá trị m  0 .
+) m  3
Phương trình y '  0 có 1 nghiệm duy nhất x  0 và đổi dấu t i 1 đi m duy nhất x  0  Lo i các giá trị
m3
+) 0  m  3
y '  0 có 3 nghiệm phân biệt x  0, x   3  m

15

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

àm s có 3 c c trị x  0, x   3  m  Các giá trị 0  m  3 thỏa mãn
Mà m  Z  m  1; 2
Kết luận: Đ hàm s y  f ( x 2  m) có 3 đi m c c trị thì m  0;1; 2 : có 3 giá trị m thỏa mãn.

Chọn: A
Câu 28:
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s y  f  x  t i đi m M  x0 ; y0  là: y  f '  x0  .  x  x0   y0 .
Cách giải:
4
4
y
, x 1  y'  
2
x 1
 x  1
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp đi m có x0  1  y0 

4
4
 1
 2 , y '  x0   
2
1  1
 1  1

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s t i đi m M  x0 ; y0  là: y  1.  x   1    2   y   x  3 .
Chọn: D
Câu 29:
Phương pháp:
D a vào đồ thị hàm s , xác định đi m mà qua đó y đổi từ chiều đi xu ng thành đi l n.
Cách giải:
àm s y  f ( x) có 2 đi m c c ti u.
Chọn: D

Câu 30:
Phương pháp:
Xác định các khoảng của x làm cho f '  x   0 .
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm s y  f '( x) ta thấy f '  x   0  x  2
Vậy, hàm s y  f  x  đồng biến tr n khoảng  2;   .
Chọn: D
Câu 31:
Phương pháp :
Sử dụng công thức trung đi m
Cách giải:
Mệnh đề sai là: I là trung đi m AB thì MI  MA  MB với mọi đi m M .
Sửa l i: I là trung đi m AB thì 2MI  MA  MB với mọi đi m M .
Chọn: B
Câu 32:
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f  x  trên  a; b  .
Bước 1: Giải phương trình f '  x   0 và suy ra các nghi mệm xi   a; b  .
Bước 2: Tính f  a  ; f  b  ; f  xi  .

Bước 3: Kết luận: max f  x   max  f  a  ; f  b  ; f  xi  ; min f  x   min  f  a  ; f  b  ; f  xi  .
a ;b

16

a ;b

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Ta có: f  x   2 cos3 x  cos 2 x  2 cos3 x  2 cos 2 x  1
1 
1 
Đặt cos x  t , t   ;1 . Xét hàm s g  t   2t 3  2t 2  1 tr n đo n  ;1 , ta có:
2 
2 
t  0 ( L )
2
g '  t   6t  4t ; g '  t   0   2
t 
 3
1 
 1  3  2  19
àm s g  t  li n tục tr n đo n  ;1 và g    , g    , g 1  1
 2  4  3  27
2 
19
19
.
 max g  t   1, min g  t  
 max f  x   1, min f  x  
1
1
xD
 
xD

 
27
27
t ;1
t ;1
2 

2 

Chọn: A
Câu 33:
Phương pháp:
àm phân thức bậc nhất tr n bậc nhất đơn điệu tr n từng khoảng xác định của chúng.
Cách giải:
2x 1
3
Ta có: y 
 y' 
 0, x   2;3  àm s đồng biến tr n  2;3 .
2
x 1
1  x 

 Min y  f  2  
2;3

2.2  1
 5 .
1 2


Chọn: D
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ s th tích cho kh i chóp tam giác
Cho khối chóp S.ABC, các điểm A1 , B1 , C1 lần lượt thuộc
VS . A1B1C1 SA1 SB1 SC1

.
.
SA, SB, SC . Khi đó,
VS . ABC
SA SB SC
Cách giải:
Gọi P, Q lần lượt là giao đi m của NE và CD; của ME
và AD. Khi đó, thiết diện của kh i tứ diện cắt bởi mặt
phẳng (MNE) là tứ giác MNPQ.
*) Tính th tích kh i tứ diện đều ABCD:
Tam giác BCD đều, có các c nh đều bằng a
a2 3
 S BCD 
4
G là trọng tâm tam giác BCD
2
2 a 3 a 3
 GD  ND  .

3
3 2
3
Tam giác AGD vuông t i G  AG  AD 2  GD 2  a 2 


a2 a 6

3
3

1
1 a 6 a 2 3 a3 2
.

Th tích kh i tứ diện đều ABCD là: V  . AG.S BCD  .
3
3 3
4
12
QE PE 2
Dễ dàng chứng minh Q, P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABE, BCE 


ME NE 3

17

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

VE .DQP


EQ EP ED 2 2 1 2
7
.
.
 . .   VBMN .DQP  VE.BMN
VE . BMN EM EN EB 3 3 2 9
9
*) Tính th tích kh i chóp E.BMN:
1
1 1
1
1
VE.BMN  .d  M ,  BCD   .SBNE  . d  A,  BCD   .SBCD  VABCD (do SBNE  2SBND  2. SBCD  SBCD )
3
3 2
2
2
7
7 1
7
 VBMN .DQP  VE.BMN  . VABCD  VABCD
9
9 2
18
11
11 a 3 2 11 2a 3

Gọi V là th tích kh i đa diện chứa đỉnh A  V  VABCD  VBMN . DQP  VABCD  .
.

18
18 12
216
Chọn: B
Câu 35:
Phương pháp:
Từ đồ thị hàm s y  f '  x  2  , vẽ đồ thị hàm s y  f '( x) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm s y  f '  x  2 
sang trái 2 đơn vị.
Đ đếm s đi m c c trị của hàm s y  f  x  ta xác định s đi m mà y  f '  x  đổi dấu.

Ta có:



Cách giải:

 x  2  1  x  1
Ta có: f '  x  2   0   x  2  0   x  2


 x  2  1
 x  3
D ng và quan sát đồ thị hàm s

y  f '  x  , ta thấy: y  f '  x  cắt trục hoành t i 3 đi m là x  1; x  2; x  3

nhưng chỉ đổi dấu t i hai đi m là x  1; x  2 . Như vậy, hàm s y  f ( x) có tất cả 2 c c trị.
Chọn: B
Câu 36:
Phương pháp:

AB   xB  xA ; yB  y A 
Cách giải:
A  3; 10  ; B  5;4   AB   8;14  .
Chọn: A
Câu 37:
Phương pháp:
1
1
Sử dụng công thức:
Cnk 
Cnk11 .
k 1
n 1
Cách giải:
S h ng tổng quát:
1
1
1
1
1
1
1
Cnk 
Cnk 
Cnk11 
Cnk11 
Cnk22
k  2 n 1
n 1 k  2
 k  1 k  2

 k  2  k  1
 n  1 n  2 
Như vậy S 

S

C
 n  1 n  2
1

2
 n  1 n  2 
1

n2

2
n2

 Cn3 2  Cn4 2  ...  Cnn22 

 Cn0 2  Cn1 2  

Phương trình đã cho tương đương

1

 n  1 n  2 

2


n2

 n  3

2n  2  n  3
22018  n  3

 n  2  2018  n  2016 .
 n  1 n  2   n  1 n  2 

Chọn: D
Câu 38:
Phương pháp:

18

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

S nghiệm của phương trình (*) bằng s giao đi m của đồ thị hàm s y  x 4  3x 2  3 và đường thẳng
y  m  3 .
Cách giải:
Phương trình x 4  3x 2  m  0  x 4  3x 2  3  m  3 (*)
S nghiệm của phương trình (*) bằng s giao đi m của đồ thị hàm s y  x 4  3x 2  3 và đường thẳng
y  m  3 .
Đ (*) có 3 nghiệm phân biệt thì m  3  3  m  0 .

Chọn: C
Câu 39:
Phương pháp:
ax  b
a
d
Đồ thị hàm s y 
,  c  0, ad  bc  0  có tiệm cận ngang là y  và tiệm cận đứng là x   .
cx  d
c
c
Cách giải:
2mx  1
Đồ thị hàm s y 
có tiệm cận ngang là y  2m và tiệm cận đứng là x  m , hai đường này cắt nhau
xm
t i đi m I  m; 2m   I thuộc đường thẳng y  2 x.
Chọn: B
Câu 40:
Cách giải:
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC, I là trung đi m của AB
 SO   ABC    SA;  ABC    SAO  60


a 3
OA 

3
ABC đều, c nh a  
a2 3

S

 ABC
4

a 3
. 3a
 SO  OA.tan 60 
3


a 3
SAO vuông t i O  
OA
2a 3
 SA 
 3 

1
cos 60
3


2
1
1 a 2 3 a3 3

Th tích kh i chóp S.ABC là: VS . ABC  .SO.S ABC  .a.
3
3

4
12
SAB cân t i S  SI  AB ;  BCD   SA  BD  SA
SAI đồng d ng BAD
2a 3
a
a
a 3
.a
SA AI
a
3
AD
3
SD 5


 3  2  AD  2


 4  

AB AD
a
AD
4
SA 2a 3 8
SA 8
2a 3
3

3
3
3
V
SD 5
5
5 a 3 5a 3
  VS .DBC  .VS . ABC  .

Ta có: S .DBC 
.
VS . ABC SA 8
8
8 12
96
Chọn: C
Câu 41:
Phương pháp:
n!
S chỉnh hợp chập k của n phần tử: Ank 
.
 n  k !

19

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Cách giải:
S chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử: A85 

8!
 8.7.6.5.4  6720 .
 8  5!

Chọn: A
Câu 42:
Phương pháp:
Giải bất phương trình y '  0 và kết luận các khoảng nghịch biến của hàm s .
Cách giải:
y  x3  3x  y '  3x 2  3; y '  0  1  x  1
 àm s y  x3  3x nghịch biến tr n khoảng (1;1).
Chọn: D
Câu 43:
Phương pháp:
Lấy y chia y’ và lấy phần dư.
Cách giải:
Ta có: y  x3  3x 2  9 x  1  y '  3x 2  6 x  9
1
1
 y  y '.  x    8 x  2
3
3
Giả sử x1 , x2 lần lượt là hoành độ của hai đi m c c trị A và B  y '  x1   y '  x2   0


1

1
 y1  y '  x1  .  3 x1  3   8 x1  2  8 x1  2



Khi đó, ta có: 
 y  y '  x  .  1 x  1   8 x  2  8 x  2
2 
2
2
2

 2
3
3
 Phương trình đường thẳng AB: y  8x  2
Thay tọa độ các đi m M, N, P, Q vào phương trình đường thẳng AB, ta có: N (1; 10) nằm tr n đường thẳng
AB.
Chọn: C
Câu 44:
Phương pháp:
Tính un với n tương ứng.
Cách giải:
 u2  3  12 .2  6

u1  3  11 .1  3
n
un  3  1 n  
4
u4  3  1 .4  12


3
u3  3  1 .3  9
Chọn: A
Câu 45:
Phương pháp:
ax  b
a
Đồ thị hàm s bậc nhất tr n bậc nhất, d ng y 
,  a, c  0, ad  bc  0  có tiệm cận ngang là y  .
cx  d
c
Cách giải:
3  2x
Đồ thị hàm s y 
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
x 1
Chọn: D
Câu 46:

20

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Vlang tru  Sday .h

Cách giải:
ABC.A’B’C’ là lăng trụ tam giác đều có tất cả các c nh bằng a
 ABC đều, có c nh bằng a và AA '   ABC  , AA '  a
Diện tích đáy: S ABC 

a2 3
4

Th tích của kh i lăng trụ: VABC . A ' B 'C '  AA '.SABC  a.

a 2 3 a3 3

4
4

Chọn: C
Câu 47:
Phương pháp:
Đ giải phương trình bậc nhất đ i với sin x, cos x d ng a sin x  b cos x  c,  a 2  b 2  0  , ta chia cả hai vế cho
a 2  b 2 , đưa về phương trình cơ bản, d ng: sin x  m hoặc cos x  m .
Cách giải:
Ta có:
3 sin 2 x  cos 2 x  2  0

 3 sin 2 x  cos 2 x  2


3
1
sin 2 x  cos 2 x  1

2
2

 sin



sin 2 x  cos



3
3


 cos  2 x    1
3

 2x 
x


3


6

 k 2

 k


cos 2 x  1

k  Z 

k  Z 

Chọn: D
Câu 48:
Phương pháp:
     

 d   
      

       d
Cách giải:

21

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ABCD là hình thang vuông
1
1
 S ABCD   DC  AB  . AD  .  a  2a  .2a  3a 2

2
2
Kẻ I vuông góc BC, ( H  BC )
 SIB    ABCD 

Ta có:  SIC    ABCD   SI   ABCD 

 SIB    SIC   SI
 SI  BC , mà IH  BC  BC   SHI 

 SBC    ABCD   BC

 





  SBC  ;  ABCD   SH ; IH  SHI  60
*) Tính I :

1
Ta có: S ABCD  3a2 , SABI  a 2 , SIDC  a 2
2
1
3
 SIBC  3a 2  a 2  a 2  a 2
2
2


BC  a 2   2a   5a
2

1
3
1
3a
SIBC  .IH .BC  a 2  .IH .a 5  IH 
2
2
2
5
Tam giác SI vuông t i I
3a 3a 15
 SI  tan 60.IH  3.

5
5
*) Th tích kh i chóp S.ABCD:
1
1 3a 15 2 3a 3 15
VS . ABCD  .SI .S ABCD  .
.3a 
3
3
5
5
Chọn: C
Câu 49:
Phương pháp:

Tv  M   M '  MM '  v
Cách giải:
MNPQ là hình chữ nhật  MN  QP

 Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến đi m Q thành đi m P.
Chọn: C
Câu 50:
Phương pháp:
+) Tính các vectơ AB và BC .
+) Sử dụng công thức cộng vectơ.
Cách giải:


 AB   2; 3
 u  2 AB  BC  u 1;  4
Ta có : A 1; 2  , B  3;  1 , C  0;1  
BC


3;
2




Chọn: B

22

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×